MỤC LỤC |
Page |
THẦN HỌC HY VỌNG |
3 |
1. Cánh Chung Học Hệ Luận |
8 |
2. Cánh Chung Học Siêu Việt |
9 |
3. Cánh Chung Học Có Mục Đích |
9 |
4. Cánh Chung Học Hiện Sinh |
10 |
5. Cánh chung học mang đặc tính tương lai |
10 |
6. Cánh Chung Học Tiến Hóa |
12 |
THẦN HỌC NƯỚC TRỜI |
15 |
I. CỰU ƯỚC |
18 |
II. TIN MỪNG NƯỚC THIÊN CHÚA CỦA ĐỨC GIÊ-SU |
34 |
1. Nước Trời Theo Các Phúc Âm Nhất Lãm |
34 |
2. Nước Trời Theo PhaoLô và Gioan: Đồng Hóa Đức Giê-su Với Nước Trời |
42 |
III. QUAN NIỆM NƯỚC TRỜI TRONG CÁC GIÁO PHỤ |
50 |
1. Thuyết " Ngàn Năm" trong thời các giáo phụ |
50 |
2. Phái Montanismus |
68 |
3. Giáo hội hóa Nước Trời |
72 |
IV. QUAN NIỆM NƯỚC TRỜI Ở THỜI TRUNG CỔ |
83 |
1. Joachim de Flore: Vương quốc của Chúa Thánh Thần |
83 |
2. Anh em núi Tabor - Die Taboriten |
92 |
3. Mong chờ Nước Trời của nhóm "Tái Thánh Tẩy - nabaptistes" |
112 |
THẦN HỌC HY VỌNG |
139 |
I. THẦN HỌC HY VỌNG |
143 |
Về mặt Thánh Kinh |
146 |
Suy tư về hy vọng trong ngày hôm nay |
150 |
Suy tư thần học |
153 |
Suy tư thế giới và lịch sử ơn cứu độ |
163 |
II. THẦN HỌC GIẢI PHÓNG CỦA CHÂU MỸ LA TINH |
169 |
Tiền đề |
169 |
Hình thành thần học giải phóng |
173 |
Nội dung của thần học giải phóng |
178 |
Phương tiện phân tích xã hội |
186 |
Phương tiện Lời Chúa |
188 |
Phương tiện thực hành mục vụ |
191 |
Những chủ đề chính yếu của thần học giải phóng |
193 |
Chấp nhận và phủ nhận Thần học giải phóng |
205 |
Thái độ của Giáo truyền |
207 |
Tiểu kết |
214 |
III. CÁC DẠNG THẦN HỌC GIẢI PHÓNG |
216 |
1. Thần học đen |
217 |
2. Thần học nữ giới (Théologie féministe - feminist theology) |
240 |
3. Thần học của thế giới thứ ba |
257 |
4. Thần học Á Châu |
278 |
Tạm kết |
313 |