Toán Học Là Gì? | |
Tác giả: | R. Courant, H. Robbins |
Ký hiệu tác giả: |
CO-R |
Dịch giả: | Vô Danh |
DDC: | 510 - Toán học |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
CHƯƠNG III. CÁC PHÉP DỰNG HÌNH-ĐẠI SỐ CÁC TRƯỜNG SỐ | ||||||||
- mở đầu | ||||||||
- Phần I. Sự chứng minh tỉnh bất khả và đại số | ||||||||
§1. Các phép dựng hình học cơ bản | 8 | |||||||
§2. Các số có thể dựng được và các trường số | 17 | |||||||
§3. Ba bài toán có điền không giải được. | 25 | |||||||
Phần II. Các phương pháp dựng khác nhau. | ||||||||
§4. Các biến đồi hình học - Phep nghịch đảo | 34 | |||||||
§5. Các phép dựng nhờ các dụng cụ khác - phép dựng Maxkeron bằng compa | 41 | |||||||
§6. Nói thêm về phép nghịch đảo và các ứng dụng của nó | 54 | |||||||
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC XẠ ẢNH - TIỀN ĐỀ HỌC - | ||||||||
HÌNH HỌC PHI OCLID | ||||||||
§1. Mở đầu | 62 | |||||||
§2. Những khái niệm cơ bản | 66 | |||||||
§3. Tỉ số kép | 72 | |||||||
§4. Sự song song và sự vô hạn | 81 | |||||||
§5. Các ứng dụng | 88 | |||||||
§6. Biểu diễn giải tích | 95 | |||||||
§7.Các bài toàn dựng chỉ bằng một thước kẻ | 102 | |||||||
§8.Thiết điện và cực và các mặt bậc hai | 104 | |||||||
§9.Hệ tiên đề và hình học phi Ơclid | 122 | |||||||
- phụ lục | ||||||||
CHƯƠNG V. TÔPÔ | ||||||||
- Mở đầu | ||||||||
§1. Công thức Ole đối với các khối đa diện | 152 | |||||||
§2. Tính chất topo của các hình | 157 | |||||||
§3. Các thí dụ khác về định lý topa | 161 | |||||||
§4. Sự phân loại các mặt về phương diện tôpô | 177 | |||||||
- Phụ lục | ||||||||
CHƯƠNG VI. HÀM VÀ GIỚI HẠN | ||||||||
Mở đầu | ||||||||
§1. Biến độc lập và hàm | 196 | |||||||
§2. Gới hạn | 215 | |||||||
§3. Giới hạn trong sự xấp xỉ liên tục | 232 | |||||||
§4. Định nghĩa chính xác tính liên tục | 239 | |||||||
§5. Hai định lý cơ bản về hàm liên tục | 242 | |||||||
§6. một vài công dạng của định lý Bolxano | 249 | |||||||
Bổ sung chương VI |