Phần 1: CHÍNH TẢ |
18 |
1. Khái niệm |
18 |
2. tình hình sử dụng chữ Quốc ngữ và chính tả hiện hành |
19 |
3. Chuẩn hóa chính tả |
20 |
4. Những tranh luận và những đề nghị về chuẩn chính tả |
20 |
5. Đặc điểm và những nguyên tắc kết hợp chính tả Việt |
20 |
6. Giới thiệu các văn bản qui định về chính tả hiện hành |
29 |
7. Những lỗi chính tả thường gặp |
30 |
8. Một số mẹo luật |
31 |
Phần 2: DẤU CÂU |
37 |
1. Mở đầu |
37 |
1.1. Khái niệm |
37 |
1.2 Phân loại |
37 |
1.3 Cách dùng cho phép và bắt buộc |
37 |
2. Các dấu cuối câu |
37 |
2.1 Chấm (.) |
37 |
2.2 Hỏi (?) |
38 |
2.3 Cảm (!) |
38 |
2.4 Lửng (…) |
39 |
3 Dấu giữa câu |
39 |
3.1 Phẩy (,) |
39 |
3.2 Hai chấm (:) |
41 |
3.3 Ngoặc đơn () |
41 |
3.4 Ngoặc kép ("") |
42 |
3.5 Chấm phẩy (;) |
42 |
3.6 Dấu ngang (-) |
43 |
4. các kiểu sử dụng sai về dấu câu |
43 |
4.1 Dùng sai qui tắc đánh dấu và không đánh dấu để ngăn các câu và vế câu |
43 |
4.2 Đánh dấu ngắt câu ở chỗ câu chưa kết thúc |
43 |
4.3 Vi phạm quy tắc dung dấu câu để ngăn cách các bộ phận câu |
43 |
4.4 Lẫn lộn chức năng của các loại dấu câu |
47 |
Phần 3: Dùng từ |
50 |
1. Khái niệm Từ |
50 |
2. Hoạt động của Từ (tiếng) trong tiếng việt |
50 |
2.1 Chức năng |
50 |
2.2 Cấu tạo |
50 |
2.3 Nghĩa của từ |
53 |
2.4 Chuyển nghĩa |
55 |
3. Các lớp từ trong tiếng việt |
58 |
3.1 từ đa nghĩa |
58 |
3.2 từ hán việt / Thuần việt |
58 |
3.3 Từ cổ |
61 |
3.4 Từ lịch sử |
61 |
3.5 thuật ngữ |
61 |
3.6 Từ địa phương |
62 |
4. Yêu cầu dùng từ |
62 |
4.1 Dùng đúng âm |
62 |
4.2 Dùng đúng nghĩa |
63 |
4.3 Dùng từ hay |
64 |
4.4 Dùng từ chính xác, đúng với phong cách văn bản |
64 |
4.5 Dùng từ hình tượng |
65 |
4.6 Dùng từ sáng tạo |
65 |
4.7 Dùng từ đúng với quan hệ kết hợp |
66 |
5. Một số thao tác dùng từ và rèn luyện từ |
67 |
5.1 lựa chọn và thay thế |
67 |
5.2 nhận xét, đánh giá và phân tích các từ ngữ |
68 |
6. Chữa các lỗi dùng từ trong văn bản |
70 |
6.1 Lỗi âm thanh và hình thức cấu tạo (lỗi chính tả) |
70 |
6.2 Lỗi về nghĩa |
70 |
6.3 Lỗi về kết hợp |
70 |
6.4 Lỗi phong cách |
71 |
7. Ngữ, ngữ cố định, thành ngữ… trong tiếng việt (idiom) |
71 |
3. Quan hệ về nghĩa giữa các từ |
73 |
3.1 trường nghĩa |
73 |
3.2 Đồng nghĩa |
73 |
TÌM HIỂU MỘT SỐ CÁCH GIẢI NGHĨA CÁC TỪ HÁN VIỆT |
76 |
SO SÁNH TỪ GẦN ÂM GẦN NGHĨA |
78 |
BÀN VỀ HIỆN TƯỢNG CHUYỄN NGHĨA |
84 |
ĐỌC THÊM |
90 |
PHẦN 4: CÂU |
103 |
1.Khái niệm |
103 |
2. Quan niệm ở Việt Nam |
104 |
3. Cái gì làm nên câu? |
120 |
4. Quan niệm Đề - Thuyết |
121 |
5. Một số nhận xét |
125 |
6. các yêu cầu về câu trong văn bản |
126 |
7. Một sô thao tác rèn luyện về câu |
126 |
8.Các kiểu lỗi và cách khắc phục |
127 |
9. Nguyên tắc sửa câu sai |
143 |
10. Viết câu hay |
144 |
Phần 5: CẦU LIÊN KẾT |
151 |
1. Các phương thức liên kết |
151 |
2. Các quan hệ ý nghĩa |
156 |
3. Các phương tiện ngôn ngữ liên kết câu |
162 |
4. Mấy kĩ thuật viết câu ngắn |
165 |
5. Lỗi về liên kết chủ đề |
170 |
Phần 6: ĐOẠN VĂN |
172 |
1.Khái niệm |
172 |
2. các loại câu trong đoạn văn |
173 |
3. Đoạn văn có câu chủ đề |
175 |
4. Mạch lạc trong đoạn văn |
179 |
5. Các mẫu đoạn cơ bản |
182 |
Phần 7: LẬP LUẬN TRONG ĐOẠN VĂN |
196 |
1. Khái niệm |
196 |
2. Các phương pháp lập luận thường gặp trong một đoạn văn |
196 |
Phần 8: VĂN BẢN |
218 |
1. Khái niệm và các đặc trưng cơ bản |
218 |
2. Các loại văn bản |
219 |
3. Phân tích văn bản |
224 |
4. Tìm ý chính của đoạn văn (ĐV) |
232 |
5. Các lồi cần tránh khi dựng ĐV |
236 |
Phần 9: VĂN BẢN KHOA HỌC |
244 |
1. Khái niệm |
244 |
2. Mục đích yêu cầu |
244 |
3. Tổng thuật các tài liệu khoa học |
247 |
4. Phương pháp nguyên cứu |
248 |
5. Quy củ về nội dung cùa một luận văn khoa học |
249 |
Phần 10: XÂY DỰNG BÀI VĂN |
250 |
1. Luận đề |
250 |
2. Luận điểm |
258 |
3. Luận cứ |
265 |
4. Luận chứng |
268 |
5. Lập dàn ý (dàn bài) |
275 |