MỤC LỤC |
|
|
|
|
|
|
NHỮNG ĐIỀU PHẢI BIẾT |
|
|
|
7 |
I. CÁC SÁCH THÁNH KINH |
|
|
|
7 |
I. MỘT VÀI SỰ KIỆN VỚI NGÀY THÁNG |
|
7 |
1. Nguyên thủy |
|
|
|
|
|
7 |
2. Các tổ phụ |
|
|
|
|
|
7 |
3. Hai ông Môise và Giosue |
|
|
|
7 |
4. Các thủ lãnh đến vua Salomon |
|
|
|
7 |
5. Israel |
|
|
|
|
|
8 |
6. Giuđa |
|
|
|
|
|
8 |
7. Thời đại Ba Tư (583-333) |
|
|
|
8 |
8. Thời đại Hy Lạp (333-63) |
|
|
|
9 |
9. Thời đại Roma (63 trở đi) |
|
|
|
9 |
ĐỐI THOẠI LIÊN QUAN ĐẾN CỨU ĐỘ |
|
11 |
CHƯƠNG DẪN NHẬP |
|
|
|
|
13 |
MẠC KHẢI TRONG LỊCH SỬ |
|
|
|
13 |
1. MẠC KHẢI TỰ NHIÊN |
|
|
|
13 |
2. MẠC KHẢI SIÊU NHIÊN |
|
|
|
14 |
a) Qua các biến cố |
|
|
|
|
14 |
b) Bằng lời nói |
|
|
|
|
|
15 |
c) Theo dòng lịch sử cứu độ |
|
|
|
16 |
3. Đón nhận mạc khải bằng đức tin |
|
|
17 |
CHƯƠNG II |
|
|
|
|
|
19 |
NGUỒN GỐC LỊCH SỬ CỨU ĐỘ THỜI KÌ KHỞI NGUYÊN |
19 |
1. Cử chỉ tạo dựng |
|
|
|
|
19 |
2. Tạo dựng Thiên Thần |
|
|
|
|
22 |
3. Tạo dựng loài người |
|
|
|
|
23 |
4. Ban phát đời sống Thiên Chúa |
|
|
|
26 |
5. Cám dỗ, sa ngã và lời hứa Đấng Cứu Tinh |
|
27 |
6. Dấu hiệu của giao ước, tình yêu tha thứ |
|
|
29 |
TUYỂN CHỌN DÂN THIÊN CHÚA THỜI KÌ CHUẨN BỊ |
31 |
1. Ý định của Thiên Chúa |
|
|
|
31 |
2. Kêu gọi Abraham |
|
|
|
|
32 |
3. Thiên Chúa giao ước cùng Abraham |
|
|
33 |
4. Lễ vật Isaac |
|
|
|
|
|
34 |
5. Abraham tổ phụ các dân tộc |
|
|
|
35 |
CHƯƠNG IV |
|
|
|
|
|
38 |
SỰ THÀNH LẬP CỦA DÂN THIÊN CHÚA |
|
38 |
1. Những ngày sống tại Ai-Cập |
|
|
|
38 |
2. Thiên Chúa kêu gọi Mô-sê |
|
|
|
39 |
3. Xuất hành |
|
|
|
|
|
40 |
4. Hành trình trong Sa mạc |
|
|
|
42 |
CHƯƠNG V |
|
|
|
|
|
44 |
GIAO-ƯỚC |
|
|
|
|
|
44 |
1. Núi Xinai: Địa điểm ký kết và các biến cố chung quanh Sinai |
44 |
3. Đất hứa: Địa điểm dừng chân của cuộc hành trình sa mạc |
48 |
CHƯƠNG VI |
|
|
|
|
|
50 |
VƯƠNG QUỐC ĐAVÍT |
|
|
|
50 |
1. Sự quan phòng của Chúa Cha |
|
|
|
50 |
2. Xây dựng triều vua (Vương quyền) |
|
|
51 |
3. Vua Đavit |
|
|
|
|
|
53 |
4. Đền thờ Giêrusalem |
|
|
|
|
55 |
CHƯƠNG VII |
|
|
|
|
|
57 |
CÁC NGÔN SỨ |
|
|
|
|
57 |
1. Thế hệ ngôn sứ: (không cơ cấu, triều đại) |
|
57 |
2. Ơn gọi ngôn sứ |
|
|
|
|
58 |
3. Sứ mệnh của ngôn sứ trong lịch sử |
|
|
60 |
4. Sứ mệnh của các ngôn sứ và sự hứa hẹn cứu rỗi |
61 |
CHƯƠNG VIII |
|
|
|
|
|
63 |
THANH LUYỆN DÂN THIÊN CHÚA |
|
|
63 |
1. Thử thách lớn lao và cần thiết |
|
|
|
63 |
2.Ích lợi quan trọng của cuộc thử thách |
|
|
64 |
3. Cuộc xuất hành mới |
|
|
|
|
66 |
4. Phục hưng đạo đức ở Israel |
|
|
|
67 |
CHƯƠNG IX |
|
|
|
|
|
69 |
BÌNH MINH CỨU RỖI |
|
|
|
|
69 |
1. Những người nghèo của Đức Giavê |
|
|
69 |
2. Nươc Thiên Chúa đã gần |
|
|
|
71 |
CHƯƠNG X |
|
|
|
|
|
74 |
MẦU NHIỆM CỨU RỖI |
|
|
|
74 |
1. Thời gian viên mãn |
|
|
|
|
74 |
2. Thiên Chúa hiện diện giữa loài người |
|
|
75 |
3. Mầu nhiệm vương quốc ( nước trời ) |
|
|
76 |
4. Nền tảng Giáo Hội |
|
|
|
|
79 |
CHƯƠNG XI |
|
|
|
|
|
82 |
GIAO ƯỚC MỚI VÀ VĨNH CỬU |
|
|
82 |
1. Báo hiệu mầu nhiệm Phục Sinh |
|
|
82 |
2. Chén giao ước mới |
|
|
|
|
83 |
3. Hy lễ Can-vê |
|
|
|
|
|
85 |
4. Đức Ki-tô được tôn vinh |
|
|
|
87 |
5. Sứ mệnh của Giáo Hội |
|
|
|
88 |
CHƯƠNG XII |
|
|
|
|
|
91 |
THẾ MẠC |
|
|
|
|
|
91 |
1. Chúa Ki tô hiện diện |
|
|
|
|
91 |
2. Giáo Hội lữ hành |
|
|
|
|
92 |
3. Giáo Hội chiến thắng |
|
|
|
|
93 |
4. Trông đợi Chúa đến |
|
|
|
|
94 |
LỜI KẾT |
|
|
|
|
|
97 |
Chính Chúa G. Kitô Chúa chúng ta, người thống trị mọi biến cố của lịch sử |
97 |
và người thống trị mọi thời gian |
|
|
|
98 |