Cửa Hiệu Triết Học
Phụ đề: Những ý tưởng, suy luận logic, hoạt động thú vị hướng ta vào tư duy thấu suốt, triết lý - kiến giải cuộc sống
Nguyên tác: The Philosophy Shop - Ideas, Activities and Question to Get People, Young and Old, Thinking Philosophically
Tác giả: Peter Worley
Ký hiệu tác giả: WO-P
Dịch giả: Mai Sơn
DDC: 102 - Hợp tuyển triết học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0000404
Nhà xuất bản: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh
Năm xuất bản: 2019
Khổ sách: 24
Số trang: 447
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mục Lục          
Lời nói đầu         5
Dân nhập         9
Cuốn sách này chứa đựng điều gì?         18
Cuốn sách này dành cho ai?         23
Huớng dẫn nhanh cách điều hành phản PhiE          
Gian hàng 1:          
Siêu hình học hay Cái hiện hữu          
■ Siêu hình học: Bản thế luận (hay Tồn tại)         31
Ý tuởng con dao (bản thể luận, từ ngữ và sự vật) Peter Worley         31
Hình vuông số 2 (bản thế học về các con số) Peter Worley         34
Bánh rán donut: Những thí nghiệm với một cái lỗ (bản thể học          
về những cái lỗ) Alfred Archer         36
Cái hộp của Immy (không gian và thời gian tiên nghiệm) Peter Worley         38
Một cái lỗ không chứa gì (bản thể luận về bóng tối/cái không) David Birch         41
Âm thanh của im lặng (bản thể luận/hiện tượng học về âm thanh)          
Peter Worley         45
Một đống bài tập? (sự mo hồ) Peter Worley         47
Qua sóng và vào rừng (tính đồng nhất) Angie Hobbs         50
Mưu mẹo (nghịch lý về toàn nâng) Peter Worley         53
Chỉ thử nghiệm thói! (khái niệm tương quan/lượng tính) Peter Worley         57
Cả trang không có gì (bản thể luận về cái không) Sophia Nikolidaki         58
Tiểu hành tinh của BURIDAN (logic, tự do và tính đồng nhất)          
Robert Torrington         60
Phil, Soph và món kem (bản chất của sự vặt) Philip Cowell         64
Giới thiệu Người bút chì (hệ tổng phân) Peter Worley         67
Người bút chì biến mất (tồn tại) Peter Worley         69
Người bút chì gặp Người bút chì! (tính đồng nhất kiểu/mã) Roger Sutcliffe         73
■ Siêu hình học: Thời gian         75
Suy tướng: Điêu bát ngờ dành cho sinh nhật! (nghịch lý du hành thời gian để gặp chính bạn) Peter Worley         75
Sự hạn hẹp của thời gian (bán thể học về thời gian) Peter Cave         77
Trống rỗng (thời gian và không gian) Peter Worley         79
Thời gian của Siêu Nhóc! (chuyển động của thời gian) Peter Worky               
Ống kính truyền hình (thời gian và tốc độ ánh sáng) Peter Worley         83
Một bài thơ của bạn? (nghịch lý khởi nguyên) Peter Worley         87
Máy đóng băng thời gian (hiện tuợng học về thời gian) Peter Worley         90
Kéo dài thời gian (hiện tượng học về thời gian) Peter Worley         93
Người hùng không tồn tại (nghịch lý ông nội/ngoại) Peter Worley         95
Thí nghiệm thời gian lớn (thời gian/đo lường sự khác biệt thời gian) Peter Worley          
Suy tướng: Máy thời gian (bản chất của du hành thời gian) Peter Worley         99
Cô gái đến từ hôm qua (bản thể học vẻ thời gian) David Birch         101
Hiệu ứng cánh bướm (quan hệ nhân quả luận vẻ thời gian) Peter Worley         105
■ Siêu hình học: Tự do                      
Nữ hoàng tay chân (thuyết tất định) Peter Worley         108
Người tù (bản chất của tự do) Georgina Donati         112
Có những bánh răng dưới gió không? (thuyết tất định và ngẫu nhiên) David Birch           114
Người làm đồ chơi có bộ máy đồng hồ (tính phức họp và ý chí tự do) Peter Worley             116
Sáng chế thú vị của Immy (tự do và đạo đức) Peter Worley             121
Cỗ máy nhìn theo cách khác (sự ngẫu nhiên) Peter Worley              123
Thần Zeus làm gì khi buồn chán (tự do ý chí và sự ngẫu nhiên)          
Peter Worley               126
■ Siêu hình học: Tính đồng nhất cá nhân             126
Sự phô bày tính đồng nhất Andrew Routledge              130
Sự phô bày tính đồng nhất (1): Ký ức (vai trò của ký ức trong tính đồng nhất cá nhân) Andrew Routledge           133
Sự phô bày tính đổng nhất (2): Cơ thể (vai trò của sự thay đổi thể chất trong tính đồng nhất cá nhân) Andrew Routledge            134
Sự phô bày tính đồng nhất (3): Bản sao cơ thể (vai trò của thân thể trong tính đồng nhất cá nhân) Andrew Routledge             137
Sụ phô bày tính đồng nhất (4): Bộ não (vai trò của bộ não trong tính đồng nhất cá nhân) Andrew Routledge             139
Sự phó bày tính đồng nhất (5): Sinh sản vô tính (vai trò của sự độc nhất trong tính đồng nhất cá nhân) Andrew Routledge           141
Sự phô bày tính đồng nhất (6): Thay đổi (yai trò thay đổi qua thời gian trong tinh đồng nhất cá nhân) Andrew Routledge            142
Quay lại lối củ (nguồn gốc bản ngã) Peter Worley         145
Bạn nghĩ bạn là ai? (tính bản ngã và sự tự tri) Nolen Gertz         146
Những thứ lấp lánh  (ký ức, trách nhiệm và tính đồng nhất          
cá nhân) Emma Worley         149
Cái đầu u của ai? (ký ức và tính đồng nhất) Peter Worley         152
Máy sao chép (sinh sản vô tính và tính đồng nhất) Peter Woiley         154
Ông ta không còn đuợc một nửa ngày xua (tính đồng nhất          
con số/thể chất) Peter Worley         157
■ Siêu hình học: Triết học về tinh thần         160
Pinka và Arwin chu du trái đất (1): về máy móc và con người (luông phần con nguời/động vật/máy móc) David Birch         160
Pinka và Arwin chu du trái đất (2): Bổ sung thêm tinh thần (tính đồng nhất tinh thần/thân thể) David Birch         164
Suy tuởng: Tòi có thể suy nghĩ? (tính chủ quan và trí thông minh nhân tạo) Peter Worley         167
Cố quên và không bận tâm nhớ lại (bản chất của quên lãng) Robert Torrington và Peter Worley         170
Hây chăm lo hành tinh này (ý thức) Peter Worley         172
Phát hiện (trí thông minh nhân tạo (AI) và tính đồng nhất) Dan Sumners         175
Chỉ là con nguời (AI và tình yêu) Peter Worley         177
■ Siêu hình học: Hư cấu         184
Thắc mắc về xứ thần tiên (giá trị chân lý trong truyện hư cấu) A. c. Grayling         184
Con vui vì con không có thực (bản thể luận về những thực thể hư cấu) Arnie L. Thomasson         187
Những cảm xúc hư cấu (những phản ứng xúc cảm đối với truyện hư cấu) Berys Gaut và Morag Gaut         192
Những cảm xúc về điều hư cấu (nghịch lý của điều hư câu) Anja Steinbauer         194
Phil, Soph và những truyện ké (bản chất của truyện hư cấu) Philip Cowell         196
Gian hàng 2:          
Nhận thức luận hay những gì có thể nhận biết được về cái hiện hữu         199
■ Nhận thức luận: Tri thức         201
Pinka và Arwin chu du trái đất (3): Những động vật khác nhau? (sự phân loại giới tính) David Birch         201
Bóng ma của Tina (niềm tin) Philip Gaydon         201
Thú nhận (Lười dao của Occam) Peter Worley         206
Những cuộc phiêu lưu của Gấu Poppy (tri thức, bằng chứng          
và thiên kiến nhận thức) Lisa McNulty  .         208
Cây bút chì Michael Hand                212
Người bay Peter Adamson               213
Cậu bé đèn giao thông (1) (tính nguyên nhân/liên kết thường xuyên)          
Peter Worley           215
Cậu bé đèn giao thông (2) (tính nguyên nhân và "nếu và chỉ nếu")          
Peter Worley           217
Cậu bé đèn giao thông (3) (mổ xẻ niềm tin) Peter Worley            219
Jean quan sát (kết nối và tính nguyên nhân) Saray Ayala              220
Biết thứ gì đó (tri thức và niềm tin được khẳng định) Peter Worley         222
Phil, Soph và cuộc gặp gỡ (tri thức, ký ức và văn bản) Philip Cowell         226
Cánh cửa sổ vỡ (tính nguyên nhân, tất yếu và vấn đề quy nạp)          
Emma Williams            228
Những câu hỏi lắt léo của Bé Thea (biện minh và diễn giải) Peter Worley         230
Cái gì bay lên  (nguyên tắc túc lý/quy nạp) Peter Worley              233
Giấc mơ hóa bướm (chủ nghĩa hoài nghi nhận thức luận: luận chứng          
giấc mơ) Peter Worley          236
Cô gái dơi (nhận thức hiện tượng) Andy West          238
Trở thành nhà hoài nghi trong ba bước (chủ nghĩa hoài nghi)          
Milosh Jeremie            241
Vũ trụ ba phút tuổi (tính khả dĩ kiểm sai) Peter Worley               244
■ Nhận thức luận: Tri giác            247
Có bao nhiêu con chó? (đại diện) Georgina Donati          247
Những suy đoán tó hồng (các phẩm tính hạng nhất và hạng hai)          
Guy J. Williams       248          
Thêm những câu hỏi hóc búa về màu sắc (các phẩm tính          
hạng nhất và hạng hai) Peter Worley            250
Vịt và thỏ (tri giác và ý nghĩa) Harry Adamson               
Gian hàng 3:          
Giá trị hay điều đáng kế trong cái hiện hữu          255
• Giá trị: Đạo đức học           257
Lo âu tuổi mới lớn (những nét giống trong giạ đình) Andew Day          257
Những người hoàn hảo (Hậu nhân loại và sự hoàn hảo)                   258
Suy tưởng: Sự lựa chọn độc ác (động cơ đạo đức) Peter Worley           260
Bobby - bao cát tập đấm (gây thương tổn và tòn trọng) Philip Gaydon  .          263
Văn phòng phẩm không quá bất động (những nguyên tắc đạo đức) A.C. Grayling              265
Hình phạt trong lớp (sòng phẳng và hình phạt) Michael Hand            268
Đúng lúc (thuyết tất định và trách nhiệm đạo đức) Peter Worley            269
Bức tranh xấu (lịch sự và sự thật) Peter Worley           272
May và không may (may mắn đạo đức) Peter Worley                274
Trả giá vì không làm (nhũng hành vi do sơ suất) Peter Worley            277
Ối! (những hậu quả không cố ý) Peter Worley               
Chủng tộc Dalek tốt (những hậu quả không cố ý) Peter Worley           281
Người cáu kỉnh dễ nhột (cần người khác) David Birch                 282
Nhà thơ cáu kỉnh nhất thế giới (quan hệ giữa hạnh phúc và buồn rầu) Peter Worley                  285
Nòng nọc và cá chó (thay đổi và tình bạn) David Birch               287
Phil, Soph và quả trứng (chăm sóc các thứ) Peter Worley              291
Jemima hay James (bản chất của những khác biệt giới tính) David Birch          293
Viên thuốc cuộc sống (đạo đức học về sự bất tử) Miriam Cohen Christofidis         296
Sự lựa chọn của Charlie (nan đề đạo đức) Peter Worley               298
Arete và Deon (đức hạnh và bổn phận) Peter Worley                300
Máy phát hiện điều tốt của Louis (những dử kiện đạo đức) Peter Worley          304
Suy tưởng: Khẩu súng (sức mạnh và những luận cứ) Andrew Day          308
Người bán hàng (lý thuyết trò chơi và tính vị kỷ) Peter Worley           311
■ Giá trị: Mỹ học          
Máy phát hiện cái đẹp của Louis          
(khách quan tính/chủ quan tính của cái đẹp) Peter Worley          312
Có gì đâu mà rộn (bản chất của nghệ thuật) Peter Worley           315
"Nghe rất êm tai!" (bản chất của âm nhạc) Peter Worley              318
Nhạc dương cầm (bản thể luận về âm nhạc) James Davy              321
■ Giá trị: Chính trị          
Ai được gì và tại sao? (sự phân phối của cải) Anịa Steinbauer            323
Chiếc vương miện phép thuật (ai nên cai trị?) Peter Worley             326
Hạnh phúc và sự thật (máy trải nghiệm và tiện nghi) Anja Steinbauer          328
Nỗi khổ của pháp sư (sự bất tử và chủ nghĩa bình quyền) David Birch          330
Một thế giới mới (những luật lệ) David Birch            332
Giới hạn của bầu trời (tài sản riêng) David Birch           335
Sở hữu gây sốc như thế đấy (tài sản riêng) David Birch               339
Một xã hội công bằng hơn (tấm mạng che vô tri của Rawls) Manin Pallister          340
Về những hàng rào (nguồn gốc tài sản riêng) Peter Worley             343
Acorn (sự sở hữu) Emma Worley          345
Gian hàng 4:          
Ngôn ngữ và ý nghĩa hay những gì có thể nói được về cái hiện hữu          349
Phil, soph và bức ảnh vui nhộn (bản chát của hài hước) Philip Cowell           351
Thoth và Thamus (triết học về chữ viết) Claire Field                   353
Câu hỏi về câu hỏi (tính phản tư, ý nghĩa và nhận thức) Grant Bartley  .          356
Những ý tưởng xanh lá cày (mối quan hệ giữa tư tướng và ngón ngữ)          
A.c. Grayling             357
Suy tưởng: Nói ra và không được nói ra (hàm ý và sức mạnh ngôn hành)          
Peter Worley                   360
Suy tưởng: Bắt đầu từ thư viện (từ ngữ và sự vật) Andrew Day           362
Suy tưởng: Vừa đúng-vừa sai (lường giá và luật bài trung) Peter Worley          364
Cú sút cuối cùng của Zeno ("nghịch lý sân vận động" của Zeno)          
Peter Worley                  368
Chóng mặt! (các khung tham chiếu) Peter Worley           370
Phil, Soph và cuộc chạy đua ba chân (sự mo hồ trong ngôn ngữ)          
Philip Cowell             373
Phil, Soph và những con số (ý nghĩa, các chuỗi và luật lệ) Philip Cowell          375
Món khai vị ngẫu nhiên          
(sự ngẫu nhiên, ý nghĩa, tính xác suất và ngẫu nhiên) Peter Worley         376
Nelly nói không (những biểu hiện tiêu cực, logic và ý định) David Jenkins .         382
Sự thú nhận tình cờ (những biểu hiện tiêu cực, logic và ý định)Peter Worley          383
Sách nhắn tin (sụ mơ hồ trong ngôn ngữ) Peter Worley                385
Suy tuởng: về chính nó (nghịch lý Grelling - Nelson) Peter Worley         387
C'est de 1'or (Đó là vàng) (từ ngữ và sự vật) David Birch              390
Chúng ta nói gì khi nói về từ ngữ (mục đích của từ ngũ) David Birch          394
Vài bài toán với số 0 (những thuật ngữ chua định nghĩa) Peter Worley            400
Con vẹt của Jack Peter Worley                  404
Gió viết Peter Worley                406
Những ý tưởng đến  ..         408
Ai là triết gia? (bán chất của triết học) Nolen Gertz  .         408
Thơ triết học David Birch          411
Viết một dự án triết học John L. Taylor              414
Đọc thêm         420
Về các tác giả                426