1* Những người Do Thái tại nhà Lazarô |
|
|
|
|
7 |
2* Các người Do Thái với Matta và Maria |
|
|
|
|
10 |
3* Matta sai người báo tin cho Thầy |
|
|
|
|
17 |
4* Lazarô qua đời |
|
|
|
|
24 |
5* Việc báo tin cho Giêsu |
|
|
|
|
38 |
6* Đám táng Lazarô |
|
|
|
|
46 |
7* Chúng ta hãy đi tìm bạn Lazarô của chúng ta đang ngủ |
|
|
|
|
58 |
8* Lazarô sống lại |
|
|
|
|
67 |
9* Suy niệm về sự sống lại của Lazarô |
|
|
|
|
88 |
10* Trong thành Jêrusalem và trong Đền Thờ sau khi Lazarô sống lại |
|
|
|
|
93 |
11* Giêsu tại Bêtani |
|
|
|
|
109 |
12* Khi đi về Ephraim |
|
|
|
|
127 |
13* Ngày đầu tiên tại Ephraim |
|
|
|
|
140 |
14* “Nếu luật về ngày Sabát là trọng, thì luật của tình yêu là rất trọng” |
|
|
|
|
146 |
15* Ngày hôm sau |
|
|
|
|
154 |
16* Ban đêm của cùng ngày. |
|
|
|
|
170 |
17* Một ngày Sabát tại Ephraim |
|
|
|
|
182 |
18* Bà con của các đứa trẻ và những người ở Sichem |
|
|
|
|
193 |
19* Bài học kín đáo |
|
|
|
|
201 |
20* Việc xảy ra ở miền Thập Tỉnh và miền Juđê |
|
|
|
|
208 |
21* Việc xẩy ra ở Juđê, và đặc biệt là ở Jêrusalem |
|
|
|
|
214 |
22* Người ký lục Samuel, cựu môn đệ của Jonatha Ben Uziel, rồi là môn đệ của Chúa Giêsu |
|
|
|
|
227 |
23* Việc xẩy ra ở Galilê, đặc biệt là ở Nazarét |
|
|
|
|
242 |
24* Việc xảy ra ở Samari và ở giữa các người Rôma |
|
|
|
|
246 |
25* Giêsu và người đàn ông xứ Jabnia |
|
|
|
|
253 |
26* Giêsu, Samuel, Judas và Gioan |
|
|
|
|
266 |
27* Mẹ Maria và các môn đệ đến Ephraim |
|
|
|
|
282 |
28* Judas Kêriot ăn cắp |
|
|
|
|
309 |
29* Cuộc hành trình tại Samari trước lễ Vượt Qua. Từ Ephraim tới Silô |
|
|
|
|
340 |
30* Tại Silô. Các lời khuyên xấu |
|
|
|
|
348 |
31* Tại Lêbona. Các người bị xúi giục. Còn nói về giá trị các lời khuyên |
|
|
|
|
353 |
32* Tại Sichem |
|
|
|
|
363 |
33* Gía trị lời khuyên đối với người công chính |
|
|
|
|
367 |
34* Giêsu đi về Enon |
|
|
|
|
374 |
35* Tại Enon. Người thiếu niên Benjamin |
|
|
|
|
378 |
36* Giêsu bị các người Samari xua đuổi |
|
|
|
|
392 |
37* Cuộc gặp gỡ với người thanh niên giầu có |
|
|
|
|
410 |
38* Lần thứ ba loan báo về cuộc tử nạn. Bà mẹ và các con ông Zêbêđê |
|
|
|
|
419 |
39* Tại Jêricô trước khi về Bêtani |
|
|
|
|
431 |
40* Giêsu nói với các môn đệ không quen |
|
|
|
|
435 |
41* Hai người mù thành Jêricô |
|
|
|
|
443 |
42* Giêsu tới Bêtani |
|
|
|
|
453 |
43* Ngày thứ sáu trước khi vào thành Jêrusalem. 1. Giêsu và Judas Kêriot |
|
|
|
|
462 |
44* Thứ sáu trước khi vào thành Jêrusalem. 2. Giêsu và các nữ môn đệ |
|
|
|
|
475 |
45* Ngày Sabát trước khi vào thành Jêrusalem. 1. Phép lạ cho Mathusalem hay Scialem |
|
|
|
|
500 |
46* Ngày Sabát trước khi vào thành Jêrusalem. 2. Các người hành hương và các người Do Thái tại Bêtani |
|
|
|
|
514 |
47* Ngày Sabát trước khi vào thành Jêrusalem. 3. Bữa tiệc tại Bêtani |
|
|
|
|
520 |