Phi lộ |
3 |
Chương I |
|
CÁNH CHUNG HỌC LÀ GÌ? |
5 |
I. từ ngữ cánh chung học |
5 |
II. Nội dung của cánh chung học |
6 |
1. thánh kinh |
7 |
2. thần học |
9 |
III. Khái luận cánh chung học ở lịch sử thần học |
16 |
IV. Cánh chung học canh tân |
20 |
1. thần học tin lành |
22 |
2. thần học công giáo |
26 |
3. cánh chung học đông phương chính thống |
30 |
chương II |
|
HIỆN SINH CÁNH CHUNG |
33 |
I. cánh chung học của Vaticanô II |
33 |
1. Lumen Gentium |
34 |
2. Gaudium et Spes |
45 |
3. những bản văn khác |
48 |
II. Hiện sinh cánh chung |
49 |
1. sử tính như điều kiện căn bản |
50 |
2. ý nghĩa thần học của sử tính |
54 |
3. mác khải và sử tính |
58 |
4. Nội dung của thời gian Kitô giáo |
61 |
5. kết luận |
83 |
6. mầu nhiệm tội ác |
85 |
7. nhân sinh Kitô giáo trong thời cánh chung |
96 |
8. hy vọng: nhân đức cánh chung |
105 |
chương III |
|
NHỮNG CÁNH CHUNG LUẬN |
118 |
I. cánh chung học của thánh kinh |
118 |
1. cánh chung học cựu ước |
118 |
2. cánh chung học ở Tân ước |
141 |
II. Cánh chung học của các tôn giáo ngoài Kitô giáo |
155 |
1. số phận của vũ trụ |
156 |
2. số phận của con người |
159 |
3. luân hồi |
168 |
III. Những cánh chung luận phàm trần |
178 |
1. hy vọng phục hưng |
179 |
2. quá trình của mối hy vọng "nước trần thế" |
181 |
3. không tưởng |
185 |
4. không tưởng cánh chung Mác-xít |
192 |
5. nhận xét và phê bình |
198 |
chương IV |
|
QUANG LÂM |
205 |
I. thuật ngữ |
205 |
II. Đức tin của Giáo hội |
207 |
III. Thánh kinh mạc khải ngày quang lâm |
209 |
1. phúc âm nhất lãm |
211 |
2. mối hy vọng của thánh Phaolô |
216 |
3. các văn kiện khác ở Tân ước |
218 |
4. thánh Gioan |
220 |
IV. Các trường hợp quang lâm |
222 |
1. Con Người sẽ đến trong vinh quang của Ngài |
222 |
2. cái loa và tiếng lớn |
222 |
3. các thiên thần hiện đến theo Đức Kitô |
223 |
4. dấu chỉ của Con Người sẽ hiện ra trên trời |
224 |
5. lửa hoặc ngọn lửa hỏa hào |
224 |
6. thảm họa cuối cùng |
224 |
7. cuộc chiến thắng của Đức Kitô chống thần ác |
225 |
8. phúc âm còn nói tới thị kiến ngày quang lâm |
225 |
9. kết luận |
226 |
V. ngày giờ quang lâm |
227 |
1. sớm |
227 |
2. bất thình lình |
231 |
3. không ai biết ngày tháng ấy |
233 |
4. vấn đề trì hoãn |
234 |
IV. Những dấu chỉ |
238 |
1. phải rao giảng tin mừng cho muôn dân |
239 |
2. dân Israel sẽ trở lại |
240 |
3. vài tiên tri phải đến trước |
240 |
4. phản Kitô |
242 |
5. cuộc bỏ đạo vĩ đại |
248 |
6. ý nghĩa các dấu chỉ |
249 |
VII. Suy tư thần học |
251 |
Chương V |
|
SỰ SỐNG LẠI |
259 |
I. nhập đề |
259 |
II. "Kẻ chết sống lại" là một tín điều |
259 |
III. Lịch trình mạc khải về sự sống lại |
263 |
1. Cựu ước |
263 |
2. Tân ước |
266 |
3. truyền thống Giáo hội |
270 |
IV. Vấn đề về người tội lỗi sống lại |
276 |
V. thời gian sống lại |
280 |
VI. Một vài vấn đề liên quan đến thân xác sống lại |
283 |
1. thân thể biến hóa |
285 |
2. thân thể phục sinh là cùng một thân thể đã chết |
290 |
VII. Suy tư |
293 |
Phụ lục |
|
VƯƠNG QUỐC NGÀN NĂM |
299 |
MỤC LỤC |
307 |