| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| PHẦN I : CHÚA THÁNH THẦN TRONG THÁNH KINH |
|
|
|
|
|
15 |
| I. CHÚA THÁNH THẦN TRONG CỰU ƯỚC |
|
|
|
|
33 |
| 1. Thần Khí, hơi thở của Thiên Chúa |
|
|
|
|
|
|
33 |
| 2. Thần Khí Chúa hướng dẫn vũ trụ |
|
|
|
|
|
|
35 |
| 3. Thần khí của thời Cánh chung |
|
|
|
|
|
|
37 |
| II. CHÚA THÁNH THẦN TRONG TÂN ƯỚC |
|
|
|
|
42 |
| 1. Chúa Thánh Thần ngự xuống trên Đức Giêsu thành Nazareth |
|
|
|
43 |
| 2. Đức Giêsu hứa ban Thánh Thần |
|
|
|
|
|
|
48 |
| a. Lấn cấn đầu tiên về Thánh Thần |
|
|
|
|
|
50 |
| b. Chúng ta tìm hiểu vai trò của Thánh Thần theo Gioan |
|
|
|
51 |
| 3. Đức Giêsu ban Chúa Thánh Thần cho trần gian đặc biệt cho Hội Thánh |
|
|
59 |
| 4. Cộng đoàn tiên khởi cảm nghiệm về Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
66 |
| a. Thánh Thần là dấu chứng của Thiên Chúa trong hoạt động cho lịch sử cứu độ |
72 |
| b. Chúa Thánh Thần và Hội Thánh |
|
|
|
|
|
74 |
| c. Chúa Thánh Thần như sức mạnh tác tạo lịch sử |
|
|
|
76 |
| PHẦN II : BÍ TÍCH THÊM SỨC |
|
|
|
|
|
|
|
79 |
| I. THỰC TẠI BÍ TÍCH THÊM SỨC TRONG THÁNH KINH |
|
|
80 |
| 1. Lễ Hiện Xuống |
|
|
|
|
|
|
|
80 |
| 2. Bí tích Thêm sức theo Thánh Kinh |
|
|
|
|
|
87 |
| 3. Việc đặt tay - ấn tín – xức dầu |
|
|
|
|
|
|
92 |
| a. Việc đặt tay |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
| b. Việc ghi Ấn Tín ( sphragis, signatio ) |
|
|
|
|
|
96 |
| c. Việc Xức Dầu |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
| II. BÍ TÍCH THÊM SỨC TRONG THÁNH TRUYỀN |
|
|
|
103 |
| 1. Hai thế kỷ đầu |
|
|
|
|
|
|
|
105 |
| 2. Từ thế kỷ thứ III |
|
|
|
|
|
|
|
107 |
| 3. Thời Kinh Viện |
|
|
|
|
|
|
|
142 |
| a. Về việc thiết lập Bí tích Thêm sức |
|
|
|
|
|
142 |
| b. Về chất thể của Bí Tích Thêm Sức |
|
|
|
|
|
144 |
| c. Về mô thức mỗi nhà thần học đưa ra một cách |
|
|
|
|
148 |
| d. Thừa tác viên của bí tích Thêm Sức |
|
|
|
|
|
150 |
| e. Hiệu quả của bí tích Thêm Sức |
|
|
|
|
|
151 |
| f. Về người lãnh nhận – về độ tuổi để lãnh nhận Bí tích Thêm Sức |
|
|
155 |
| 4. Sau thời Kinh Viện |
|
|
|
|
|
|
|
157 |
| a. Đức Giáo Hoàng Innocent III (1198-1216) |
|
|
|
|
158 |
| b. Đức Giáo Hoàng Innocent IV (1243-1254) |
|
|
|
|
159 |
| c. Công Đồng Lyon II (07.05-17.07.1274) |
|
|
|
|
160 |
| d. Đức Giáo Hoàng Clément VI (1342-1352) |
|
|
|
|
161 |
| e. Công Đồng Florence ( 26.02.1439-08.1445) |
|
|
|
|
162 |
| f. Công Đồng Tridentinô (1545-1563) |
|
|
|
|
|
166 |
| 5. Từ Công Đồng Tridentinô đến hôm nay |
|
|
|
|
|
176 |
| PHẦN III : SỐNG BÍ TÍCH THÊM SỨC |
|
|
|
|
|
|
195 |
| I. VÀI SUY NGHĨ VỀ THẦN HỌC BÍ TÍCH THÊM SỨC |
|
|
|
195 |
| 1. Vấn đề Thêm Sức có phải là một bí tích độc lập hay không? |
|
|
|
|
195 |
| 2. Sự thống nhất giữa Bí tích Thánh Tẩy và Bí tích Thêm Sức |
|
|
|
|
199 |
| a. Hồng ân của Thiên Chúa là Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
199 |
| b. Sự thống nhất của việc kết hợp với Đức Giêsu trong Thánh Thần |
|
|
203 |
| c. Ý nghĩa đặc biệt của Bí tích Thêm Sức |
|
|
|
|
|
208 |
| 3. Bí tích Thêm Sức là một trong ba Bí tích khai tâm Kitô giáo |
|
|
|
|
211 |
| a. Từ Phụng vị đến ý thức thần học về khai tâm Kitô giáo |
|
|
|
211 |
| b. Vấn đề tuổi tác để các em lãnh nhận Bí tích Thêm Sức cách thích hợp nhất |
|
213 |
| 4. Việc ghi dấu thánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
216 |
| 5. Bí tích Thêm Sức được cử hành như Đại lễ Chúa Thánh Thần trong Hội Thánh |
|
|
220 |
| a. Thừa tác viên ban Bí tích Thêm Sức là người đại diện Hội Thánh |
|
|
221 |
| b. Người đỡ đầu |
|
|
|
|
|
|
|
227 |
| II. SỐNG BÍ TÍCH THÊM SỨC |
|
|
|
|
|
231 |
| 1. Người tín hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
231 |
| 2. Chúa Thánh Thần trong đời sống người Kitô hữu |
|
|
|
|
|
235 |
| Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
242 |