Lời nói đầu |
|
|
|
|
9 |
PHẦN MỘT: NỖI BĂN KHOĂN VỀ Ý NGHĨA CUỘC SỐNG VÀ THÂN PHẬN CON NGƯỜI QUA NHỮNG TRANG VĂN |
|
|
|
|
|
Từ thời Trung cổ và Phục hưng |
|
|
|
|
|
DANTE- Tấn kịch Thiêng liêng (La Divinna Commedia) |
|
|
|
|
13 |
PETRARCH - Tổ phụ của chủ nghĩa nhân văn phương tây |
|
|
|
|
23 |
DESIDERIUS ERASMUS - Ca ngợi cuồng điên vì chính là … tuyệt đỉnh thánh thiện! |
|
|
|
|
30 |
FRANCOIS RABELAIS - Lễ hội khiêu vũ hóa trang của ngôn từ nghịch dị |
|
|
|
|
34 |
MICHEL DE MONTAIGNE - Bao giờ ta lại gặp ta? |
|
|
|
|
40 |
FRANCIS BACON - Kẻ đạp tan những ngẫu tượng giam hảm trí tuệ |
|
|
|
|
46 |
WILLIAM SHAKESPEARE - Tồn tại hay không tồn tại? (To be or not to be?) |
|
|
|
|
54 |
MIGUEL DE CERVANTES & DON KIJOTE - Người hiệp sĩ trên hành trình vô hạn |
|
|
|
|
68 |
TORQUATO TASSO - Bi kịch của người nghệ sĩ bất tương thích với cuộc sống |
|
|
|
|
77 |
LOPE DE VEGA - Sự phát minh ra những ông hoàng giữa nhũng nhà thơ |
|
|
|
|
83 |
CALDERON - Sàn diễn lớn cuộc đời & những mê hoặc của tội lỗi |
|
|
|
|
87 |
JOHN MILTON - Thiên đường đánh mất & Thiên đường tìm lại |
|
|
|
|
91 |
Thời Lãng mạn và Khai minh |
|
|
|
|
|
CHATEAUBRIAND - Nhà văn cô đơn với những con sóng đam mê |
|
|
|
|
99 |
LAMARTINE - Trầm tư thi ca |
|
|
|
|
104 |
VICTOR HUGO - Con người mơ mộng, ngôn sứ của thượng đế? |
|
|
|
|
109 |
HONORE DE BALZAC - Tấn bi kịch hài nhân sinh |
|
|
|
|
113 |
STENDHAL - Tuổi trẻ với ngọn lữa thiên tài |
|
|
|
|
118 |
GOETHE - Bậc thầy tinh thần của dân tộc Đức |
|
|
|
|
123 |
HOLDERLIN - Thi sĩ làm gì trong thời buổi khó khăn? (Wozu Dichter in duftiger Zeit?) |
|
|
|
|
128 |
NOVALIS - Cuộc tìm kiếm đóa hoa xanh |
|
|
|
|
134 |
LORD BYRON - Người không chấp nhận bị qua mặt bời một anh hùng thần thoại |
|
|
|
|
138 |
ADAM MICKIEWICZ - Người kị sĩ khải huyền của công cuộc giải phóng dân tộc Ba Lan |
|
|
|
|
143 |
HAWTHORNE - Người chuyển biểu tượng trừng phạt thành lời ca khải hoàn |
|
|
|
|
147 |
MELVILLE - Khi hư vô lùa nước lũ vào tâm hồn |
|
|
|
|
151 |
CHARLES BAUDELAIRE - Những đóa hoa tội lỗi |
|
|
|
|
157 |
MARKTWAIN - Cuộc sống trôi lững lờ giữa dòng đại trường giang Mississippi |
|
|
|
|
162 |
EMILY DICKINSON - Khép mỡ đôi lần cửa tử sinh |
|
|
|
|
168 |
DOSTOEVSKY - Nếu không có thượng đế, thì mọi sự đều được phép. Nhưng nếu có…? |
|
|
|
|
175 |
LEO TOLSTOY - Thiên tài quân sự Napoleon chào thua " Ông tướng Mùa đông" nước Nga ? |
|
|
|
|
181 |
HENRIK IBSEN - Bi kịch về thất bại trong giao tiếp và cảm thông |
|
|
|
|
188 |
Thời hiện đại |
|
|
|
|
|
ANATOLE FRANCE - Các vị thần khát … máu! |
|
|
|
|
193 |
HENRIK SIENKIEWICZ - Thưa Chúa, Người đi đâu? |
|
|
|
|
198 |
BERNARD SHAW - Căn bệnh Pygmalion |
|
|
|
|
201 |
HERMANN HESSE - Sói đồng hoang đi tìm lại chính mình |
|
|
|
|
208 |
THOMAS MANN - Những huyễn tượng từ đỉnh núi thiêng |
|
|
|
|
215 |
ANDRE GIDE - Thiên tài là kẻ say mê chiêm nghiệm những gì người khác không thấy |
|
|
|
|
220 |
LUIGI PIRANDELLO - Mỗi người một chân lý? |
|
|
|
|
225 |
FRANZ KAFKA - Thế giới của những cơn ác mộng tiên tri |
|
|
|
|
232 |
MAURIGE MAETERLINCK - Nỗi ám ảnh của cái " vị khả tri huyền bí " |
|
|
|
|
236 |
FRANCOIS MAURIAC - Không có con đường dễ dàng cho sự chuộc tội |
|
|
|
|
241 |
juan RAMON JIMENEZ - Đi tìm lời giải cho bí ẩn kiếp người trên lưng lừa |
|
|
|
|
246 |
MIGUEL DE UNAMUNO - Con người với nỗi khao khát sự bất tử |
|
|
|
|
251 |
RAINER MARIA RILKE - Tâm sự với người làm thơ trẻ |
|
|
|
|
257 |
WILLIAM FAULKNER - Từ chối chấp nhận sự cùng tận của con người |
|
|
|
|
264 |
JACQUES PREVERT - Những câu thơ của tuổi trẻ và tự do |
|
|
|
|
268 |
SAMUEL BECKETT - Chờ Godot đến bao giờ? |
|
|
|
|
272 |
CZESLAW MILOSZ - Những viễn tưởng được lịch sử chứng minh |
|
|
|
|
277 |
UMBERTO ECO - Hoa hồng còn có là hoa hồng nếu không được gọi là hoa hồng? |
|
|
|
|
280 |
PHẦN HAI: ĐI TÌM NỀN TẢNG HỬU THỂ QUA SUY TƯ TRIẾT HỌC |
|
|
|
|
|
EUCLIDE |
|
|
|
|
287 |
Người tạo dựng vĩnh thể giữa dòng đời |
|
|
|
|
287 |
RENE DESCARTES |
|
|
|
|
291 |
COGITO ERGO SUM - Tôi suy tư vậy tôi hiện hữu |
|
|
|
|
291 |
BLAISE PASCAL - Không là thiên thần, cũng không phải thú vật |
|
|
|
|
296 |
VOLTAIRE - Thế giới tốt đẹp nhất trong mọi thế giới khả hữu |
|
|
|
|
302 |
JOHN LOCKE - Người nhào nặn tâm thức khoan dung |
|
|
|
|
307 |
JEAN-JACQUES ROUSSEAU - Kẻ nhàn du đã tạo nên cuộc đại cách mạng |
|
|
|
|
316 |
SOREN KIERKEGAARD - Tôi tin bởi vì nó … phi lý! |
|
|
|
|
325 |
SIGMUND FREUD - Người rọi"kính chiếu yêu" để hiển lộ "chúng sinh tướng" |
|
|
|
|
329 |
FRANZ BRENTANO - Khuôn mặt gợi cảm hứng của trào lưu hiện tượng luận |
|
|
|
|
335 |
HEIDEGGER - Câu hỏi tiên quyết của siêu hình học |
|
|
|
|
343 |
JEAN-PAUL SARTRE - Cuộc hải hành dưới trời đêm không trăng sao |
|
|
|
|
351 |
ALBERT CAMUS - Một liên khúc biến tấu kỳ ảo |
|
|
|
|
358 |
JEAN-FRANCOIS LYOTARD - Hiện tượng luận và văn học, triết học thế kỹ hai mươi |
|
|
|
|
366 |