MỤC LỤC |
TRANG |
Chương mở đầu:Tiết một Cánh chung là gì? |
3 |
Chương mở đầu Tiết hai: Dẫn Nhập Từ Ngoài Rìa Vào Trung Tâm Điểm Xây Dựng Lại Giáo Lý Cánh Chung Cho Thời Đại Chúng Ta |
9 |
Chương mở đầu tiết ba Cánh Chung học còn cần thiết không? Phải được trình bày như thế nào? |
29 |
I. Nhứng nguyên nhân khiến cánh chung học trở thanhf một "không tưởng" |
30 |
1. Cơn lốc duy vật: Tư bản hay vô sản |
31 |
2. Trào lưu quy nhân (anthropocentrique) |
32 |
3. Kỹ thuật, khoa học góp công vào việc bá chủ vũ trụ, xây dựng "nước trần thế" |
35 |
4. Thế giới ngày nay với những canh chung học phàm trần |
36 |
II. Những cánh chung học trong thời đại này vẫn còn thích hợp? |
37 |
1. vấn đề hiện sinh của con người |
38 |
2. Cánh chung học và cảm thức tôn giáo |
40 |
3. Đáp ứng khát vọng sâu xa của người ngày hôm nay |
42 |
III. Phương thức trình bày cánh chung học tình thế hiện tại |
43 |
1. Đường hướng lịch sử |
44 |
2. Đường hướng của thánh Gioan: hiện sinh cánh chung |
46 |
Kết luận |
50 |
Chương I Nước Thiên Chúa: Số Phận Chung Cuộc Của Tạo Thành Và Nhân Loại |
51 |
I. Nước Thiên Chúa theo mạc khải Kinh Thánh |
51 |
1. Cựu Ước |
51 |
2. Lời ra giảng của Đức Giê-su |
57 |
3. Kitô Giáo thời sơ khai |
61 |
II. Sự triển khai Thần học về Nước Thiên Chúa trong dòng lịch sử |
64 |
A. Từ thế kỷ thứ II đến thời Thượng Trung Cổ |
65 |
B. Thời Thượng Trung Cổ |
69 |
C. Từ thời Phục Hưng đến thế kỷ 19 |
71 |
D. Thần học Kinh Thánh thế kỷ 20 |
74 |
1. Cánh chung học vị lai: Nước Thiên Chúa là thực tại tương lai |
75 |
2. Cánh chung học thành sự: Nước Thiên Chúa là một thực tại quá khứ |
76 |
3. Cánh chung học hiện sinh: Nước Thiên Chúa như là hiện tại |
77 |
4. Cánh chung học lịch sử cứu độ: Nước Thiên Chúa là quá khứ, hiện tại và tương lai |
79 |
5. Lối giải thích theo khuynh hướng thuyết Nữ quyền |
81 |
E. Thần học Công Giáo thế kỷ 20 |
82 |
1. Karl Rahner (1904-1984) |
82 |
2. Edward Schillebeeckx (1914-) |
84 |
3. Hans Kung |
87 |
4. Walter Kasper (1933-) |
89 |
5. Johannes Metz |
91 |
6. Gustavo Gutierez |
93 |
7. Dermot Lane |
94 |
F. Thần học Tinh Lành Thế Kỷ 20 |
95 |
1. Paul Tillich (-1965) |
95 |
2. Reinhold Niebuhr (-1971) |
97 |
3. Jurgen Molmann |
99 |
4. Wolfhart Pannenberg |
101 |
G. Thần Chọc Anh Giáo Thế Kỷ 20 |
102 |
1. Jonh A. T. Robinson (-1983) |
102 |
2. John Macquarrie |
104 |
3. Noman Pittenger |
105 |
H. Thần Học Chính Thống Giáo Thế Kỷ 20 John Meyendorff |
106 |
III. Giáo Huấn Chính Thức Của Giáo Hội |
108 |
1. Cong Đồng Vatican II |
109 |
2. Tông Huấn Loan Báo Tin Mừng |
111 |
3. Sách Giáo lý của Giáo hội Công giáo |
113 |
Chương II Mầu Nhiệm Nước Thiên Chúa theo "Lumen Gentium" |
115 |
I. Hội Thánh nói gì về chính mình? |
115 |
A. Thế kỷ của Hội Thánh (x.GH 8đ) |
116 |
B. Kỷ nguyen Constantinô |
118 |
C. Hội Thánh là thứ Hội nào? |
120 |
II. Mầu Nhiệm Hội Thánh với khái niệm "Nước Thiên Chúa" (x.GH 3a) |
124 |
A. Nhung Nước thiên Chúa là gì? |
128 |
B. Vô vàn hình ảnh Kinh Thánh |
129 |
Chương III: Những sự sau: Số phận của mỗi người Chết và Phán xét |
131 |
I. Sự chết |
131 |
A. Sự chết theo mạc khải Kinh Thánh |
131 |
1. Cựu Ước |
131 |
2. Tân Ước |
132 |
B. Sự chết theo các văn sĩ Kitô giáo thời kì đầu |
133 |
C. Giáo Huấn chính thức của Giáo Hội |
134 |
1. Công Đồng Trentô |
135 |
2. Công Đồng Vatican II |
135 |
3. Thánh Bộ Giáo Lý Đức Tin |
136 |
4. Sách Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo |
136 |
D. Suy tư Thần Học |
137 |
II. Phán xét |
140 |
A. Phán xét theo Kinh Thánh |
140 |
1. Cựu Ước |
140 |
2. Tân Ước |
140 |
B. Giáo Huấn chính thức của Giáo Hội |
142 |
C. Suy tư Thần học |
143 |
Chương IV: Số phận của những người tin : Ơn phúc kiến, luyện ngục, Sự phục sinh thân xác |
145 |
I. Ơn phúc kiến, Thiên đàng, sự sống vĩnh cửu |
145 |
1. Mạc khải Kinh Thánh |
145 |
2. Giáo huấn chính thứ của Giáo Hội |
147 |
3. Suy tư thần học |
148 |
II. Luyện ngục |
149 |
1. Nền tảng Kinh Thánh |
149 |
2. Quá trình tiến triển thời hậu Kinh Thánh |
150 |
3. Giáo huấn chính thức của Giáo hội |
151 |
4. Suy tư Thần học |
163 |
5. Lưu ý về ân xá |
154 |
III. Sự phục sinh thân xác |
159 |
A. Nền tảng Kinh Thánh |
159 |
1. Cựu Ước |
159 |
2. Tân Ước |
159 |
B. Giáo Huấn chính thức của Giáo Hội |
162 |
C. Suy tư Thần học |
163 |
Chương V: Số phận của những kẻ không tin: Hỏa ngục |
165 |
I. Hỏa ngục nơi Kinh Thánh |
165 |
1. Cựu Ước |
165 |
2. Tân Ước |
166 |
II. Giáo huấn chính thức của Giáo Hội |
167 |
III. Suy tư Thần học |
168 |
IV. Lưu ý về khoa ma quỷ học |
170 |
Chương VI: Số phận của những người chua được rửa: Lâm Bô |
173 |
I. Lâm Bô |
173 |
II. Sự hiệp thông của các Thánh, hay " mầu nhiệm của các thánh thông công" |
175 |
Tóm lược |
177 |
Bài đọc thêm: |
|
Hướng Đến Sự Phục Hồi Chiều Kích Cánh Chung Của Bí Tích Thánh Thể |
187 |
Sách đề nghị tham khảo |
247 |