Phần I : TỔNG QUÁT VỀ GIỜ KINH PHỤNG VỤ |
5 |
Chương I: CẦU NGUYỆN VÀ GIỜ KINH PHỤNG VỤ |
6 |
1.Cầu nguyện là sự sống của người Kitô hữu |
6 |
2. Nguyên tắc căn bản của GKPV. |
7 |
3. Nguyên tắc thực hành |
9 |
4. Đức Giêsu mẫu gương đời cầu nguyện |
10 |
5. Giáo Hội cầu nguyện như Đức Giêsu cầu nguyện. |
10 |
Chương II : LỊCH SỬ GIỜ KINH PHỤNG VỤ |
11 |
I. Giai đoạn khởi đầu |
11 |
1. Chúa Gỉêsu |
11 |
2. Giờ cầu nguyện của anh em do thái |
11 |
3. Các tông đồ và Kitô hữu đầu tiên |
13 |
II. Giai đoạn hình thành |
14 |
1. Bốn thế kỷ đầu (từ tk 1- tk 4) |
14 |
a. Sách Didaché (tk 1 ) |
14 |
b. Sách Truyền Thống Tông Đồ ịtk 3) |
14 |
2. Từ thế kỷ 4 đến thế kỷ 6 |
16 |
a. Sau chiếu chỉ Milan t.k 4 ) |
16 |
c. Quy luật cầu nguyện của thánh Biển Đức - Bênêdictô (480-547) |
17 |
d. Ảnh hưởng của các đan viện |
18 |
đến Công Dồng Trentô (tk 16) |
19 |
1. Việc hình thành các Kinh Thần Vụ khác nhau |
19 |
2. Việc đọc Kinh Thần Vụ riêng lẻ |
19 |
3. Sự suy thoái |
20 |
4. Các phong trào cải tổ |
20 |
a. Nhóm ngôn ngữ |
21 |
b. Nhóm truyền thống |
21 |
c. Nhóm canh tân |
21 |
IV. Giai đoạn cải tổ - Từ Đức Piô V (tk 16) đến Đức Piô X (tk 20) |
22 |
V. Canh tân phụng vụ của Công Đồng Vatican II |
23 |
Chương III : NHỮNG YẾU TỐ CẤU THÀNH GIỜ KINH PHỤNG VỤ |
25 |
I. Thánh Vịnh |
25 |
1. Cách đánh số thánh vịnh |
25 |
2. Vị trí Thánh vịnh trong kinh nguyện kitô giáo |
26 |
3. Vị trí Thánh vịnh trong Giờ Kỉnh Phụng Vụ |
27 |
4. Hát ca vịnh |
46 |
5. Tiêu đề, điệp ca và lời nguyện của thánh vịnh |
48 |
II. Thánh Ca Kinh Thánh |
52 |
1. Thánh ca Cựu ước |
53 |
2. Thánh ca Tin Mừng |
54 |
3. Thánh ca Tân ước |
55 |
III. Thánh thi |
56 |
1. Thánh thi là gì? |
56 |
2. Thánh thi trong Giờ Kinh Phụng Vụ |
58 |
3. Việc thích nghi thánh thi |
59 |
IV. Các Bài đọc |
60 |
1. Bài đọc Thánh Kỉnh |
60 |
2. Hài đọc giáo phụ |
62 |
3. Bài đọc hạnh các thành |
63 |
V. Những lúc thinh lặng |
64 |
VI. Các lời nguyện và chuyển cầu |
65 |
1. Lời cầu |
65 |
2. Kinh lạy Cha |
66 |
3. Lời nguyện chủ tế |
67 |
Chương IV : KINH SÁNG VÀ KINH CHIỀU |
68 |
I. Tầm quan trọng của giờ Kinh Sáng và Kinh Chiều. |
68 |
1. Kinh Sáng |
68 |
2. Kinh Chiều |
69 |
II. Giáo đầu hay dẫn nhập vào các giờ kinh |
70 |
1. Lời mời gọi |
71 |
2. Thánh vịnh giáo đầu — Tv 94 |
72 |
3. Kitô hoá Thánh vịnh 94 |
74 |
4. Kitô hoá Thánh vịnh 94 |
75 |
5. Việc đọc thay thế Tv 94 |
76 |
6. Giáo dầu các giờ kinh khácc trong ngày |
76 |
III. Cấu trúc của Kinh Sáng và Kinh Chiều |
77 |
1. Thánh thi |
77 |
2. Ca vịnh, Điệp ca, Lời Chúa và xướng đáp |
79 |
a. Ca vịnh |
79 |
b. Điệp ca |
81 |
c. Lời Chúa |
81 |
d. Xướng đáp |
82 |
3. Thánh ca Tin Mừng |
83 |
4. Lời cầu |
84 |
5. Kinh Lạy Cha |
87 |
6. Lời nguyện |
87 |
7 Kết thúc |
88 |
8. Kinh Chiều I và Kinh Chiều II |
88 |
Chương V : KINH SÁCH |
91 |
I. Tầm quan trọng của giờ Kinh Sách |
91 |
II. Cấu trúc giờ Kinh Sách |
92 |
1. Giáo đầu : |
92 |
2. Thánh thi |
92 |
3. Ca vịnh |
92 |
4. Xướng đáp và các bài đọc |
93 |
5. Bài đọc Kinh Thánh |
94 |
6. Bài đọc giáo phụ |
97 |
7. Thánh thi " Te Deum - Lạy Thiên Chúa ", |
98 |
8. Lời nguyện kết thúc |
99 |
Chương VI : KINH TRƯA VÀ KINH TỐI |
100 |
I. Kinh Trưa |
100 |
1. Vị trí của Kỉnh Trưa trong đời sống Giáo Hội |
100 |
2. Cấu trúc của Kinh Trưa |
102 |
a. Mở đầu |
102 |
b. Thánh thi |
102 |
c. Ca vịnh và điệp ca |
102 |
d. Lời Chúa và xướng đáp |
104 |
e. Lời nguyện và kết thúc |
104 |
II. Kinh Tối |
105 |
1. Ý nghĩa của Kinh Tối |
105 |
2. Cấu trúc kinh tối |
106 |
a. Mở đầu |
106 |
b. Nghi thức sám hối |
106 |
c. Thánh vịnh |
107 |
d. Lời Chúa và xướng đáp |
108 |
f. Lời nguyện và kết thúc |
110 |
III. Bảng so sánh cấu trúc tổng quát về các GKPV |
111 |
1. Tầm quan trọng của các giờ kinh |
111 |
2. Cấu trúc của các giờ kinh |
111 |
3. Nội dung |
112 |
4. Phân loại các yếu tố cấu thành giờ kinh |
112 |
Chương VII: QUY LUẬT CỬ HÀNH GIỜ KINH PHỤNG VỤ |
113 |
I. Cử hành GKPV |
113 |
2. Các bổn phận khác nhau khi cử hành GKPV |
114 |
II. Cử hành GKPV trong năm Phụng vụ |
116 |
1. Tư thế khi đọc GKPV |
116 |
a. Đứng |
116 |
b. Ngồi |
116 |
2. Dấu thánh giá |
116 |
3. GKPV với các mùa phụng vụ |
117 |
a. Tam nhật Vượt qua và Bát nhật Phục sinh |
117 |
b. Mùa Phục sinh |
118 |
c. Mùa chay |
119 |
d. Mùa Giáng sinh |
119 |
e. Mùa vọng |
119 |
f. Vị trí ưu tiên giữa các mùa |
120 |
4. GKPV với các lễ mừng trong năm phụng vụ |
121 |
III. Phối hợp các GKPV với thánh lễ và với nhau |
128 |
1. Điều kiện phối hợp với thánh lễ |
129 |
a. Giờ kinh phối hợp với thánh lễ |
129 |
b. Các giờ kinh phối hợp với nhau |
131 |
Phần II: TÌM HIỂU THÁNH VỊNH |
133 |
Lời mở đầu |
134 |
Chương I: NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ THÁNH VỊNH |
136 |
I. Phân chia Bộ Thánh vịnh |
136 |
II. Tác giả và niên hiệu biên tập |
137 |
III. Tính thi ca của thánh vịnh |
137 |
1. Loại chịu ảnh hưởng của văn hóa chung quanh |
138 |
2. Loại nối tiếp âm vận |
138 |
3. Loại song đối |
138 |
IV. Tính hiện thực của Thánh vịnh |
140 |
1. Bình diện lịch sử |
140 |
2. Bình diện ứng dụng |
140 |
V. Thể loại văn chương của Thánh vịnh |
140 |
Chương II: GIẢI THÍCH MỘT SỐ THÁNH VỊNH |
142 |
I. Thánh vinh nài xin (Supplications) |
142 |
1. Định nghĩa |
142 |
2. Cấu trúc của Thánh vịnh nài xin |
143 |
a. Giáo đầu |
143 |
b. Lời nài xin |
144 |
c. Kết thúc |
144 |
3. Đặc điểm của cac Thánh vịnh nài xin |
145 |
a. Tâm tư cộng đoàn được diễn tả bằng cách nói cá nhân |
145 |
b. Hoàn cảnh cụ thể của người nài xin |
145 |
4. Khung cảnh phụng tự của cac Thánh vịnh nài xin |
146 |
5. Giải thích Tv 50: "Lạy Thiên Chúa, xin thương xót con" |
146 |
6. Kitô hóa Tv 50 |
150 |
II. Thánh thi ca ngợi (hymnes) |
150 |
1. Định nghĩa |
150 |
2. Cấu trúc |
151 |
a. Lời mời gọi |
151 |
b. Khai triển lời ca ngợi |
151 |
c. Kết thúc |
152 |
3. Đặc điểm của thánh thi ca ngợi |
152 |
III. Thánh vịnh tạ ơn (actions de grace) |
153 |
1. Định nghĩa |
153 |
2. Cấu trúc của thánh vịnh tạ ơn |
153 |
3. Giải thích TV117: "tiếng reo mừng chiến thắng" |
154 |
4. Kitô hóa Tv 117 |
157 |
IV. Thánh vịnh Lời sấm (oracles) |
158 |
1. Định nghĩa |
158 |
2. Cấu trúc thánh vịnh lời sấm |
159 |
3. Giải thích Tv 84 "Ơn cứu độ chúng ta đã gần kề" |
159 |
4. Kitô hóa Tv 84 |
161 |
V. Thánh vịnh về Đức Vua (psaumes royaux) |
161 |
1. Định nghĩa |
161 |
2. Giải thích Tv 109 "Đức Ki tô là vua và thượng tế" |
162 |
3. Ki tô hóa thánh vịnh 109 |
166 |
a. Hướng về Đức Ki tô |
166 |
b. Giáo hội cầu nguyện với Đức Ki tô |
166 |
VI. Thánh vịnh vương quốc (règne) |
168 |
1. Định nghĩa |
168 |
2. Đặc tính của thánh vịnh vương quốc |
168 |
3. Giải thích Tv 95: "Chúa là Vua và Thẩm phán toàn cầu" |
169 |
4. Ki tô hóa Tv95 |
171 |
VII. Thánh vịnh Sion |
171 |
1. Định nghĩa |
171 |
2. Cấu trúc thánh vịnh Sion |
172 |
3. Giải thích TV 86: "Giêrusalem là mẹ muôn dân" |
173 |
4. Ki tô hóa Tv86 |
174 |
VIII. Thánh vịnh hành hương (pèlerinage) |
174 |
1. Định nghĩa |
174 |
2. Cấu trúc thánh vịnh hành hương |
175 |
3. Giải thích Tv 90" "Nương bóng Chúa toàn năng" |
175 |
4. Ki tô hóa Tv 90 |
178 |
IX. Thánh vịnh Lên đền (psaumes graduels) |
179 |
1. Định nghĩa |
179 |
2. Phân loại các thánh vịnh lên đền |
179 |
X. Thánh vịnh chúc tụng (demandes de bénédiction) |
181 |
1. Định nghĩa |
182 |
2. Ki tô hóa các thánh vịnh chúc tụng |
182 |
XI. Thánh vịnh giao ước (rituel de l' Alliannce) |
182 |
1. Định nghĩa |
182 |
2. Giải thích Tv 99: "Niềm vui của những người bước vào đền thánh |
183 |
3. Ki tô hóa Tv 99 |
184 |
XII. Thánh vịnh ngôn sứ (exhortation prophé tique contre l'impiété) |
185 |
1. Định nghĩa |
185 |
2. Ki tô hóa các thánh vịnh ngôn sứ |
185 |
XIII. Thánh vịnh người của Thiên Chúa (hôte de YHWH) |
187 |
1. Định nghĩa |
187 |
2. Giải thích Tv 62: "Tâm hồn khao khát Chúa" |
187 |
3. Ki tô hóa Tv 62 |
189 |
Phụ lục |
190 |
Mục lục |
198 |