Từ Ngữ Giản Lược | |
Phụ đề: | Tìm hiểu: Đức tin, giáo lý, phụng vụ |
Tác giả: | Lm. Anphong Nguyễn Công Vinh |
Ký hiệu tác giả: |
NG-V |
DDC: | 230.003 - Từ điển về Kitô Giáo |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Mở đầu | 19 |
Ký hiệu các sách trích dẫn | 21 |
A | |
Adam | 23 |
Alleluia | 24 |
Amen | 24 |
Ân xá | 25 |
B | |
Babel/ Babylon | 26 |
Ba Ngôi | 27 |
Bác ái | 29 |
Bài giảng lễ | 30 |
Bánh | 30 |
Bất khả ngộ | 32 |
Bất khả tri | 33 |
Bên phải | 34 |
Bí tích | 35 |
Biến thể | 35 |
Biển | 36 |
Bồ câu | 37 |
Bội giáo | 38 |
Bữa ăn | 39 |
C | |
Các thánh | 40 |
Các thánh Công đồng | 41 |
Cải cách | 42 |
Cám dỗ | 42 |
Cánh chung | 43 |
Cầu nguyện | 44 |
Cây nhơ/ Vườn nho | 44 |
Chân phước | 46 |
Chay tịnh | 46 |
Chén | 47 |
Chính thống | 48 |
Chúa | 49 |
Chúa Nhật | 49 |
Chúa Thánh Thần | 50 |
Chúc lành/ Chúc tụng | 52 |
Chuyển cầu | 53 |
Con Chiên | 54 |
Con Thiên Chúa | 55 |
Công đồng | 56 |
Công giáo | 57 |
Công nghị | 58 |
Của ăn đàng | 59 |
Cứu thế | 59 |
Cứu thoát | 60 |
D | |
Dầu thơm/ Hương thơm | 61 |
Đ | |
Đá/ Đá tảng | 62 |
Đặc sủng | 63 |
Đại kết | 64 |
Đấng Bảo Trợ | 65 |
Đấng Mêsia | 66 |
Đạo sĩ/ Hiền sĩ | 66 |
Đền thờ | 67 |
Điều răn | 68 |
Độc thần | 69 |
Đời đời | 70 |
Đồng bản thể | 71 |
Đức cậy | 72 |
Đức tin | 73 |
Đường | 73 |
G | |
Giải thoát | 76 |
Giám mục | 77 |
Giáng sinh | 78 |
Giáo dân | 79 |
Giáo Hội | 80 |
Giáo Phụ | 81 |
Giao ước | 82 |
Giấc ngủ | 83 |
Giêsu | 85 |
Giờ | 86 |
H | |
Hiện diện thực sự | 87 |
Hiển dung | 88 |
Hiển linh | 89 |
Hiện xuống | 89 |
Hiệp thông/ Rước lễ | 90 |
Hoang địa | 91 |
Hòa bình/ Bình an | 93 |
Hòa giải | 93 |
Hỏa ngục | 95 |
Hòm bia Giao ước | 95 |
Hôn nhân | 96 |
Hồng y | 97 |
Huấn giáo/ Dậy giáo lý | 98 |
Huấn quyền | 99 |
Hy lễ | 87 |
K | |
Khải Huyền | 100 |
Khai tâm Ki-tô Giáo | 101 |
Khổ nạn | 102 |
Khôn ngoan | 102 |
Kinh cầu | 103 |
Kính sợ Chúa | 104 |
Kinh Thánh | 105 |
Kinh Truyền Tin | 106 |
Kitô | 107 |
Kitô hữu | 107 |
L | |
Lạc giáo | 108 |
Lễ Phục Sinh | 109 |
Lễ Vượt Qua Do Thái | 109 |
Lịch sử Thánh | 110 |
Linh Hồn | 111 |
Linh Mục | 112 |
Lộng ngôn | 113 |
Lời | 114 |
Lời Chúa | 115 |
Lòng Thương Xót | 116 |
Luật | 116 |
Lửa | 118 |
Lương tâm | 119 |
Luyện ngục | 120 |
Ly giáo | 121 |
M | |
Mạc khải | 121 |
Man-na | 122 |
Maria | 123 |
Mầu nhiệm | 125 |
Mối Phúc thật | 125 |
Môn đệ | 126 |
Mông triệu | 127 |
Mùa Chay | 128 |
Mùa gặt | 129 |
Mùa Vọng | 130 |
Muối | 130 |
Mười Điều Răn | 131 |
N | |
Năm phụng vụ | 132 |
Ngôn sứ/ Tiên tri | 133 |
Nhân đức | 134 |
Nhập thể | 136 |
Nhất lãm | 137 |
Những sự sau | 138 |
Núi | 138 |
Nước Thiên Chúa | 189 |
O | |
Ơn gọi | 140 |
Ơn sủng | 141 |
P | |
Phán xét | 142 |
Pha-ri-sêu | 143 |
Phép lạ | 144 |
Phó tế | 145 |
Phong thánh | 146 |
Phục Sinh | 146 |
Phụng vụ | 148 |
Q | |
Quang lâm | 149 |
Quỳ gối | 150 |
R | |
Rao giảng Tin Mừng | 150 |
Rửa tội/ Thánh tẩy | 151 |
S | |
Sa-bát | 152 |
Sách Giao Ước | 153 |
Sách Sáng Thế | 155 |
Sám hối/ Ăn năn | 155 |
Sáng tạo | 156 |
Satan | 157 |
Sự chết | 158 |
Sự sống đời đời | 159 |
Sứ thần Tòa Thánh | 160 |
Sự thật | 161 |
T | |
Tam Nhật Vượt Qua | 162 |
Tên | 163 |
Tha nhân | 164 |
Tha tội | 165 |
Thăng thiên | 167 |
Thánh | 168 |
Thánh hiến | 169 |
Thánh lễ | 169 |
Thánh Thể | 170 |
Thánh truyền | 172 |
Thánh vịnh | 173 |
Thập giá | 174 |
Thêm sức | 174 |
Thiên Chúa | 176 |
Thiên Chúa Cha | 176 |
Thiên Đàng | 177 |
Thiên Thần | 178 |
Thờ lạy | 179 |
Thờ ngẫu tượng | 180 |
Thống hối/ Sám hối | 180 |
Tiến sĩ Hội Thánh | 181 |
Tín điều | 183 |
Tin Mừng/ Phúc Âm | 184 |
Tội riêng | 185 |
Tội Tổ Tông/ Nguyên Tội | 186 |
Tôn giáo | 187 |
Tông đồ | 188 |
Tràng chuỗi/ Chuỗi Mân Côi/ Tràng hạt | 189 |
Tro bụi | 190 |
Trở lại | 191 |
Truyền chức thánh | 192 |
Truyền tin | 193 |
Tử đạo | 193 |
Tư tế | 194 |
Tuần Thánh | 195 |
Tưởng niệm | 196 |
Tuyên xưng đức tin | 196 |
V | |
Vô nhiễm thai | 197 |
Vô thần | 197 |
X | |
Xác thịt | 198 |
Xức dầu | 199 |
Xức dầu bệnh nhân | 200 |
Thư mục | 203 |