MỤC LỤC |
|
Lời mở đầu |
3 |
PHẦN I |
|
Suy niệm về Tông thư |
|
"TIẾN TỚI THIÊN NIÊN KỶ THỨ BA" |
|
CỦA ĐỨC THÁNH CHA GIOAN PHAOLÔ II |
|
Nhập đề |
5 |
1. Những điểm chính yếu của tông thư |
6 |
2. Thế giới nghĩ gì về Giáo Hội? |
12 |
2.1. Giáo Hội là một mầu nhiệm những cũng là cộng đoàn |
|
của những tội nhân trần thế |
12 |
2.2. Giáo Hội trong dòng lịch sử |
14 |
2.3. Giáo Hội ngày nay dưới con mắt nhân loại |
18 |
3. Giáo Hội nghĩ gì về thế giới? |
24 |
3.1. Giáo Hội và thế giới gắn bó mật thiết với nhau |
24 |
3.2. Trong mối tương quan với mầu nhiệm Đức Giêsu Kitô |
26 |
3.3. Thế giới hướng về ngàn năm thứ ba |
28 |
Kết luận |
30 |
*** |
|
PHẦN II |
|
NGƯỜI MỤC TỬ CỘNG ĐỒNG |
|
TRONG GIÁO HỘI VIỆT NAM |
|
Nhập đề |
32 |
1. Người mục tử cộng đồng |
33 |
1.1. Bản chất người mục tử cộng đồng |
|
và sự phân biệt cần thiết |
33 |
1.2.Nhiệm vụ hiệp thông và sứ mạng loan báo Tin Mừng |
35 |
1.3. Mục vụ toàn diện |
40 |
1.4. Những thuận lợi của công tác mục vụ tu sĩ |
43 |
2. Hiệp thông vơi Giáo Hội Việt Nam |
50 |
2.1. Giáo Hội Việt Nam trong dòng lịch sử dân tộc |
50 |
2.2. Sự hiệp thông trong đời sống Giáo Hội |
61 |
3. Loan báo Tin Mừng cho đồng bào |
67 |
3.1 Giáo Hội Việt Nam có thật sự phát triển về số giáo dân? |
68 |
3.2. Số tín hữu công giáo Việt Nam |
|
đang có chiều hướng giảm |
73 |
3.3. Công cuộc loan báo tin mừng đã đạt kết quả gì? |
|
Thất bại hay thành công? |
78 |
3.4. Cần tìm ra những phương cách truyền giáo mới |
85 |
3.5. Làm sao để trở thành nhân chứng sống động của Tin Mừng? |
88 |
Kết luận |
101 |
PHẦN III |
|
NGƯỜI MỤC TỬ CỘNG ĐỒNG |
|
HƯỚNG VỀ TƯƠNG LAI |
|
Nhập đề |
103 |
1. Tình trạng nhân sự |
104 |
1.1. Nhân sự hiện nay trong liên hội dòng |
104 |
1.2. Tình trạng nhân sự hiện nay |
|
trong 7 hội dòng ở Tp. Hồ Chí Minh |
107 |
1.3. Những thuận lợi và khó khăn |
109 |
1.4. Nhân sự trong tương lai |
112 |
2. Đời sống thể lý |
114 |
2.1. Tình trạng sức khỏe |
115 |
2.2. Các nguyên nhân gây mất sức khỏe |
|
và phương hướng sửa đổi |
115 |
3. Đời sống tinh thần |
131 |
3.1. Trình độ văn hóa |
131 |
3.2. Chương trình học |
138 |
3.3. Số giờ học |
140 |
3.4. Môn học |
141 |
3.5. Kết quả đào tạo |
143 |
4. Đào tạo toàn vẹn để chuẩn bị cho tương lai |
145 |
4.1. Ý thức tầm quan trong |
145 |
4.2. Đào tạo nhân bản |
148 |
4.3. Đào tạo tri thức |
151 |
4.4. Đào tạo đạo đức |
167 |
4.5. Đào tạo mục vụ |
173 |
4.6. Chương trình đào tạo toàn vẹn |
177 |
Kết luận |
179 |
PHỤ LỤC |
|
Số tu sĩ các Dòng Nữ tại Việt Nam năm 1993 |
180 |
Các Tu Hội Nữ tại Việt Nam năm 1993 |
183 |
Số tu sĩ các Dòng Nam tại Việt Nam năm 1993 |
184 |
Các Tu Hội Nam tại Việt Nam năm 1993 |
185 |
Tổng số tu sĩ Nam Nữ năm 1993 |
185 |
Bảng thống kê nhân sự và các hoạt động tông đồ xã hội |
|
của các hội dòng Mến Thánh Giá tại Việt Nam - 1995 |
186 |
Bảng thống kê về hoạt động tông đồ giáo dục |
|
của các hội dòng Mến Thánh Giá tại Việt Nam - 1995 |
190 |
Bảng thống kê về hoạt động y tế và xã hội |
|
của các hội dòng Mến Thánh Giá tại Việt Nam - 1995 |
192 |
Một số hình ảnh về sinh hoạt của các nữ tu Mến Thánh Giá |
|
ngày xưa |
194 |
Mục lục |
204 |