Chương I: Lẽ sống của con người |
5 |
Chương II: Thái độ trước những vấn nạn |
12 |
1. Vấn nạn về sự dữ |
12 |
2. Vấn nạn đến từ thân phận con người |
12 |
3. Vấn nạn đến từ những dị dạng của giáo quyền |
13 |
4. Thái độ của những người tin trong Hội Thánh |
14 |
Chương III: Kinh Thánh là gì? |
16 |
Hội Thánh và Kinh Thánh. Qui điển |
19 |
Tân ước |
22 |
Cựu ước |
24 |
Liên lạc Tân ước với Cựu ước: Thành tựu |
25 |
Mạc khải của Thiên Chúa trong lịch sử |
27 |
Lời Thiên Chúa trong Cựu ước và Tân ước |
29 |
I. Kinh Thánh là một lịch sử |
30 |
a. Lịch sử của một đám người |
30 |
b. Lịch sử dưới một ý nghĩa |
31 |
II. Lời Thiên Chúa |
32 |
a. Lời là gì? Và Lời Thiên Chúa là gì? |
32 |
b. Lời đó xuất phát trong lịch sử |
33 |
c. Chúa Yêsu: Lời của Thiên Chúa |
35 |
Chương IV: Mạc khải của Thiên Chúa |
38 |
Chương V: Vấn đề: Nội dung đức tin ở chỗ nào? |
46 |
Chương VI: Lòng tin tiên khởi |
48 |
I. Đặt vấn đề |
48 |
II. Nhận diện Kin Tin |
49 |
III. Truy nguyên về lòng tin tiên khởi |
50 |
IV. Nền móng của lòng tin: Đức Kytô |
52 |
V. Ơn gọi do lòng tin: Hướng về Đức Kytô |
54 |
Chương VII: Tuyên tín tiên khởi |
57 |
Chương VIII: Tin là gặp gỡ - Hợp nhất với Đức Kytô |
64 |
Chương IX: Thời buổi đã mãn - Lời rao giảng của Chúa Yêsu |
73 |
Chương X: Nước Thiên Chúa |
81 |
Chương XI: Nước Thiên Chúa và "Giờ" đã đến |
89 |
Chương XII: Đức Yêsu: "Lời" phán xét của Thiên Chúa |
96 |
Chương XIII: Vụ án Yêsu |
104 |
I. Tòa án Do Thái |
104 |
A. Nội dung cuộc điều tra ban đêm tại nhà Annát |
104 |
B. Tòa án công khai của toàn thể công nghị |
106 |
II. Tòa án Rôma |
111 |
Chương XIV: Trách nhiệm trong vụ án Chúa Yêsu |
127 |
1. Về mặt lịch sử |
127 |
2. Về mặt đức tin Kytô giáo |
128 |
Chương XV: Ơn Cứu Chuộc |
131 |
Chương XVI: Ơn cứu chuộc được thực hiện trong CK |
137 |
Chương XVII: Ý nghĩa Cứu chuộc trong sự chết của CK |
144 |
Chương XVIII: Sự chết của Chúa Yêsu như tế lễ |
152 |
1. Lễ tế hiệp thông |
152 |
2. Của lễ hiệp thông trong sự chết của Chúa Yêsu còn là của lễ hiệp dâng lập công |
154 |
3. Cứu chuộc như là tạ tội |
160 |
4. Cứu chuộc như là công việc đền tạ |
161 |
Chương XIX: Hiện tại hằng có của Ơn Cứu chuộc |
169 |
Chương XX: Chúa Kytô nguồn ơn cứu độ |
173 |
Chương XXI: Liên đời giữ Chúa Kytô và chúng ta |
179 |
Chương XXII: Mầu nhiệm Phục Sinh |
186 |
A. Mồ trống |
186 |
B. Các lần hiện ra |
199 |
Hai môn đệ đi Emmau |
199 |
Bẻ bánh |
206 |
Phép lạ đánh cá |
209 |
Chúa hiện ra với các tông đồ |
210 |
Chương XXIII: Ý nghĩa mầu nhiệm Phục Sinh |
218 |
I. Các xuất xứ Kinh Thánh |
218 |
1. Các sánh Tin Mừng |
218 |
2. Sách Công vụ Tông đồ |
218 |
3. Các Thánh thư |
221 |
4. Sách Khải huyền |
224 |
II. Màu nhiệm Phục Sinh |
226 |
1. Về từ ngữ |
226 |
2. Về kinh nghiệm |
227 |
3. Biến cố và ý nghĩa |
234 |
Chương XXIV: Ý nghĩa quyền làm Chúa |
245 |
Chương XXV: Các phương tiện các hậu kết của mầu nhiệm Phục Sinh |
252 |
Chương XXVI: Cộng đoàn Hội thánh Dấu chỉ loan báo Đấng Sống lại |
264 |
Chương XVII: MNPS và hiện hữu mới |
272 |
Chương XXIX: Tin với Hội thánh |
287 |
Chương XXX: Thánh sử |
294 |
Phần nhập đề |
294 |
Phần I: Những chặng móc nối trong lịch sử cứu rỗi |
296 |
Phần II: Ý nghĩa thời gian trong Thánh Sử |
298 |
A. Trong văn hóa dân tộc |
298 |
B. Ý nghĩa thời gian trong Kinh Thánh |
300 |
Phần III. Ngày của Chúa |
302 |
A. Khái niệm - Định nghĩa |
302 |
B. Nội dung: Cánh chung |
303 |
Phần IV: Cánh chung trong Tân ước |
305 |
A. Quả quyết tiên khởi của Tân ước |
305 |
B. Thời gian trong hiện tại: Một giằng co |
306 |
C. Những tiền đề của giằng co: Tội và Cứu độ |
308 |
D. Tiền đề độc nhất: Ơn Cứu độ |
310 |
E. Hiện tại trong lòng tin Tân ước: Giao thời |
311 |
Kết luận |
314 |
PHỤ TRƯƠNG I: Chúa Con và Chúa Cha |
316 |
1. Chúa Yêsu: Sung mãn Thần hứng, và là Tôn sư của mọi kẻ thần hứng |
316 |
2. Chúa Yêsu là Đấng Cứu Thế |
322 |
3. Cha và Con: Chúa Yêsu là Con |
327 |
4. Chúng ta là con Thiên Chúa |
327 |
PHỤ TRƯƠNG II: Tiệc Vượt Qua |
338 |