a. Giấy giới thiệu kết hôn |
|
|
|
|
|
78 |
b. Giấy chứng nhận Rửa tội và Thêm sức |
|
|
|
|
|
79 |
c. Bản khai trước khi kết hôn |
|
|
|
|
|
80 |
d. Rao hôn phối |
|
|
|
|
|
81 |
e. Chứng chỉ giáo lý hôn nhân |
|
|
|
|
|
84 |
g. Giấy chứng nhận kết hôn dân sự |
|
|
|
|
|
84 |
h. Giấy miễn chuẩn ngăn trở hay giấy phép kết hôn |
|
|
|
|
|
85 |
6.3.2. Kết hôn với người ngoại quốc |
|
|
|
|
|
86 |
a. Giấy giới thiệu hay giấy chứng nhận pháp lý |
|
|
|
|
|
86 |
b. Giấy chứng nhận Rửa tội và Thêm sức |
|
|
|
|
|
87 |
c. Bản khai trước kết hôn |
|
|
|
|
|
87 |
d. Giấy rao hôn phối |
|
|
|
|
|
88 |
e. Chứng chỉ giáo lý hôn nhân |
|
|
|
|
|
88 |
g. Giấy chứng nhận kết hôn dân sự |
|
|
|
|
|
88 |
h. Hồ sơ theo luật dân sự |
|
|
|
|
|
89 |
6.3.3. Hôn nhân với ngoại kiều không Công Giáo |
|
|
|
|
|
90 |
6.4. Mục vụ điều tra, chuẩn bị |
|
|
|
|
|
90 |
a. Những hình thức điều tra khác |
|
|
|
|
|
90 |
b. Niêm yết thông báo thủ tục kết hôn |
|
|
|
|
|
91 |
6.5. Gởi chứng nhận kết hôn và ghi chú sổ Rửa Tội |
|
|
|
|
|
92 |
7. HÔN NHÂN HỖN HỢP, KHÁC ĐẠO |
|
|
|
|
|
95 |
7.1. Hôn nhân hỗn hợp |
|
|
|
|
|
95 |
a- Khái niệm |
|
|
|
|
|
95 |
b. Cần xin phép minh nhiên của Bản Quyền |
|
|
|
|
|
95 |
c. Những điều kiện của điều 1125 |
|
|
|
|
|
96 |
c. Rửa Tội Tin Lành thành sự? |
|
|
|
|
|
97 |
e. Nghi thức kết hôn trong hay ngoài Thánh Lễ? |
|
|
|
|
|
97 |
7.2. Hôn nhân khác đạo (dị giáo) |
|
|
|
|
|
98 |
a. Khái niệm |
|
|
|
|
|
98 |
b. Nghi thức trong hay ngoài Thánh Lễ? |
|
|
|
|
|
98 |
c. về việc thờ cúng tổ tiên |
|
|
|
|
|
99 |
7.3. Miễn chuẩn thể thức giáo luật |
|
|
|
|
|
101 |
8. KẾT HÔN NHỜ ĐẶC ÂN |
|
|
|
|
|
105 |
8.1. Đặc ân thánh Phaolô |
|
|
|
|
|
105 |
a. Ý nghĩa |
|
|
|
|
|
105 |
b. Những quy định pháp lý |
|
|
|
|
|
105 |
d. Sự "chia tay" phải hiểu theo nghĩa pháp lý |
|
|
|
|
|
107 |
e. Nguời được Rửa tội gây ra chia tay |
|
|
|
|
|
108 |
e. Chất vấn (ỉnterpellatio) |
|
|
|
|
|
109 |
g. Xin miễn chuẩn việc chất vấn |
|
|
|
|
|
110 |
h. Thực hành chất vấn trong đặc ân thánh Phaolô |
|
|
|
|
|
111 |
(I- Vấn đề điều kiện theo đạo và đức tin |
|
|
|
|
|
112 |
8.2. Đặc ân đức tin (in Favorem Fidei) |
|
|
|
|
|
113 |
a. Tên gọi: Đặc Ân Đức Tin - In Favorem Fidei |
|
|
|
|
|
113 |
b. Đối tượng được hưởng đặc ân |
|
|
|
|
|
113 |
c. Những điều kiện hưởng đặc ân |
|
|
|
|
|
114 |
d. Áp dụng đặc ân Đức Tin ở Việt Nam |
|
|
|
|
|
115 |
9. THÀNH SỰ HÓA HÔN NHÂN |
|
|
|
|
|
117 |
9.1. Thành sự hóa đơn thuần |
|
|
|
|
|
117 |
9.1.1. Thành sự hóa do mắc ngăn trở tiêu hôn |
|
|
|
|
|
118 |
a. Pháp lý |
|
|
|
|
|
118 |
b. Ỷ nghĩa của lập lại sự "ưng thuận" |
|
|
|
|
|
118 |
c. Lập lại sự "ưng thuận" theo thể thức luật định |
|
|
|
|
|
119 |
9.1.2. Thành sự hóa do thiếu thể thức |
|
|
|
|
|
121 |
a. Kết ước lại theo thể thức giáo luật |
|
|
|
|
|
121 |
b. Thành sự hóa hôn nhân hay là bắt đầu hôn nhân? |
|
|
|
|
|
122 |
9.2. Điều trị tại căn |
|
|
|
|
|
123 |
9.2.1. Ý nghĩa |
|
|
|
|
|
124 |
a. Sự ưng thuận đã được biểu lộ theo thể thức công |
|
|
|
|
|
125 |
b. Bao hàm miễn chuẩn ngăn trở, thể thức |
|
|
|
|
|
126 |
c. Hồi tố của những hiệu quả giáo luật |
|
|
|
|
|
126 |
9.2.2. Quyền ban điều trị tại căn |
|
|
|
|
|
127 |
a. Tông Tòa |
|
|
|
|
|
127 |
b. Giám Mục Giáo Phận |
|
|
|
|
|
128 |
9.2.3. Phạm vi của việc ban điều trị tại căn |
|
|
|
|
|
128 |
a. Miễn chuẩn ngăn trở |
|
|
|
|
|
128 |
b. Miễn chuẩn thể thức |
|
|
|
|
|
129 |
d. Điều kiện để điều trị tại căn |
|
|
|
|
|
131 |
e. Ngay cả khi cả hai bên hoặc một bên không biết |
|
|
|
|
|
131 |
9.2.4. Một giải pháp mục vụ thiết thực |
|
|
|
|
|
132 |
a. Khi linh mục chứng hôn bị sai lầm |
|
|
|
|
|
132 |
b. Khi giáo dân bị ngăn trở tiêu hôn |
|
|
|
|
|
133 |
c. Khi phía bên lương hay Tin Lành từ chối cử hành nghi thức đạo |
|
|
|
|
|
133 |
d. Mầu đơn được đề nghị |
|
|
|
|
|
134 |
10. LY THÂN MÀ DÂY HÔN PHỐI VẪN CÒN |
|
|
|
|
|
136 |
a. Khuyên nên tha thứ cho nhau |
|
|
|
|
|
136 |
b. Thẩm quyền Giáo Hội can thiệp |
|
|
|
|
|
136 |
c. Lý do ly thân hợp pháp và ly dị tòa án dân sự |
|
|
|
|
|
137 |
c. Về phạt vạ tội ly dị ở tòa án dân sự |
|
|
|
|
|
138 |
11. TÒA ÁN HÔN PHỐI |
|
|
|
|
|
140 |
a. Tổng quát |
|
|
|
|
|
140 |
b. Nền tảng sự vô hiệu của hôn nhân |
|
|
|
|
|
140 |
1. Kết hôn vô hiệu do ngăn trở tiêu hôn |
|
|
|
|
|
141 |
2. Kết hôn vô hiệu do hà tỳ ưng thuận |
|
|
|
|
|
141 |
3. Kết hôn vô hiệu do thiếu thể thức giáo luật |
|
|
|
|
|
142 |
c. Nhiệm vụ mục tử |
|
|
|
|
|
143 |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
146 |
1. NHỮNG NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG |
|
|
|
|
|
146 |
2. CÁC MẪU ĐƠN |
|
|
|
|
|
160 |
1. Giấy giới thiệu kết hôn |
|
|
|
|
|
160 |
2. Bản khai trước kết hôn |
|
|
|
|
|
162 |
2b. Bản khai trước kết hôn Anh ngữ |
|
|
|
|
|
166 |
3. Giấy xin điều tra sơ khởi bên không Công Giáo |
|
|
|
|
|
171 |
4. Giấy xin điều tra và rao hôn phối |
|
|
|
|
|
172 |
5. Giấy báo kết quả rao |
|
|
|
|
|
173 |
6. Đơn xin miễn chuẩn ngăn trở khác đạo |
|
|
|
|
|
174 |
7. Đơn xin miễn chuẩn khác đạo và thể thức kết hôn |
|
|
|
|
|
176 |
8. Đơn xin phép kết hôn hỗn hẹyp và miễn chuẩn thể thức kết hôn |
|
|
|
|
|
179 |
9. Điều trị tại căn hôn nhân bị vô hiệu do ngăn trở tiêu hôn |
|
|
|
|
|
182 |
10. Điều trị tại căn hôn nhân với miễn chuẩn ngăn trở và thể thức kết hôn |
|
|
|
|
|
185 |
11. Đơn xin miễn tra vấn trong đặc ân Thánh Phaolô |
|
|
|
|
|
188 |
12. Giấy làm chứng kết hôn cho người không Công Giáo hay dự tòng |
|
|
|
|
|
190 |
13. Giấy thông báo đã cử hành hôn phối |
|
|
|
|
|
191 |
14. Đơn xin đưa vụ ly thân ra tòa án dân sự |
|
|
|
|
|
192 |
15. Đơn xin tòa án hôn phối |
|
|
|
|
|
195 |
16. Ủy nhiệm năng quyền chứng hôn tổng quát |
|
|
|
|
|
198 |
17. Ủy nhiệm năng quyền chứng hôn riêng biệt |
|
|
|
|
|
199 |
18. Chứng chỉ Hôn Phối (Việt - Anh) |
|
|
|
|
|
200 |
19. Chứng chỉ Rửa Tội, Thêm Sức (Việt - Anh) |
|
|
|
|
|
201 |
3. Danh sách rửa tội Tin lành |
|
|
|
|
|
202 |