Mục lục |
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giới thiệu |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đức ông Stephen J. Rossetti |
|
|
|
|
|
|
Phép lạ trước Thánh Thể |
|
|
|
|
|
23 |
Đức Tổng giám mục Timothy M. Dolan |
|
|
|
|
|
Linh mục & bí tích Thánh Thể: không ơn gọi nào cao cả hơn. |
|
27 |
Hồng y Avery Dulles, S.J. |
|
|
|
|
|
|
Điều tôi thực sự mong muốn |
|
|
|
|
|
47 |
Linh mục Peter Murphy |
|
|
|
|
|
|
Tháng năm đời đan tu dành cho Đức Kitô |
|
|
|
49 |
Linh mục Kevin Walsh, O.C.S.O. |
|
|
|
|
|
Ai là Đức Kitô hiện diện trong bí tích Thánh Thể? |
|
|
53 |
Đức ông John J. Strynkowski |
|
|
|
|
|
Kẻ đói khát Thánh Thể |
|
|
|
|
|
69 |
Đức ông Stephen J. Rossetti |
|
|
|
|
|
|
Hiệp thông phổ quát |
|
|
|
|
|
71 |
Hồng y Francis George, O.M.I |
|
|
|
|
|
Bí tích Thánh Thể là nguồn mạch căn tính linh mục. |
|
|
75 |
Tổng giám mục Donald W.Wuerl |
|
|
|
|
|
Sự vô ích thánh thiêng. |
|
|
|
|
|
95 |
Đức ông J. Wilfrid Parent |
|
|
|
|
|
|
Trong lúc gian truân, Thánh Thể kiện cường chúng ta |
|
|
97 |
Giám mục John B. Mccormack |
|
|
|
|
|
Hiệp thông trong một thế giới rạn vỡ |
|
|
|
|
101 |
Linh mục Anthony Oelrich |
|
|
|
|
|
|
Viên ngọc quý |
|
|
|
|
|
|
105 |
Linh mục David L. Toups |
|
|
|
|
|
|
Mầu nhiệm siêu việt trác tuyệt |
|
|
|
|
121 |
Linh mục Benedict J. Groeschel, C.ER. |
|
|
|
|
|
Không bao giờ xa nhà |
|
|
|
|
|
125 |
Linh mục Timothy A. Butler, U.S.A.F |
|
|
|
|
|
Vài suy tư về bí tích Thánh Thể. |
|
|
|
|
127 |
Hồng y Carlo Maria Martini, S.J. |
|
|
|
|
|
Thánh Thể: tiếng gọi tiến tới sự thánh thiện linh mục . |
|
|
129 |
Đức ông Stephen J. Rossetti |
|
|
|
|
|
|
Câu truyện trong hồi ký |
|
|
|
|
|
155 |
Giám mục Victor B. Galeone has |
|
|
|
|
|
Cảm thức Thánh Thể bị gián đoạn |
|
|
|
|
157 |
Linh mục Stephen Wang |
|
|
|
|
|
|
Tặng phẩm bất ngờ của lòng tin |
|
|
|
|
161 |
Linh mục Kevin M. McDonough |
|
|
|
|
|
Gom nhặt những mảnh vụn: làm nên sự gắn kết |
|
|
|
163 |
Đức ông John Zenz |
|
|
|
|
|
|
Bước vào mầu nhiệm Vượt Qua |
|
|
|
|
183 |
Linh mục Daniel P. Coughlin |
|
|
|
|
|
|
Thánh lễ với Padre Pio |
|
|
|
|
|
187 |
Đức ông Paul A. Lenz |
|
|
|
|
|
|
Kẻ may mắn nhất trên trái đất . |
|
|
|
|
189 |
Linh mục Brendan Daly |
|
|
|
|
|
|
Thánh Thể - Trung tâm của đời sống linh mục |
|
|
|
191 |
Linh mục Gabriel B. O’Donnell, O.P. |
|
|
|
|
|
Có một Thiên Chúa đang chờ tôi |
|
|
|
|
209 |
Đức ông Stephen J. Rossetti |
|
|
|
|
|
|
Một kẻ yêu mong đợi hiệp nhất |
|
|
|
|
211 |
Linh mục George E. Stuart |
|
|
|
|
|
|
Xin tạ ơn tình yêu vinh thắng của Ngài, lạy Chúa |
|
|
|
213 |
Đức hồng y Albert Vanhoye, S.J. |
|
|
|
|
|
Đã được trao ban, hãy biết trao ban |
|
|
|
|
225 |
Linh mục Edward J. Arsenault |
|
|
|
|
|
Hãy ra đi và sống Thánh lễ! |
|
|
|
|
|
227 |
Linh mục Peter J. Vaghi |
|
|
|
|
|
|
Lời kết |
|
|
|
|
|
|
|
231 |
Đức ông Stephen J. Rossetti |
|
|
|
|
|
|
Các chữ viết tắt |
|
|
|
|
|
|
237 |