TRUYỀN THỐNG TIN MỪNG |
5 |
SỰ KIỆN NHẤT LÃM |
6 |
1. Xét nội dung các sách Tin mừng |
6 |
2. Thứ tự các đoạn |
6 |
3. Về từ ngữ diễn tả |
7 |
a) Mc không tuỳ thuộc Mt hay Lc |
8 |
b) Mt và Lc không tuỳ thuộc lẫn nhau |
8 |
CÁC CÁCH GIẢI QUYẾT SỰ KIỆN NHẤT LÃM |
9 |
I) Truyền khẩu |
9 |
II) Tuỳ thuộc lẫn nhau |
10 |
III) Hồ sơ loạn xạ |
10 |
TỔ CHỨC TRÌNH THUẬT CỦA TIN MỪNG NHẤT LÃM |
12 |
A. HỘI THÁNH SƠ KHAI |
15 |
B. LỜI RAO GIẢNG (KERYGMA) |
21 |
PHAOLÔ |
23 |
CÔNG VỤ CÁC TÔNG ĐỒ |
26 |
CHỨNG GIÁN TIẾP VỀ NỘI DUNG KERYGMA |
30 |
I. CÁC ĐƠN VỊ VĂN CHƯƠNG |
35 |
II. NHỮNG TỔ HỢP DỌN ĐÀN |
39 |
III. CÁC SÁCH TIN MỪNG |
45 |
NGUỒN GỐC TRUYỀN THỐNG |
46 |
NHÓM MƯỜI HAI VÀ CHÚA YÊSU |
48 |
Mt 1-2 Lc 1-2: THIẾU THỜI CỦA CHÚA |
55 |
CHÚA YÊSU, ISRAEL ĐÍCH THỰC |
65 |
LOẠI VĂN |
67 |
Mt 1,1-17. TÔNG TÍCH CỦA CHÚA YÊSU |
68 |
Mt 2,1-23 |
76 |
XUẤT XỨ KINH THÁNH |
78 |
Mt 2,6 / Mi 5,1 2 (thêm 2S 5,2) |
78 |
Mt 2,11 / Ys 60,6 |
79 |
Mt 2,15 / Hs 11,1 |
79 |
Mt 2,18-19 / Yr 31 , 15 |
79 |
Mt 2,23 / ? (Nazoraios vocabitur : ) |
80 |
TIN MỪNG SINH NHẬT THEO THÁNH LUCA : |
83 |
TRUY TẦM VỀ NGUỒN VĂN CỦA LC 1-2 |
83 |
NHỮNG NHẬN XÉT CHUNG |
86 |
Lc 1,5-38 : TRÌNH THUẬT TRUYỀN TIN |
89 |
LC 1,5-25 : TRUYỀN TIN CHO ZAKARYA |
90 |
CÁC ĐỀ TÀI SỬ DỤNG : |
90 |
NHỮNG ĐIỀU ĐĂC BIỆT |
93 |
1,15-17 : SỨ VỤ CỦA YOAN TẨY GIẢ |
93 |
LC 1,26-38 : TRUYỀN TIN CHO ĐỨC MẸ |
95 |
CHÚ GIẢI |
97 |
TRONG TÂN ƯỚC |
111 |
Lc 1,39-56 : ĐỨC MẸ ĐI VIẾNG ELISABET |
116 |
Lc 1,57-80 : SINH NHẬT YOAN VÀ BENEDICTUS |
120 |
Lc 2,1-20 : SINH NHẬT CHÚA YÊSU |
124 |
13-14/ so với Lc 19,38 |
131 |
Lc 2,21-40 : DÂNG CHÚA YÊSU VÀO ĐỀN THỜ |
134 |
Lc 2,41-52. TÌM THẤY CHÚA YÊSU SAU BA NGÀY |
143 |
SỰ NGHIỆP CHÚA YÊSU DIỄN TIẾN LÀM SAO |
146 |
Mt 3,1-8 Mc 1,1-6 Lc 3,1-6. YOAN TẨY GIẢ |
153 |
NHỮNG VẤN ĐỀ NÊU LÊN BỞI THANH TẨY CHÚA |
|
YÊSU |
117 |
Mc 4,1-11 Mc 1,12-13 Lc 4,1-13. CHÚA YÊSU CHỊU CÁM |
|
ĐỖ |
182 |
KHAI MẠC SỨ VỤ GALILÊ : Mc 14-45 |
203 |
Mc 1,14-15 (Mt 4,12-17 Lc 4,14-15) TOÁT YẾU KHAI ĐỀ. |
|
|
204 |
Mc 1,16-20 / Mt 4,18-20 (Lc 4,11) KÊU GỌI MÔN ĐỒ |
209 |
VÀI ĐIỂM ĐỊA DƯ |
212 |
KAPHARNAUM |
213 |
Mc 1,29-31 / Mt 8,14t / Lc 4,38-39 : BÀ GIA ÔNG PHÊRÔ |
216 |
Mc 1,32-34 / Mt 8,16t / Lc 4,40t : CHỮA BỆNH TẬT LÚC |
|
CHIỀU HÔM |
218 |
Mc 1,35-39 / Lc 4,42-44 : CHÚA YÊSU RÚT VÀO NƠI THANH VẮNG |
220 |
Mc 1,40-45 / Mt 8, 1-4 / Lc 5,12-16 : CHỮA NGƯỜI PHUNG HỦI |
221 |
Mc 2, 1-3,6. NHỮNG TRANH LUẬN GIỮA CHÚA YÊSU VÀ LUẬT SĨ |
223 |
Mc 2,1-12 / Mt 9, 1-8 / Lc 5,17-26 : NGƯỜI BẤT TOẠI VÀ QUYỀN THA TỘI |
224 |
Mc 2,13t / Mt 9,9 / Lc 3,27t : CHÚA YÊSU KÊU GỌI MỘT NGƯỜI THU THUẾ |
234 |
Mc 2, 15-17 / Mt 9,10-13 / Lc 5,29-32. CHÚA YÊSU ĂN UỐNG CÙNG QUÂN THU THUẾ |
235 |
Mc 2,18-22 / Mt 9,14-17 / Lc 5,33-39. THỈNH VẤN VỀ ĂN CHAY |
238 |
Mc 2,23-26 / Mt 12,1-4 / Lc 6, 1-4 : TRANH LUẬN VỀ NGÀY HƯU LỄ |
243 |
Mc 3, 1-6 / Mt 12,9-14 / Lc 6,6-11 : CHỮA NGƯỜI BẠI TAY |
250 |
BÀI GIẢNG TRÊN NÚI |
254 |
HÌNH THỨC TIÊN KHỞI CỦA BÀI GIẢNG |
257 |
TỪ BÀI GIẢNG TIÊN KHỞI LÊN ĐẾN LOGIA TỰ LẬP |
259 |
CÁC MỐI PHÚC THẬT |
261 |
THÁI ĐỘ CỦA CHÚA YÊSU ĐỐI VỚI LỀ LUẬT |
295 |
I. THÁI ĐỘ CĂN BẢN |
295 |
II. THÁI ĐỘ VỚI GIỚI RĂN CÁCH RIÊNG |
297 |
III. THÁI ĐỘ CHỈ TRÍCH ĐỐI VỚI LỀ LUẬT |
299 |
5,33-37. VỀ LỜI THỀ |
308 |
VỀ CÁC PHẢN ĐỀ CÁNH CHUNG |
312 |
6,1-18. CÔNG CHÍNH CỦA BIỆT PHÁI VÀ CÔNG CHÍNH |
|
MỚI : NHỮNG VIỆC ĐẠO ĐỨC |
314 |
Mt 6,5-15. VỀ CẦU NGUYỆN |
315 |
KINH LẠY CHA |
317 |
Mt 7,7-11 / Lc 11,9-13. VỀ VIỆC NHẬM LỜI CẦU XIN |
322 |
Mt 6,25-34 / Lc 12,22-31 : VỀ SỰ LO LẮNG |
326 |
Phần III Bài Giảng : 7,1-27 |
329 |
7,1-5. CHỚ XÉT ĐOÁN (Lc 6,37-38 41-42) |
329 |
Mt 7,12 / Lc 6,31 . KHUÔN VÀNG THƯỚC NGỌC |
330 |
Mt 7,13t / Lc 13,23t. CỬA HẸP |
332 |
Mt 7,15-20 ( Lc 6,43-45) : COI CHỪNG TIÊN TRI GIẢ |
332 |
VẤN ĐỀ TIÊN QUYẾT : MỤC ĐÍCH CỦA VÍ DỤ |
334 |
I. THỜI CỨU RỖI ĐÃ ĐẾN ! |
340 |
II. THIÊN CHÚA THƯƠNG XÓT NHỮNG KẺ KHÔNG |
|
ĐÁNG THƯƠNG XÓT |
343 |
Mt 18,12-14 / Lc 15,4-7. CON CHIÊN LẠC |
360 |
Mt 20,1-15 : THỢ LÀM VƯỜN NHO |
363 |
Lc 18,9-4. NGƯỜI BIỆT PHÁI VÀ NGƯỜI THU THUẾ |
367 |
III. NƯỚC THIÊN CHÚA KHUẾCH TRƯƠNG DẦN |
371 |
Mt 13,1-9 / Mc 4,1-9 / Lc 8,4-8 : NGƯỜI GIEO GIỐNG |
372 |
Mc 4,26-29. HẠT GIỐNG TỰ MỌC LÊN |
376 |
Mt 13,31-33 / Lc 13,18-21 / Mc 4,30-32. HẠT CẢI VÀ NHÚM |
|
MEN. |
377 |
Mt 13,24-30. CỎ LÙNG |
377 |
Mt 13,36-43 : GIẢI THÍCH VÍ DỤ CỎ LÙNG |
379 |
Lc 11,5-8. NGƯỜI BẠN CẦU CỨU ĐÊM KHUYA |
381 |
Lc 18,2-8 : THẨM PHÁN BẤT CÔNG VÀ BÀ GOÁ |
381 |
IV. CẢNH CÁO VÌ TAI HOẠ CÓ THỂ ĐẾN |
383 |
Mt 11,16t / Lc 7,31t |
383 |
Lc 12,16-20. VÍ DỤ NGƯỜI PHU NÔNG NGỐC |
385 |
Lc 19,12-27. VÍ DỤ " ÔNG HOÀNG ĐI CẦU PHONG". |
386 |
Lc 13,6-9. VÍ DỤ CÂY VẢ |
387 |
V. NHỮNG ĐÒI HỎI CỦA THỜI THẾ NÀY |
388 |
Lc 16,1-8 VÍ DỤ NGƯỜI QUẢN LÝ BẤT LƯƠNG |
388 |
Lc 16,19-31 : NGƯỜI PHÚ HỘ VÀ LAZARÔ |
391 |
Mt 22,11-13. DI TÍCH CỦA MỘT VÍ DỤ "VÍ DỤ ÁO CƯỚI" |
|
|
395 |
Mt 25,1-12 : VÍ DỤ NGƯỜI TRINH NỮ |
395 |
Mt 18,3 : LỜI KÊU GỌI NÊN NHƯ TRẺ CON |
397 |
VI. LÀM MÔN ĐỒ |
399 |
Lc 10,25-37 : NGƯỜI SAMARI CÓ TÌNH THƯƠNG |
401 |
Mt 25,31-46 : CẢNH PHÁN XÉT |
407 |
Mt 18,23-35. VÍ DỤ NGƯỜI BẦY TÔI BẤT NHẪN |
410 |
Mt 25,14-30. VÍ DỤ NHỮNG NÉN VÀNG |
412 |
VI. CON ĐƯỜNG CỦA CHÚA YÊSU ! |
414 |
CÁC PHÉP LẠ CỦA CHÚA YÊSU |
414 |
L.de Grandmaison, Jesus-Christ II, 225-245 |
415 |
BIẾN CHUYỂN CỦA TRUYỆN TRONG TRUYỀN KHẨU |
417 |
TRỪ QUỶ |
418 |
Mt 12,43-45 / Lc 11,24-26. THẦN DỮ ÁM LẠI |
424 |
Mc 5,21-42 / Mt 9,18-26 / Lc 8,40-56. PHỤ NỮ LOẠN HUYẾT |
|
VÀ CON GÁI ÔNG YAIRÔ |
429 |
Mt 8,5-13 / Lc 7,1-10. VIÊN BÁCH QUẢN KA-PHAR-NA-UM |
|
(Yn 4,46-53?) |
437 |
Mt 15,21-28 / Mc 7,24-30. NGƯỜI PHỤ NỮ CANAAN |
439 |
Mt 11,2-6 / Lc 7,18-23. YOAN TẨY GIẢ THỈNH VẤN |
440 |
CHÚA YÊSU LÀ TÔN SƯ CÁC KẺ ĐƯỢC THẦN HỨNG |
444 |
CHÚA YÊSU ĐẤNG CỨU THẾ |
447 |
CHA VÀ CON |
450 |
MẠC KHẢI CHA |
453 |
TƯ CÁCH CON CỦA CHÚA YÊSU |
455 |
TIẾT BÁNH |
461 |
Mc 6,6b-13, CHÚA YÊSU SAI MƯỜI HAI MÔN ĐỆ ĐI |
|
GIẢNG TIN LÀNH |
464 |
Mc 6,30-34 (Mt 14,13-14 Lc 9,10-11). MÔN ĐỆ TRỞ VỀ VÀ |
|
KHỞI HÀNH ĐẾN NƠI HẺO LÁNH |
464 |
Mc 6,45-52 / Mt 14,22-33 / Yn 6,15-21 : ĐI TRÊN HỒ |
466 |
Mc 6,53-56 / Mt 14,34-36. CẬP BẾN TẠI GENNESARETH. |
|
|
467 |
Mc 7,1-23 / Mt 15,1-20 : THANH TỊNH VÀ UẾ TẠP |
467 |
Mc 7,9-13 / Mt 15,3-6. VẤN ĐỀ QORBAN |
471 |
Mc 7,14-23 / Mt 15,10-11 15-20 : VỀ SỰ UẾ TIẾT. |
473 |
Mc 7,24-30 / Mt 15,21-28 : NGƯỜI PHỤ NỮ SYRO-FÊNIXI. |
|
|
476 |
Mc 7,31-37 : CHỮA NGƯỜI ĐIẾC VÀ CÂM (Mt 15,29-31). |
|
|
476 |
Mc 8,1-10 (Mt 15,32-39) : PHÉP LẠ BÁNH THỨ HAI |
477 |
LIÊN LẠC GIỮA Mc 6,30-7,37 và 8,1-26 |
479 |
Mc 8,11-13 / Mt 16,1-4 : XIN DẤU LẠ |
485 |
Mc 8,22-26. NGƯỜI MÙ TẠI BETHSAIĐA |
487 |
ĐƯỜNG DẪN ĐẾN THƯƠNG KHÓ |
489 |
Mc 8,27-10,52 |
489 |
Mc 8,27-30/Mt 16,13-20 / Lc 9,18-21. PHÊRÔ TUYÊN XƯNG |
|
YÊSU MÊSIA |
490 |
QUYỀN TỐI THƯỢNG CỦA PHÊRÔ. |
493 |
VỀ LỜI HỨA QUYỀN TỐI THƯỢNG CỦA PHÊRÔ |
498 |
Mc 8,31-33 / Mt 16,21-23 / Lc 9,22 : LỜI BÁO THỐNG KHỔ I |
500 |
FILIUS HOMINIS : |
501 |
Mc 9,2-13 / Mt 17,1-13 / Lc 9,28-36 : CHÚA YÊSU BIẾN |
|
HÌNH TRÊN NÚI |
507 |
Mc 9,14-29 / Mt 17,14 / Lc 9,37-43a : ĐỨA BÉ MẮC CHỨNG |
|
KINH PHONG |
512 |
Mc 9,30-32 / Mt 17,22 / Lc 9,43b-45 : BÁO THỐNG KHỔ LẦN |
|
THỨ HAI |
513 |
Mt 17,24-27 : THUẾ ĐỀN THỜ |
514 |
Mc 9,33-37 / Mt 18,1-5 / Lc 9,46-48 : TRANH DÀNH NGÔN |
|
THỨ |
515 |
Mc 9,38-41 / Lc 9,49t : NGƯỜI TRỪ QUỈ KHÔNG CHÍNH |
|
MÔN |
516 |
Mt 18,15-18 : SỬA LỔI ANH EM (Lc 17,3-4) |
519 |
Mt 18,19-20 : KINH NGUYỆN CHUNG |
520 |
Mt 18,21-22 : VIỆC THA THỨ |
520 |
Mt 10,1 (Mt 10,1t) : CHÚA YÊSU TỪ GIÃ GALILÊ). 521 |
|
Mc 10,2-21 : VIỆC LY DỊ (Mt 19,3-12 5,31t / Lc 16,18) |
521 |
Mc 10,13-16 / Mt 19,13-15 / Lc 18,15-17 : CHÚA YÊSU CHÚC |
|
LÀNH CHO TRẺ |
524 |
Mc 10,17-22 / Mt 19,16-21 / Lc 18,18-23 : NGƯỜI GIÀU CÓ. |
|
|
526 |
Mc 10,23-27 / Mt 19,23-26 / Lc 18,24-27 : VỀ CỦA CẢI VÀ |
|
GIÀU CÓ |
528 |
Mc 10,28-31 / Mt 19,27-30 / Lc 18,28-30 : VỀ PHẦN THƯỞNG |
|
|
529 |
Mc 10,32-34 / Mt 20,17-19 / Lc 18,31-34 : BÁO THƯƠNG |
|
KHÓ LẦN THỨ BA |
530 |
Mc 10,35-10 / Mt 20,20-23 : YACÔBÊ BÀ YOAN XIN TIẾN |
|
CỬ |
531 |
Mc 10,41-45 / Mt 20,24-28 (Lc 22,24-27) : VỀ ĐỊA VỊ NGÔI |
|
THỨ |
531 |
Mc 10,46-52 / Mt 20,29-34 / Lc 18,35-43 : NGƯỜI MÙ |
|
JERICÔ |
535 |
Lc 19,1-10 : TRUYỆN ÔNG ZAKKHAIOS |
535 |
Lc 19,11-27 / Mt 25,14-30 : NGỤ NGÔN NHỮNG NÉN BẠC. |
536 |
CÔNG VỤ YÊRUSALEM |
536 |
A. Mc 11,1-11 / Mt 21,1-17 / Lc 19,28-38 / Yn 12,12-19 : VÀO |
|
YÊRUSALEM |
537 |
Mc 11,12-14 / Mt 21,18-20: CÂY VẢ BỊ CHÚC DỮ |
541 |
Mc 11,15-19 / Mt 21,12-13 / Lc 19,45-48 / Yn 2,13-17 : TẨY UẾ |
|
ĐỀN THỜ |
543 |
Mc 11,20-25 / Mt 21,20-22 : ĐÀM ĐẠO VỀ CÂY VẢ BỊ |
|
CHÚC DỮ |
546 |
B. GIẢNG DẠY TẠI YÊRUSALEM |
546 |
Mc 11,27-33 / Mt 21,23-27 / Lc 20,1-8 : VẤN ĐỀ QUYỀN |
|
CỦA CHÚA YÊSU |
547 |
Mc 12,1-12 / Mt 21,33-46 / Lc 20,9-19 : TÁ ĐIỀN HUNG BẠO. |
|
|
547 |
Mc 12,13-17 / Mt 22,15-22 / Lc 20,20-26 : MỘT THUẾ CHO |
|
HOÀNG ĐẾ |
548 |
Mc 12,18-27 / Mt 22,23-33 / Lc 20,27-40 : VỀ SỰ SỐNG LẠI. |
|
|
549 |
Mc 12,28-34 / Mt 22,34-40 / (Lc 10,25-28) : ĐIỀU RĂN THỨ |
|
NHẤT |
552 |
Mc 12,35-37a / Mt 22,41-46 / Lc 20,41-44 : ĐẤNG MÊSIA |
|
CON ĐAVIT |
554 |
Mt 23,1-39 / Lc 11,37-54; 13,34-35 / Mc 12,38-40 / Lc 20,45-47: |
|
CHỈ TRÍCH BIỆT PHÁI VÀ LUẬT SĨ |
556 |
Mt 23,13-36 : 7 LỜI TUYÊN "KHỐN". |
558 |
Mc 12,41-44 / Lc 21,1-4 : HAI ĐỒNG TRINH CỦA BÀ GOÁ. |
|
|
564 |
C. DIỄN TỪ CHUNG LUẬN. Mc 13 / Mt 23,1-44 / Lc 21,5-36. |
564 |
TRÌNH BÀY MỘT GIẢI THÍCH : |
569 |
I. CHƯƠNG CHUNG LUÂN CHIA LÀM HAI LOẠT GỒM |
|
CÓ NHIỀU KHÚC |
569 |
II. DIỄN TỪ CHUNG LUẬN HỢP MỘT: |
572 |
Mc 13,9-13 / Mt 24,9-14 / Lc 21,12-19 : VỀ MÔN ĐỆ BỊ BẮT |
|
BỚ |
576 |
Mc 13,21-23 / Mt 24,23-25 |
577 |
TIỆC LY |
579 |
Mc 14,12 / Mt 26,15 / Lc 22,1-2 : CUỘC ÂM MƯU BẮT |
|
CHÚA YÊSU |
583 |
Mc 14,3-9 / Mt 26,6-13 / Yn 12,1-8 : XỨC DẦU THƠM TẠI |
|
BÊTHANIA. |
585 |
Mc 14,10-11 / Mt 26,14-16 / Lc 22,3-6 : YUĐA PHẢN THẦY |
|
|
587 |
Mc 14,12-22 / Mt 26,17-29 / Lc 22 7,38 / Yn 12,13-17 : TIỆC LY |
588 |
Mc 14,12-16 / Mt 26,17-19 / Lc 22,7-13 : DỌN TIỆC LY |
591 |
Mc 14,22-25 / Mt 26,26-29 / Lc 22,14-20 / 1Cor 11,23-25: |
|
TIỆC LY |
594 |
Yn 13,1-17 : CHÚA YÊSU RỬA CHÂN CHO CÁC MÔN ĐỆ. |
|
|
594 |
Mc 14,17-21 / Mt 26,20-25 / Lc 22,14 21-23 / Yn 13,21-30 : VỀ |
|
YUĐA PHẢN BỘI |
598 |
Lc 22,31-34 / Mc 14,26-31 / Mt 26,30-35 / Yn 13,3-38 : BÁO |
|
PHÊRÔ CHỐI THẦY |
605 |
Lc 22,35-38. DĨ VÃNG VÀ TƯƠNG LAI |
608 |