LỜI NHÀ XUẤT BẢN |
|
|
|
|
|
ĐÔI LỜI GIỚI THIỆU |
|
|
|
|
5 |
LỜI TỰA |
|
|
|
|
7 |
MARTIN HEIDEGGER |
|
|
|
|
37 |
1. Martin Heidegger - Vài Nhận định sơ khởi |
|
|
|
|
47 |
Những tiếng lạc Lời - từ Sartre, Wahl đến Verneaux |
|
|
|
|
47 |
2. Martin Heidegger và Jean Paul Sartre |
|
|
|
|
64 |
Bình Minh mơ màng và Mặt Trời gay gắt |
|
|
|
|
64 |
Của Riêng Sở Hữu - Của Xa Lạ Ngoài |
|
|
|
|
69 |
3. Martin Heidegger và Hình bóng Nietzsche |
|
|
|
|
|
sa mạc lớn dần…lớn mãi. Thời gian đi đúng là thời gian đến. Nhưng đến để mà đi. Và đi là đi mất |
|
|
|
|
76 |
Ma musique se brise et se mue en sanglos |
|
|
|
|
78 |
Ces sortes de louanges qui viennent d'en bas… |
|
|
|
|
80 |
Con người từ buổi Sơ Đầu đã về với chúng ta |
|
|
|
|
85 |
La langue de Nietzsche parle comme une façade |
|
|
|
|
96 |
4. Martin Heidegger - Thảm kịch Âu Châu - và Sương Trời Xưa Hi Lạp |
|
|
|
|
108 |
Ô mois des floraisons mois des metamorphoses |
|
|
|
|
108 |
Tại sao có hai Nàng Helen? |
|
|
|
|
116 |
5. Martin Heidegger và vấn đề Hữu Thể |
|
|
|
|
128 |
Tại Thể tồn và Tự Do trong khắc khoải |
|
|
|
|
137 |
Tại Thể tồn hoạt trong đời |
|
|
|
|
144 |
Lang Thang trên vài nẻo lá giữa vòm Sương Thơ |
|
|
|
|
186 |
Heidegger và Sophocle Euripide - Heidegger và De Gaulle Einstein - Heidegger và Shakespeare Hoelderlin |
|
|
|
|
|
Nguyễn Du Tản Đà |
|
|
|
|
|
Eveille-toi que je suive tes traces… |
|
|
|
|
222 |
WILLIAM FAULKNER |
|
|
|
|
|
1. The Sound and the Fury |
|
|
|
|
284 |
Aragon theo dõi |
|
|
|
|
284-292 |
Caddy! Caddy! Tấm áo em xào xạc |
|
|
|
|
301 |
Anh đừng khóc chứ |
|
|
|
|
311 |
Anh khắp rừng cao xuống lũng sâu |
|
|
|
|
313 |
Sang đông giá - Cúc tê hồn Cúc ngủ |
|
|
|
|
322 |
Nường Mông Rô hãy đưa bàn tay ngà mà kéo giấc ngủ về |
|
|
|
|
330 |
2. Câu chuyện ngoài lề hay ở trung tâm? |
|
|
|
|
335 |
Từ Nguyễn Văn Trung đến Faulkner Camus |
|
|
|
|
335 |
Phác họa và Logos Mở Phơi Phusis |
|
|
|
|
336 |
Durchstrahlung và Erschlossenheit |
|
|
|
|
336 |
Một Đức Lý nằm trong Tồn Thể Học Uyên Nguyên |
|
|
|
|
347 |
Jean Wahl và Jeam Sartre không chịu đi chăn Trâu |
|
|
|
|
367 |
Sartre tiếp tục giải thích điểm sách Camus Faulkner |
|
|
|
|
368 |
Tổng Tư Lệnh không chạm tới làn da của nường Briseis |
|
|
|
|
380 |
La Symphonie Pastorale |
|
|
|
|
382 |
Bởi đó mà hàng xuôi anh viết ra thành xéo |
|
|
|
|
382 |
Chỉ một lần em là em của… La perte est complete. |
|
|
|
|
|
Il n'existe qu'une femme et qu'um seul enchantement |
|
|
|
|
392 |
Kể ra thì nhà người cũng |
|
|
|
|
394 |
Đức Khổng về bên Siêu Thực để dựng lại Sầu Thành |
|
|
|
|
397 |
Bốn lá cồn kết lại thành một vùng hoa cỏ |
|
|
|
|
428 |
Albert Einstein khóc Marilyn Monroe |
|
|
|
|
447 |
Le genie formidable de I'enigmatique Kim Cương - Le chant tumultueusement angelique de I'enigmatique de I'Unique Bích Chiêu - La beaute particulierement emouvante de Thu Trang |
|
|
|
|
465 |
Nói tóm lại mở tung ra |
|
|
|
|
467 |
ALBERT CAMUS |
|
|
|
|
|
1. Ngộ nhận - Thảm kịch của Cứu cánh và phương tiện |
|
|
|
|
473 |
Charles de Gaulles làm thơ vọng Vĩnh Tồn Đông Á |
|
|
|
|
551 |
2. Caligula và Hư vô Chủ nghĩa |
|
|
|
|
556 |
Chấp Chính Quan và Con Ngựa Cái |
|
|
|
|
561 |
Chỗ kỳ tuyệt trong vở Caligula |
|
|
|
|
571 |
Allez annoncer à Rome que… |
|
|
|
|
579 |
PHỤ LỤC: THẦN THOẠI HI LẠP |
|
|
|
|
|
Ophee và Eurydice - Diane và Endymion - Ariane và Thesee - Aedon và Chelidon - Nương Tử Quân - Penthesille - Semele |
|
|
|
|
590-636 |
SOEREN KIERKEGAARD |
|
|
|
|
640 |
FREDERIC NIETZSCHE |
|
|
|
|
656 |
CAMUS NHÌN NIETZSCHE |
|
|
|
|
670 |
NGƯỜI NGOẠI QUỐC NHÌN CAMUS: |
|
|
|
|
|
Người Đức Người Nhật trước cái chết của Camus |
|
|
|
|
722 |
Camus và vấn đề Algerie |
|
|
|
|
727 |
Heidegger và I'anêr philosophos |
|
|
|
|
733 |
GABRIEL MARCEL |
|
|
|
|
787 |
Huyền Lý của Thực Thể |
|
|
|
|
796 |
Kỳ Bí của da máu Tồn Sinh |
|
|
|
|
804 |
Huyền Nhiệm của Cảm Thông |
|
|
|
|
810 |
Tôi và Bạn. Tôi và Nàng. Tôi và Em. Em và Anh. Song song đôi lứa |
|
|
|
|
815 |
ĐỔI BẦU GIÓ: SHAKESPEARE |
|
|
|
|
824 |
TRỞ LẠI VỚI SARTRE - SARTRE VÀ VẤN ĐỀ TỰ DO |
|
|
|
|
859 |
Les Mouches |
|
|
|
|
867 |
L'Existentialisme est un Humanisme |
|
|
|
|
891 |
L' Être et le Neant - Làm và Có - Sự Chiếm Hữu |
|
|
|
|
909 |
NGÔN NGỮ CỐT YẾU CỦA HEIDEGGER |
|
|
|
|
986 |