Hành Động | |
Phụ đề: | Triết Học Đại Cương |
Tác giả: | Lm. Nguyễn Hưng |
Ký hiệu tác giả: |
NG-H |
DDC: | 153.7 - Quá trình trí tuệ và trí thông minh - Quá trình nhận thức |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 2 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Mấy Lời Giới Thiệu Và Nhập Môn | 3 | Chương 15: Quyền lợi | 553 | |||||||
Mục I: Định nghĩa và phân loại | 553 | |||||||||
Thiên Một HÀNH ĐỘNG TÂM LÝ |
Mục II: Tương quan giữa quyền lợi và bổn phận | 557 | ||||||||
Chương 1: Cảm năng | 7 | Mục III: Nền tảng quyền lợi | 563 | |||||||
Mục I: Cảm năng nói chung | 9 | |||||||||
Mục II: Cảm năng cảm tình trong đời sống tâm lý | 20 | Chương 16: Thưởng phạt | 573 | |||||||
Mục I: Định nghĩa và phân loại | 573 | |||||||||
Chương 2: Những trạng thái cảm năng | 35 | Mục II: Quyền thưởng phạt | 576 | |||||||
Mục I: Khoái lạc và đau khổ | 35 | Mục III: Giá trị đạo đức của thưởng phạt | 581 | |||||||
Mục II: Cảm xúc | 54 | |||||||||
Mục III: Đam mê | 73 | Chương 17: Công bình và bác ái | 585 | |||||||
Mục IV: Tình cảm | 88 | Mục I: Công bình | 585 | |||||||
Mục II: Bác Ái | 591 | |||||||||
Chương 3: Khuynh hướng và ước muốn | 109 | Mục III: Công bình và bác ái | 596 | |||||||
Mục I: Khuynh hướng | 109 | |||||||||
Mục II: Ước muốn | 127 | Chương 18: Những học thuyết đạo đức | 601 | |||||||
Mục I: Đạo đức vụ lợi | 603 | |||||||||
Chương 4: Ý chí, tự do, tập quán | 141 | Mục II: Những học thuyết Đạo đức vô vị lợi | 611 | |||||||
Mục I: Ý chí | 142 | |||||||||
phụ lục: Những bệnh của ý chí, huấn luyện ý chí | 160 | Chương 19: Từ bi Phật Giáo, Bác ái Công Giáo và Nhân ái Khổng Tử | 627 | |||||||
Mục II: Tự do | 163 | Mục I: Từ bi Phật Giáo | 629 | |||||||
Mục III: Tập quán | 179 | Mục II: Bác ái Công Giáo | 645 | |||||||
Mục III: Nhân ái của Khổng Tử | 657 | |||||||||
Chương 5: Nhân cách và tính tình | 201 | |||||||||
Mục I: Nhân cách | 202 | Chương 20: Đạo đức với đời sống bản thân | 673 | |||||||
Mục II: Tính tình - Tính tình học | 220 | Mục I: Vấn đề đạo đức bản thân | 673 | |||||||
Phụ lục (cho tính tình học) | 237 | Mục II: Vấn đề tự tử | 679 | |||||||
Mục III; Phạm vi đạo đức bản thân | 684 | |||||||||
Thiên Hai HÀNH ĐỘNG SÁNG TẠO |
Mục IV: Vài mẫu người lý tưởng | 689 | ||||||||
Chương 6: Công nghiệp | 257 | |||||||||
Mục I: Công nghiệp nói chung | 258 | Chương 21: Đạo đức và đời sống gia đình | 693 | |||||||
Mục II: Kỹ thuật những kỹ thuật | 267 | Mục I: Sự thiết lập gia đình | 693 | |||||||
Mục II: Những bổn phận của đời sống gia đình | 698 | |||||||||
Chương 7: Nghệ thuật | 295 | Mục III: Hôn nhân và li dị | 703 | |||||||
Mục I: Nghệ thuật nói chung | 297 | Mục IV: Vấn đề sinh sản và dân số | 706 | |||||||
Mục II: Thẩm mỹ học | 338 | |||||||||
Chương 22: Đạo Đức và đời sống nghề nghiệp | 709 | |||||||||
Chương 8: Văn học | 373 | Mục I: Chọn nghề | 709 | |||||||
Mục I: Khái quát về văn học | 375 | Mục II: Lương tâm chức nghiệp | 713 | |||||||
Mục II: Nghiên cứu và phê bình văn học | 387 | Mục III: Giá trị đạo đức và thiêng liêng của lao động | 716 | |||||||
Thiên Ba ĐẠO ĐỨC HỌC TỔNG QUÁT |
Chương 23: Đạo đức và đời sống kinh tế (xã hội) | 719 | ||||||||
Dẫn nhập | 417 | Mục I: Vấn đề xã hội | 719 | |||||||
Chương 9: Đại cương về đạo đức học | 419 | Mục II: Phân công | 737 | |||||||
Mục I: Định nghĩa đạo đức học | 419 | Mục III: Trật tự công lý và tiến bộ | 740 | |||||||
Mục II: Đối tượng đạo đức học | 425 | |||||||||
Mục III: Phương pháp đạo đức học | 429 | Chương 24: Đạo đức và đời sống chính trị | 745 | |||||||
Mục I: Nhà nước và vấn đề chính trị | 745 | |||||||||
Chương 10: Đạo đức học với Khoa học và Triết học | 435 | Mục II: Chính quyền và tự do | 749 | |||||||
Mục I: Đạo đức học và khoa học | 436 | Mục III: Nền tảng chủ quyền chính trị | 752 | |||||||
Mục II: Đạo đức học và triết học | 452 | |||||||||
Chương 25: Thuyết "Dân Vi Quý" của Mạnh Tử | 759 | |||||||||
Chương 11: Những điều kiện của hoạt động đạo đức | 459 | Mục I: Mấy ý niệm nền tảng | 760 | |||||||
Mục I: Bản tính và đạo đức | 460 | Mục II: Về phía nhà vua | 764 | |||||||
Mục II: Điều kiện bản thân trong hoạt động đạo đức | 465 | Mục III: Về phía người dân | 776 | |||||||
Mục III: Điều kiện xã hội trong hoạt động đạo đức | 476 | |||||||||
Chương 26: Đạo đức với đời sống Quốc gia và Quốc tế | 781 | |||||||||
Chương 12: Lương Tâm (Ý thức đạo đức) | 481 | Mục I: Những yếu tố làm thành Quốc gia | 781 | |||||||
Mục I: Định nghĩa ý thức đạo đức | 481 | Mục II: Giá trị của đạo đức | 789 | |||||||
Mục II: Nguồn gốc của lương tâm | 487 | Mục III: Hòa bình và những điều kiện căn bản | 795 | |||||||
Mục III: Giá trị của lương tâm | 494 | Mục IV: Những mối giao dịch quốc tế | 801 | |||||||
Mục IV: Đại cương về các giá trị | 498 | |||||||||
TỔNG KẾT | 805 | |||||||||
Chương 13: Nhiệm Vụ | 509 | 1. Khái Niệm Văn Minh | 805 | |||||||
Mục I: Ba yếu tố trong nhiệm vụ | 509 | 2. Tiến bộ Kỹ Thuật và tiến bộ Đạo Đức | 815 | |||||||
Mục II: Nền tảng nội tại của nhiệm vụ | 516 | 3. Tương Lai của Văn Minh Nhân loại | 832 | |||||||
Mục III: Nền tảng siêu việt trong nhiệm vụ | 523 | |||||||||
Mục IV: Những xung đột giữa nhiệm vụ | 529 | MỤC LỤC | 837 | |||||||
Chương 14: Trách Nhiệm | 535 | |||||||||
Mục I: Đại cương về trách nhiệm | 535 | |||||||||
Mục II: Hạn chế trách nhiệm | 542 | |||||||||
Mục III: Bản chất và giá trị của trách nhiệm | 546 |