Tóm tắt tiểu sử |
3 |
Lời nói đầu |
5 |
Dẫn nhập |
8 |
I. TÁI SINH TRONG THAN KHÍ |
|
Chúa Thánh thần, Suối nguồn sự sống (l-23) |
11 |
Lễ Hiện Xuống (24-53) |
19 |
Sự củng cố tâm linh (54-61) |
31 |
Lòng sùng kính Chúa Thánh Thần (62-68) |
33 |
II. TẤT CẢ TRONG TÔI PHẢI LÀ TÌNH YÊU |
|
Yêu mến Thiên Chúa (69-94) |
36 |
Yêu thương người lân cận (95-130) |
42 |
Đời sống cộng đoàn (131-141) |
53 |
III. ĐỨC TIN LÀ TÌNH YÊU TIN TƯỞNG |
|
Đức tin (142-175) |
56 |
Sự quan tâm (176-195) |
64 |
Ý muôn (196-224) |
70 |
Sự vâng lời (225-250) |
78 |
Từ bỏ bản thân (251 -271) |
86 |
Sự nghèo khó (272 -275) |
92 |
IV. HY VỌNG LÀ TÌNH YÊU MONG ĐỢI |
|
Hy vọng (276 -285) |
94 |
Tín thác (286 -297) |
97 |
Khiêm nhường (298 -332) |
99 |
Nhẫn nại (333 -350) |
107 |
Bình an (351 -362) |
113 |
Vui mừng (363 -367) |
115 |
V. THỜ PHƯỢNG LÀ TÌNH YÊU PHỦ PHỤC |
|
Thiên Chúa trên hết (368 -391) |
119 |
Sự hiện diện của Thiên Chúa (392 - 407) |
125 |
Hiệp nhất với Thiên Chúa (408 - 435) |
129 |
VI. CẦU NGUYỆN LÀ TÌNH YÊU GẶP Gỡ |
|
Cầu nguyện (436 - 540) |
137 |
Cầu nguyện trong phụng vụ (541 - 548) |
161 |
Suy niệm (549 - 585) |
164 |
VII. LÀM VIỆC LÀ TÌNH YÊU PHỤC VỤ |
|
Lao động (586 - 601) |
174 |
Học tập (602 - 634) |
178 |
Việc làm (635 - 669) |
186 |
Nhiệt tình tông đồ (670 - 699) |
193 |
Thời gian (700-734) |
200 |
VIII. KHỔ CHÊ LÀ TÌNH YÊU HIÊN TÊ |
|
Khổ hạnh (735 - 839) |
209 |
Tâm hồn (840 - 869) |
236 |
Thập giá (870 - 919) |
245 |
IX. TÌNH YÊU HƯỚNG DẪN SUY NGHĨ, LỜI NÓI, HÀNH ĐỘNG |
|
Thần hứng (920 - 934) |
259 |
Đáp ứng (935 - 967) |
262 |
Tư tưởng (968 -1008) |
270 |
Lời nói (1009 -1041) |
277 |
Sự thinh lặng (1041-1060) |
283 |
X. ĐỜI SỐNG TÔI LÀ SỰ TÁI SINH KHÔNG NGỪNG |
|
Sửa mình (1060-1139) |
290 |
Xưng tội (1140 -1150) |
309 |
Những quyết tâm (1151 -1169) |
312 |
Sự vâng phục Đức Ki-tô (1170-1218) |
318 |
XI. ĐỜI SỐNG TÔI LÀ SỰ HIỆP THÔNG LIÊN TỤC |
|
Hy tế Thánh Thể (1219 -1234) |
332 |
Hiệp thông Thánh Thể (1235 -1282) |
335 |
Đời sống Thánh Thể (1283 -1317) |
351 |
Hiến lễ (1318 -1333) |
363 |
XII. ĐỨC MA-RI-A, HÔN THÊ CỦA ĐẤNG BẢO TRỢ |
|
Đức Ma-ri-a, Hôn thê của Đấng Bảo Trợ (1334 -1369) |
369 |
Phụ lục (1370 -1372) |
381 |