76* Đi về bờ phía tây sông Giođan |
|
|
|
7 |
77* Tại Galgala |
|
|
|
9 |
78* Đi về Engaddi. Chia tay với Judas và Simon |
|
|
|
19 |
79* Tới Engaddi |
|
|
|
27 |
80* Thuyết giáo và các phép lạ tại Engaddi |
|
|
|
30 |
81* Chữa người cùi Êlisê thành Engaddi |
|
|
|
40 |
82* Tại Masada. |
|
|
|
47 |
83* Tại căn nhà ở miền quê của Maria, mẹ Judas |
|
|
|
54 |
84* Từ biệt tại Kêriot |
|
|
|
59 |
85* Anna và Maria Kêriot. Từ biệt bà mẹ Judas. |
|
|
|
64 |
86* Từ biệt tại Jutta |
|
|
|
73 |
87* Từ biệt tại Hébron |
|
|
|
80 |
88* Từ biệt tại Bétsur |
|
|
|
87 |
89* Tại Béther |
|
|
|
93 |
90* Giêsu với Phêrô và Batôlômêo tại Béther |
|
|
|
101 |
91* Từ biệt tại Béther |
|
|
|
105 |
92* Chiến đấu và chiến thắng siêu nhiên của Simon Jonas |
|
|
|
113 |
93* Khi đi về Emmau tại đồng bằng |
|
|
|
116 |
94* Thuyết giáo tại gần Emmau miền đồng bằng |
|
|
|
122 |
95* Tại Joppê. Giêsu nói với Judas Kêriot và các dân ngoại |
|
|
|
137 |
96* Trong lãnh địa của Nicôđêmô |
|
|
|
152 |
97* Tại nhà Giuse Arimathi |
|
|
|
160 |
98* Ngày Sabát trong nhà của Giuse Arimathi. Đại Pháp Đình viên Gioan |
|
|
|
168 |
99* Các tông đồ nói chuyện |
|
|
|
177 |
100* Phép lạ về việc mót lúa tại vùng đồng bằng |
|
|
|
184 |
101* Các tông đồ với nhau và với Giêsu. Giêsu và Phêrô |
|
|
|
193 |
102* Lễ Ngũ Tuần tại Jêrusalem |
|
|
|
198 |
103* Giêsu tại bữa tiệc của Đại Pháp Đình viên và pharisiêu |
|
|
|
209 |
104* Tại Bêtani |
|
|
|
222 |
105* Giêsu với người hành khất trên đường đi Jêricô |
|
|
|
229 |
106* Zakê hoán cải |
|
|
|
235 |
107* “Zakê, người thâu thuế và tội lỗi, nhưng không vì ác ý” |
|
|
|
241 |
108* “Phúc cho những kẻ nghèo trong tâm hồn” |
|
|
|
245 |
109* Tại làng của Salômôn |
|
|
|
249 |
110* Giêsu trong một làng thuộc miền Thập Tỉnh |
|
|
|
256 |
111* Người bị qủi ám |
|
|
|
264 |
112* Men pharisiêu |
|
|
|
275 |
113* Các con phải nói: “Chúng tôi là đầy tớ vô ích” |
|
|
|
286 |
114* Nếu nó hối hận bảy lần, hãy tha cho nó bảy lần |
|
|
|
293 |
115* “Sống để giáo huấn kẻ khác trong khi khát mong về trời, đó chính là tử đạo” |
|
|
|
302 |
116* Tại Cêsarê Maritime |
|
|
|
306 |
117* “Sự khôn ngoan là một hình thức của sự thánh thiện, nó cho ánh sáng để phán đoán” |
|
|
|
318 |
118* “Tôn giáo là tình yêu và sự ước mong đến với đấng mà chúng ta tin” |
|
|
|
334 |
119* Dụ ngôn vườn nho và ý muốn tự do |
|
|
|
345 |
120* Khi đi qua đồng bằng Esdrelon |
|
|
|
354 |
121* Giêsu và tổ chim bị rơi |
|
|
|
357 |
122* Phúc cho kẻ biết nhìn thấy Thiên Chúa trong mọi sự |
|
|
|
361 |
123* Khi đi tiếp trong đồng bằng Esdrelon |
|
|
|
362 |
124* Với các nông dân của Giocana |
|
|
|
365 |
125* Tại Nazarét |
|
|
|
375 |
126* Giêsu nói dụ ngôn về việc sơn gỗ trong khi Người làm việc |
|
|
|
381 |
127* Các ngày Sabát trong sự bình an của Nazarét |
|
|
|
390 |
128* “Trước khi làm mẹ, mẹ đã là con gái và là Nữ tì của Thiên Chúa |
|
|
|
397 |
129* Giêsu và Maria đàm thoại |
|
|
|
403 |
130* Maria tại Tibêriat |
|
|
|
406 |
131* Phải cám ơn ân nhân của chúng ta với lòng biết ơn |
|
|
|
415 |
132* Một ngày Sabát nữa tại Nazarét |
|
|
|
420 |
133* Việc khởi hành và cuộc hành trình đi Bétlem thuộc Galilê |
|
|
|
427 |
134* Judas Kêriot tại nhà Maria ở Nazarét |
|
|
|
439 |
135* Ông ngoại Margziam qua đời |
|
|
|
447 |
136* Giêsu nói về đức ái với các tông đồ |
|
|
|
452 |
137* Giêsu tại Tibêriat |
|
|
|
462 |
138* Giêsu tới Caphanaum |
|
|
|
477 |
139* Giảng thuyết tại miền bờ hồ ở Caphanaum |
|
|
|
479 |
140* Tại Magđala |
|
|
|
488 |
141* Giai đoạn ở Caphanaum. Giêsu, người bảo vệ các trẻ nhỏ |
|
|
|
501 |
142* Tại thị trấn nhỏ ở trước Ippo |
|
|
|
509 |
143* Thuyết giáo lúc sớm mai tại thị trấn nhỏ trên bờ hồ |
|
|
|
519 |
144* Giảng thuyết gần chỗ cư trú của người cùi |
|
|
|
527 |
145* Giêsu tại Ippo |
|
|
|
539 |
146* Đi về Gamala |
|
|
|
550 |
147* Tại Gamala |
|
|
|
558 |
148* Từ Gamala tới Afêca |
|
|
|
575 |
149* Thuyết giáo tại Afêca |
|
|
|
584 |
150* Tại Gerghesa và trở về Caphanaum |
|
|
|
590 |
151* “Hãy khôn như con rắn và đơn sơ như chim câu” |
|
|
|
598 |
152* Ngày Sabát tại Caphanaum |
|
|
|
605 |
153* Tại nhà Jeanne Chouza. Lá thơ từ Antioche |
|
|
|
615 |
154* Tại nhà tắm hơi Emmau thuộc Tibêriat |
|
|
|
643 |
155* Tại Tarichée |
|
|
|
651 |