Mục Lục Phân Tích Tạp Chí Tri Tân 1941-1945 | |
Phụ đề: | Tạp chí văn hóa ra hàng tuần |
Tác giả: | Hồng Nhuệ - Nguyễn Khắc Xuyên |
Ký hiệu tác giả: |
NG-X |
DDC: | 070.1 - Truyền thông, báo chí và xuất bản - Các phóng sự truyền thông hay báo chí |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
Lời tựa | 5 |
PHẦN I: MỤC LỤC CÁC TÁC GIẢ | 15 |
Ái Lang | 15 |
Ái Mộ | 15 |
An Sơn họa sinh | 15 |
Ái Sơn Tử | 15 |
Anh Đào | 16 |
Anh Độ | 16 |
Anh Hãn | 16 |
Anh Ngẫu | 16 |
Bách Thảo Sương | 16 |
Bạch Cư Dị | 16 |
Bạch Diện | 17 |
Bảo Đại | 17 |
Bảo Vân | 17 |
Biệt Lam Trần Huy Bá | 18 |
Bùi Kỷ | 19 |
Bùi Trinh Khiêm | 19 |
Bùi Văn Lang | 19 |
Bửu Kế | 19 |
Ca Hô | 20 |
Cách Chi | 20 |
Cao Cương | 22 |
Cẩm Lai | 22 |
Cây Thông | 23 |
Chính phủ lam thời Dân Chủ Cộng Hòa | 23 |
Chu Thiên | 23 |
Chu Thượng | 25 |
Cô Lý | 25 |
Dương Bá Trạc | 25 |
Dương Đức Hiền | 26 |
Dương ky | 26 |
Dương Quảng Hàm | 26 |
Dương Tự Quán | 26 |
Đài Đức Tuấn | 27 |
Đại Việt Quốc Gia Liên Minh | 27 |
Đạm Quốc Thanh | 27 |
Đan Tâm | 27 |
Đào Anh Tự | 27 |
Đào Duy Anh | 27 |
Đào Đăng Vỹ | 28 |
Đào Trọng Đủ | 28 |
Đau Tiếp | 29 |
Đạng Thai Mai | 29 |
Điện Tín | 29 |
Định Gia Thuyết xem Thi Nham | 29 |
Đình Phát | 29 |
Đoàn đại biểu ủy ban văn hóa lâm thừi Bắc Bộ Việt Nam | 30 |
Đoàn Nồng | 30 |
Đỗ Giang | 30 |
Đỗ Hồng Lạc | 30 |
Đỗ Thúc | 30 |
Đông Chi | 30 |
Đông Hồ | 31 |
Đức Giang | 31 |
Giản Chi | 31 |
H.T. | 32 |
Hà Tiên Cô | 32 |
Hải Long | 32 |
Hải Trân | 32 |
Hang Phong | 32 |
Hạc Nhiên Đình | 32 |
Haằng Phương | 32 |
Hi Đạm Nguyễn Hữu Tri | 33 |
Hiệp sơn Tu Sĩ | 33 |
Hoa Băng Hoàng Thúc Trâm | 33 |
Hoa Nam Phan Kỳ Nông | 48 |
Hòa Trai | 49 |
Hoài Chân | 49 |
Hoài Dũng | 49 |
Hoài Nam Tiên Sinh | 49 |
Hoài Thanh | 49 |
Hoài Vân | 49 |
Hoàng Diệp | 49 |
Hoàng Hạc | 50 |
Hoàng Kim Lung | 50 |
Hoàng Mạnh Huân | 50 |
Hoàng Minh | 50 |
Hoàng Minh Giám Chu Thiên | 50 |
Hoàng Minh Tuyền | 50 |
Hoàng Thiếu Sơn | 50 |
Hoàng Thúc Trâm Hoa Bằng | 54 |
Hoàng Văn Ý | 54 |
Hoàng Xuân Hẵn | 54 |
Hồ Chí Minh | 55 |
Hội Khuyến Học Cần Thơ | 55 |
Họi Thống Vũ Văn Lợi | 55 |
Hội Truyền Bá Quốc Ngữ | 55 |
Hồng Chương | 55 |
Huy Bình | 55 |
Huy Tân | 56 |
Hương Sắc | 56 |
Khái Sinh Dương Tụ Quán | 56 |
Khải Minh | 57 |
Khâm Trai | 58 |
Khiết Phủ | 58 |
Khóa Hóc | 58 |
Khoát Vân | 58 |
Khuê Trai | 58 |
Khuông Việt | 58 |
Khuyết Danh | 59 |
Kiêm Tử | 59 |
Kiến Xương | 59 |
Kiều Oánh Mậu | 60 |
Kiều Thanh Quế | 60 |
L | 63 |
Lam Giang | 63 |
Lãng Ngâm Tử | 64 |
Lãng Vân | 64 |
J.Leiba | 64 |
Lê Khắc Cẩn | 64 |
Lê Như Thủy | 65 |
Lê Phất | 65 |
Lê Tạo | 65 |
Lê Thanh | 65 |
Lê Thọ Xuân | 68 |
Lê Thước | 69 |
Lê Trọng Đỗ | 69 |
Lê Văn Hòe | 69 |
Lê Văn Kim | 69 |
Lê Văn Ngôn | 69 |
Lê Văn Phúc | 70 |
Lịch Viên | 70 |
Liên Giang | 70 |
Linh Quang | 71 |
Long Điền Nguyễn Văn Minh | 72 |
Lư Khê | 74 |
Lưu Hữu Phước | 74 |
Lưu Quang Thuận | 74 |
Lưu Văn Lợi | 75 |
Lưỡng Hải | 75 |
Lý Bạch | 75 |
Mạc Đĩnh Chi | 75 |
Mai Hương | 76 |
Mai Văn Bộ | 76 |
Mãn Khánh Dương Ky | 76 |
Mạnh Phan | 77 |
O.S. Marden | 77 |
Minh Giám | 78 |
Minh Tuyền | 78 |
Mộng Đại | 80 |
Mộng Sơn | 80 |
Mộng Thạch | 81 |
Mộng Tuyền | 81 |
Nam Anh | 82 |
Nam Châu | 82 |
Nam Hải cư sĩ | 82 |
Nam Phương Phật | 82 |
Nam Sử Thị | 82 |
Nam Tú | 82 |
Nể Uy | 83 |
Ngân Giang Nữ sĩ | 83 |
Ngọc Nhơn | 84 |
Ngô Công | 84 |
Ngô Đức Kinh | 84 |
Ngô Hòa | 85 |
Tử Khê Ngô Ngọc Can | 85 |
Ngô Văn Triện coi Trúc Khê | 85 |
Nguyễn Du | 85 |
Nguyễn Duy tình | 85 |
Nguyễn Đại Liêng | 85 |
Nguyễn Đan Tâm | 85 |
Nguyễn Đình Thi | 86 |
Tùng Vân Nguyễn Đôn Phục | 87 |
Nguyễn Đức Phan | 87 |
Nguyễn Đức Tốn | 88 |
Tử Kim, Nguyễn Huy Sa | 88 |
Nguyễn Huy Tưởng | 88 |
Nguyễn Huyền Tĩnh | 89 |
Nguyễn Huỳnh | 90 |
Hi Đạm Nguyễn Hữu Tri | 90 |
Yên Đổ Nguyễn Khuyến | 90 |
N.N | 90 |
Nguyễn Nhân | 90 |
Nguyễn Phường | 91 |
Nguyễn Thiệu Lâm | 92 |
Tinh Phong Nguyễn Toại | 92 |
Nguyễn Trại | 92 |
Nguyễn Triệu | 92 |
Nguyễn Trọng Thuyết | 94 |
Nguyễn Tử Anh | 95 |
Nguyễn Tường Phượng | 95 |
Nguyễn Văn Kiết | 95 |
Nguyễn Văn Minh Long Điền | 96 |
Nguyễn Văn Ty. | 96 |
Tự Lâm Nguyễn Xuân Nghị | 108 |
Nguyễn Xuân Uẩn | 108 |
Nguyễn Hằng | 108 |
Nhạc Thông | 109 |
Nhân Nghĩa | 109 |
Nhật Nham Trịnh Như Tấu | 110 |
Phạm CHí Lượng | 118 |
Phạm Mạnh Phan | 118 |
Phạm Ngũ Lão | 124 |
Phạm Quý Thích | 124 |
Phan Đình Phùng | 124 |
Phan Khắc Khoan | 124 |
Hoa Nam Phan Kỳ Nông | 125 |
Phan Văn Hùm | 126 |
Thiên Hùm | 126 |
Thiên Thúc | 126 |
Phong Tú | 126 |
Phong Vũ | 126 |
Phương Lan Nữ sĩ | 127 |
Song Cối | 129 |
Sông Bằng | 130 |
Sở Cuồng | 130 |
Sơn Mai | 130 |
Sùng Thanh | 130 |
T. | 130 |
T.G | 130 |
Tam Gia | 131 |
Tam Lang | 131 |
Tam Lang | 131 |
Tảo Trang | 131 |
Tân Phương | 131 |
Thái Can | 131 |
Thái Gian | 132 |
Thanh Khê | 132 |
Thanh Sơn | 132 |
Thanh Thiên | 132 |
Thanh Tùng | 132 |
Thành Thái | 132 |
Thất Lang | 133 |
Thi Nham Đình Gia Thuyết | 133 |
T.Thiện Bảo | 133 |
Thịnh Quang Đỗ Thúc | 134 |
Thông Cáo | 134 |
Thuấn Thần và Đức Vượng | 134 |
Thúc Ngọc Trần Văn Giáp | 134 |
Thúy Minh | 134 |
Thượng Cốc | 135 |
Thượng Minh | 135 |
Thượng Tân Thi | 135 |
Tiên Đàm | 135 |
Tinh Chữ N.H.V | 142 |
Tinh Phong Nguyễn Toại | 143 |
Tịnh Đế Nữ Sĩ | 143 |
Toan Ánh | 143 |
Toô Tiếu Phong | 143 |
Tố Phang | 143 |
Trãi Quan | 144 |
Trần Cảnh Hảo | 144 |
Trần hàm Tấn | 144 |
Trần Huy Bá, Biệt Lam | 145 |
Trần Huy Liệu | 145 |
Trần Huyền Trân | 145 |
Trần Nhân Tôn | 145 |
Trần Quang Viễn | 145 |
Trần Thánh Tôn | 145 |
Trần Văn Bích | 146 |
Thúc Ngọc Trần Văn Giáp | 146 |
Hải Am Trần Văn Giáp | 146 |
Trần Văn Giáp (Bác Cổ) | 146 |
Tri Tân | 146 |
Triệu Hoài | 168 |
Triệu Tri Lai | 168 |
Trịnh Đường | 168 |
Sương Phụ Trịnh Lan | 168 |
Trịnh Như Chất | 168 |
Trịnh Như Luân | 169 |
Trịnh Như Nghê | 169 |
Trịnh Như Tấu Nhật Nham | 169 |
Trịnh Quang Đạt | 169 |
TRịnh Vân | 169 |
Trúc Đỳnh | 170 |
Trúc Khê | 170 |
Trúc Tân | 172 |
Trúc Yến Sơn | 172 |
Truyền Bá Vệ sinh | 173 |
Truực Thần | 173 |
Trực Trai | 173 |
Trương Công Minh | 174 |
Trương Hán Siêu | 174 |
Trương Tịch | 174 |
Tùng Phong Nữ sĩ | 174 |
Tùng Quân | 174 |
Tùng Thành Nguyễn Nhún | 174 |
Tùng Vân Nguyễn Đôn Phục | 174 |
Tuyết Tiểu Muội | 174 |
Từ Châu | 174 |
Từ Khê | 175 |
Từ Lâm | 175 |
Từ Long | 175 |
Từ Ngọc | 175 |
Ủy Ban Pháp Quốc Hải Ngoại | 176 |
Ủy Ban Văn hóa lâm thời Bắc Bộ Việt Nam | 176 |
Ưng Trình | 176 |
Ưng Hòe, Nguyễn Văn Tố | 176 |
V.Nam Thiện Bảo | 176 |
Th. Valkyem | 176 |
Văn Linh | 176 |
Vân Dung | 177 |
Vân Đài | 177 |
Vân Thạch | 178 |
Vệ Thạch Đào Duy Anh | 179 |
Vị Dung | 179 |
Việt Anh Thôn Nữ | 179 |
Việt Lan | 179 |
Việt Thường | 180 |
Vô Ngã | 180 |
Vũ Nga | 180 |
Vũ Bội Liêu | 181 |
Vũ Mộng Hùng | 181 |
Vũ Nhật | 181 |
Vũ Văn Lễ Kinh Thần | 181 |
Vũ Văn Lợi Hội Thống | 182 |
Xuyên Hồ | 182 |
C. Yorke | 182 |
Phần II: MỤC LỤC CÁC MỘ MÔN | |
I. Tôn Giáo | 183 |
II. Kinh tế | 183 |
III. Mĩ Thuật | 184 |
IV. Kịch | 187 |
V Chính trị | 190 |
VI. Triết học | 195 |
VII. Giáo dục | 196 |
VIII. Du kí | 199 |
IX. Trị Tân, Sách, báo | 201 |
X. Địa lí | 204 |
XI. Học đường | 207 |
XII. Thời đàm, thời sự | 210 |
XIII. Khoa học | 215 |
XIV. Ngữ học | 218 |
XV. Báo chí, thư viện, truyện | 222 |
XVI. Tiểu thuyết dài, khảo cứu dài | 227 |
XVII. Phê bình, giới thiệu sách | 228 |
XVIII. Xã hội, phong tục, phụ nữ, thanh niên | 239 |
XIX. Thơ | 249 |
XX. Văn học | 261 |
I- Hán học | 261 |
II- Vấn để dịch thuật | 262 |
III- Quốc ngữ và quốc văn | 262 |
IV- Văn học ngoại quốc | 263 |
V- Văn học Việt Nam | 265 |
VI- Thi và giải thưởng | 267 |
VII- Ca dao tục ngữ | 268 |
VIII- Thơ và Thi nhân | 269 |
IX- Phê bình Văn học | 272 |
X- Khảo luận | 275 |
XI- Tác phẩm cổ điển | 278 |
XII- Các tác giả | 280 |
XXI. Lịch sử | 286 |
I- Sử nước ngoài | 286 |
II- Khái quát về sử | 287 |
III- Địa danh lịch sử | 289 |
IV- Sách sử | 289 |
V- Danh nhân | 291 |
VI- Linh tinh | 296 |
VII- Viết sử qua các thời đại | 299 |