Đề từ |
|
|
|
5 |
Lời giới thiệu- Edgar Morin với sự hình thành tri thức luận phức hợp |
|
|
|
9 |
Nhập đề chung |
|
|
|
7 |
I. Vực thẳm |
|
|
|
17 |
Yêu cầu |
|
|
|
17 |
Bí ẩn của tri thức |
|
|
|
20 |
Cái nhiều chiều kích và cái không thể chia tách |
|
|
|
22 |
Sự phá vỡ |
|
|
|
23 |
Bệnh lý học về kiến thức |
|
|
|
25 |
Khủng hoảng của những nền móng |
|
|
|
25 |
II. Từ siêu quan điểm |
|
|
|
33 |
1. Sự khai mở sinh học-nhân học-xã hội học |
|
|
|
36 |
2. Tính phản xạ thường xuyên khoa học->triết học |
|
|
|
37 |
3. Sự tái hội nhập của chủ thể |
|
|
|
43 |
4. Tổ chức lại tri thức luận |
|
|
|
44 |
5. Duy trì sự tìm hiểu triệt để |
|
|
|
48 |
6. Thiên hướng giải phóng |
|
|
|
49 |
III. Cuộc phiêu lưu |
|
|
|
50 |
Cấm kị và nhẫn nhục |
|
|
|
50 |
Từ phương pháp |
|
|
|
53 |
Sự dang dở |
|
|
|
56 |
Nhân học về tri thức |
|
|
|
61 |
Lời nói đầu |
|
|
|
63 |
1. Sinh học về tri thức |
|
|
|
65 |
Trở về nguồn |
|
|
|
67 |
I. Tính toán bằng máy |
|
|
|
69 |
II. Sự tính toán sống |
|
|
|
76 |
III. Computo |
|
|
|
82 |
Tự tính toán |
|
|
|
85 |
Tụ qui chiếu bên ngoài |
|
|
|
86 |
IV. Sinh học về tri thức |
|
|
|
90 |
V. Trở về nguồn |
|
|
|
91 |
Hiểu, trước hết là tính toán |
|
|
|
91 |
Hai Logic của tính toán |
|
|
|
92 |
Trở về nguồn gốc của tri thức |
|
|
|
93 |
Trở về nguồn gốc của nguồn gốc: Hệ lụy của tri thức |
|
|
|
94 |
Kết luận |
|
|
|
96 |
2. Tính động vật của tri thức |
|
|
|
97 |
I. Bộ máy thần kinh-não |
|
|
|
97 |
Tổ chức hành động và tổ chức nhận thức |
|
|
|
97 |
II. Nhận thức của bộ não |
|
|
|
104 |
1. Tính toán của những tính toán |
|
|
|
104 |
2. Sự độc lập hóa của nhận thức (tập luyện, các chiến lược, tính hiếu kỳ) |
|
|
|
109 |
Kết luận: Tính động vật của nhận thức con người |
|
|
|
121 |
Nhận thức của bộ não |
|
|
|
121 |
Người hóa nhận thức |
|
|
|
122 |
3. Tinh thần và bộ não |
|
|
|
125 |
Thế nào là một tinh thần có khả năng hiểu được một bộ não, và một bộ não có khả năng sản sinh ra một tinh thần? |
|
|
|
127 |
Vấn đề kỳ lạ |
|
|
|
128 |
Sự phân liệt lớn |
|
|
|
129 |
Tính nhất-nhị nguyên bộ não->tinh thần |
|
|
|
133 |
Bộ ba tam vị nhất thể |
|
|
|
139 |
Loại bỏ những đối lập tuyệt đối |
|
|
|
141 |
Những khả năng định nghĩa |
|
|
|
152 |
Những kết luận |
|
|
|
154 |
4. Cỗ máy siêu phức hợp |
|
|
|
159 |
I. Thống nhất trong đa dạng |
|
|
|
162 |
1. Bộ não gồm hai bán cầu |
|
|
|
166 |
2. Bộ não tam vị nhất thể |
|
|
|
174 |
3. Quan niệm Mô đun |
|
|
|
179 |
4. Các Hocmôn não |
|
|
|
179 |
5. Cái phức hợp của những phức hợp |
|
|
|
182 |
II. Quan niệm phức hợp về tạo khái niệm siêu phức hợp |
|
|
|
184 |
1. Nguyên lý đối hợp Lôgic |
|
|
|
185 |
2. Nguyên lý hồi quy |
|
|
|
189 |
3. Nguyên lý toàn cảnh |
|
|
|
190 |
4. Tam vị nhất thể: Đối hợp Lôgic-hồi qui-toàn ảnh |
|
|
|
196 |
III. Cỗ máy đặt vấn đề và giải quyết vấn đề vĩ đại |
|
|
|
210 |
Một GPS siêu phức hợp |
|
|
|
210 |
Sự tháo gỡ lớn |
|
|
|
214 |
5. Tính toán và suy nghĩ |
|
|
|
217 |
Những thao tác tính toán và những thao tác suy nghĩ |
|
|
|
217 |
Cấp độ Logic |
|
|
|
222 |
Tư duy và ngôn ngữ |
|
|
|
224 |
Ý thức hóa |
|
|
|
228 |
Cogito-Ergo computo- ergo sum- ergo |
|
|
|
230 |
kết luận: Tính nhất-nhị nguyên tính toán-suy nghĩ |
|
|
|
233 |
6. Tính tồn tại của tri thức |
|
|
|
236 |
I. Cái tâm thần |
|
|
|
237 |
Tâm bệnh học về tri thức |
|
|
|
237 |
Phân tâm học về tri thức |
|
|
|
239 |
II. Những ám ảnh nhận thức và những niềm vui về sự tất định |
|
|
|
242 |
Chiếm hữu kép |
|
|
|
244 |
Tôn giáo của chân lý và chân lý của tôn giáo |
|
|
|
247 |
Niềm vui thích tâm thần và sự xuất thần |
|
|
|
251 |
Sai lầm của chân lý |
|
|
|
254 |
Kết luận: Đằng sau nguyên lý khoái lạc |
|
|
|
255 |
7. Những trò chơi hai mặt của tri thức |
|
|
|
258 |
I. Loại suy-Logic |
|
|
|
258 |
Những loại suy |
|
|
|
258 |
Cái loại suy và cái Logic |
|
|
|
260 |
II. Hiểu- giải thích |
|
|
|
267 |
Phóng chiếu-đồng nhất |
|
|
|
268 |
Sự bắt chước |
|
|
|
275 |
Hiểu biết sự hiểu biết |
|
|
|
278 |
Sự giải thích |
|
|
|
278 |
Đối hợp Logic hiểu-giải thích |
|
|
|
280 |
Kết luận |
|
|
|
283 |
8. Tư duy đôi (huyền thoại-Logic) |
|
|
|
284 |
I. Tư duy tượng trưng huyền thoại- ma thuật |
|
|
|
288 |
Tượng trưng |
|
|
|
289 |
Huyền thoại |
|
|
|
295 |
Ma thuật |
|
|
|
307 |
Tư duy tượng trung, huyền thoại, ma thuật |
|
|
|
311 |
Qúa khứ và hiện tại |
|
|
|
312 |
Tinh thần cổ xưa |
|
|
|
317 |
II. Tính nhất-nhị nguyên của hai tư duy |
|
|
|
323 |
Tiính bổ sung trên thực tế |
|
|
|
324 |
Tư duy và bộ đôi của nó |
|
|
|
329 |
9. Trí tuệ, ý thức, tư duy |
|
|
|
332 |
I. Trí tuệ của trí tuệ con người |
|
|
|
333 |
Những phẩm chất trí tuệ |
|
|
|
335 |
Những cơ may và những rủi ro của trí tuệ |
|
|
|
339 |
II. Về tư duy |
|
|
|
341 |
Đối hợp Logic suy nghĩ |
|
|
|
342 |
Quan niệm |
|
|
|
347 |
Quan niệm về quan niệm |
|
|
|
350 |
Nghệ thuật tư duy |
|
|
|
351 |
Tư duy sáng tạo |
|
|
|
353 |
III. Ý thức |
|
|
|
356 |
Ý thức về ý thức |
|
|
|
356 |
Phần nổi của tảng băng vô thức |
|
|
|
361 |
ý thức về mình |
|
|
|
364 |
Lỗ hổng |
|
|
|
367 |
Sự kém phát triển của ý thức |
|
|
|
369 |
Kết luận: Con chim Minerve |
|
|
|
373 |
Những kết luận: Những khả năng, những giới hạn của tri thức con người |
|
|
|
380 |
I. Những điều kiện của tri thức |
|
|
|
380 |
Hoạt động nhận thức |
|
|
|
380 |
Coố hữu, chia tách, giao tiếp |
|
|
|
385 |
Xây dựng, diễn dịch |
|
|
|
391 |
Từ vòng chủ thể, khách thể đến liên hệ tinh thần, thế giới |
|
|
|
393 |
Tinh thần ở trong thế giới, thế giới ở trong tinh thần |
|
|
|
397 |
Hiện thực của hiện thực |
|
|
|
403 |
Tâấm dải trung bình |
|
|
|
408 |
Thế giới có thể nhận thức được |
|
|
|
411 |
Vùng nhận thức thích ứng |
|
|
|
414 |
II. Những giới hạn, những bất định, những mù quáng, những khốn cùng của tri thức |
|
|
|
417 |
Tri thức về những giới hạn của tri thức |
|
|
|
417 |
Những liên hệ bất định |
|
|
|
418 |
Những hố đen của tri thức |
|
|
|
423 |
Những thiếu hụt và những lệch lạc |
|
|
|
425 |
Những bộ kiểm nghiệm |
|
|
|
427 |
Những thaăng trầm về nhận thức |
|
|
|
431 |
III. Chuyển vận |
|
|
|
434 |
Những cơ sở của một tri thức không có nền móng |
|
|
|
434 |
Nền móng không nền móng của tính phức hợp |
|
|
|
436 |
Tính người của tri thức |
|
|
|
438 |
Thư mục |
|
|
|
446 |