CHƯƠNG I: BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI TRONG SỰ NGHIỆP XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ TỔ QUỐC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA |
I. An ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong sự nghiệp xây dựng |
10 |
1. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yếu lịch sử |
10 |
2. An ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội trong sự nghiệp xây dựng |
14 |
II. Thành tựu bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội |
21 |
1. Thành tựu |
21 |
2. Bài học kinh nghiệm |
31 |
CHƯƠNG II: BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA TRONG NỀN KINH TẾ MỞ |
|
I. Khái niệm và nội dung quản lý Nhà nước về An ninh quốc gia |
36 |
II. Bảo vệ an ninh quốc gia dưới góc độ an ninh truyền thống |
43 |
1. Bảo vệ an ninh chính trị |
44 |
2. Bảo vệ an ninh kinh tế |
58 |
3. Bảo vệ an ninh tư tưởng-văn hóa |
65 |
4. Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong bảo vệ an ninh quốc gia |
72 |
5. Quản lý xuất, nhập cảnh |
87 |
6. Bảo vệ an ninh biên giới |
100 |
7. Công tác cảnh vệ |
122 |
8. Toàn cầu hóa, hội nhập và phòng chống khủng bố |
130 |
CHƯƠNG III: BẢO VỆ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG |
|
I. Khái niệm, nội dung bảo vệ trật tự an toàn xã hội |
158 |
II. Quản lý Nhà nước về phòng chống tội phạm |
172 |
III. Phòng chống tội phạm rửa tiền |
183 |
IV. "Nghề tội phạm" và phòng chống các tội phạm chuyên nghiệp |
199 |
V. An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao |
212 |
VI. Đấu tranh phòng chống tội phạm về môi trường trong tình hình |
262 |
VII. Phòng chống tham nhũng và sự lành mạnh hóa bộ máy Nhà nước |
307 |
VIII. Quản lý Nhà nước về phòng chống tệ nạn xã hội |
407 |
IX. Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
416 |
X. Quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông, trật tự đô thị và trật tự công cộng. |
437 |
XI. Quản lý nhà nước về phòng cháy chữa cháy |
450 |
XII. Quản lý nhà nước về giáo dục, cải tạo phạm nhân |
468 |
CHƯƠNG IV. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI TRONG TÌNH HÌNH MỚI |
|
I. Những thời cơ, thuận lợi và khó khăng, thách thức |
488 |
II. Mục tiêu đấu tranh |
507 |
III. Đối tác, đối tượng đấu tranh |
508 |
IV. Các nhiệm vụ cơ bản |
509 |
V. Các giải pháp chủ yếu |
510 |
PHỤ LỤC. GIA NHẬP TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI-CƠ HỘI, THÁCH THỨC VÀ HÀNH ĐỘNG CỦA CHÚNG TA |
|
Bài viết của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng |
556 |
KẾT LUẬN |
572 |