LỜI GIỚI THIỆU |
5 |
KÝ HIỆU SÁCH THÁNH KINH |
7 |
KÝ HIỆU TÀI LIỆU TRÍCH DẪN |
8 |
KÝ HIỆU VIẾT TẮT |
10 |
HIẾN CHÊ VỀ PHỤNG VỤ THÁNH SACROSANCTUM CONCILIUM |
13 |
Lời mở đầu |
13 |
CHUƠNG I: NHỮNG NGUYÊN TẮC TỔNG QUÁT |
15 |
I. Bản chất và tầm quan trọng của phụng vụ |
15 |
II. Việc hướng dẫn phụng vụ |
23 |
III. Việc canh tân phụng vụ |
25 |
IV. Phát huy đời sống phụng vụ |
34 |
V. Phát huy hoạt động mục vụ phụng vụ |
35 |
CHƯƠNG II. Mầu nhiệm Thánh lễ tạ ơn |
36 |
CHƯƠNG III. Các bí tích khác và các á bí tích |
41 |
CHƯƠNG IV. Kinh nhật tụng |
47 |
CHƯƠNG V. Năm phụng vụ |
54 |
CHƯƠNG VI. Thánh nhạc |
58 |
CHƯƠNG VII. Nghệ thuật thánh |
62 |
PHỤ CHƯƠNG. Việc tu chỉnh niên lịch |
67 |
HIẾN CHẾ TÍN LÝ VỀ GIÁO HỘI LUMEN GENTIUM |
69 |
CHƯƠNG I. Mầu nhiệm Giáo Hội |
69 |
CHƯƠNG II. Dân Thiên Chúa |
83 |
CHƯƠNG III. Cơ cấu phẩm trật |
100 |
CHƯƠNG IV. Giáo dân |
128 |
CHƯƠNG V. Lời kêu gọi nên thánh |
141 |
CHƯƠNG VI. Tu sĩ |
151 |
CHƯƠNG VII. Đặc tính cánh chung |
159 |
CHƯƠNG VIII. Đức Maria |
169 |
I. Lời mở đầu |
169 |
II. Đức Trinh Nữ trong nhiệm cục cứu độ |
171 |
III. Đức Trinh Nữ và Giáo Hội |
176 |
IV. Việc tôn kính Đức Trinh Nữ |
181 |
V. Đức Maria, dấu chỉ lòng cậy trông |
183 |
Thông tri |
185 |
Chú thích sơ khởi |
186 |
HIẾN CHẾ TÍN LÝ VE MẶC KHẢI DEI VERBUM |
191 |
Lời mở đầu |
191 |
CHƯƠNG I. Việc Mặc khải |
192 |
CHƯƠNG II. Sự lưu truyền Mặc khải |
195 |
CHƯƠNG III. ơn linh hứng và việc giải thích Thánh Kinh |
200 |
CHƯƠNG IV. Cựu ước |
204 |
CHƯƠNG V. Tân ước |
206 |
CHƯƠNG VI. Thánh Kinh trong đời sống Giáo Hội |
209 |
HIẾN CHẾ MỤC VỤ VỀ GIÁO HỘI GAUDIUM ET SPES |
215 |
Lời mở đầu |
215 |
Nhập đề. Con người trong thế giới ngày nay |
218 |
PHÂN I. Giáo Hội và ơn gọi làm người |
229 |
CHƯƠNG I. Phẩm giá con người |
230 |
CHƯƠNG II. Cộng đồng nhân loại |
248 |
CHƯƠNG III. Hoạt động của nhân loại trong thế giới |
262 |
CHƯƠNG IV. Phận vụ của Giáo Hội trong thế giới |
272 |
PHÂN II. Một số vấn đề khẩn thiết |
287 |
CHƯƠNG I. Phẩm giá cao quý của hôn nhân và gia đình |
288 |
CHƯƠNG II. Cổ vũ việc phát triển văn hoá |
302 |
CHƯƠNG III. Đời sống kinh tế xã hội |
319 |
CHƯƠNG IV. Đời sống trong cộng đồng chính trị |
335 |
CHƯƠNG V. Bảo vệ hoà bình và xây dựng cộng đồng |
345 |
Kết luận |
367 |
SẮC LỆNH VỀ CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INTER MIRIFICA |
375 |
Lời mở đầu |
375 |
CHƯƠNG I. Giáo thuyết của Giáo Hội |
376 |
CHƯƠNG II. Mục vụ truyền thông |
383 |
Kết luận |
388 |
SẮC LỆNH VỀ CÁC GIÁO HỘI CÔNG GIÁO ĐÔNG PHƯƠNG ORIENTALIUM ECCLESIARUM |
391 |
Lời mở đầu |
391 |
Giáo Hội địa phương |
392 |
Việc bảo toàn gia sản tu đức |
395 |
Các Thượng phụ Đông phương |
396 |
Kỷ luật về các bí tích |
399 |
Việc phụng tự |
402 |
Liên lạc vứi anh em ly khai |
404 |
Kết luận |
407 |
SẮC LỆNH VỀ ĐẠI KẾT UNITATIS REDINTEGRATIO |
409 |
Lời mở đầu |
409 |
CHƯƠNG I. Những nguyên tắc đại kết |
411 |
CHƯƠNG II. Thực hành đại kết |
420 |
CHƯƠNG III. Các Giáo Hội ly khai |
427 |
I. Các Giáo Hội ly khai Đông phương |
428 |
II. Các Giáo Hội ly khai Tây phương |
434 |
SẮC LỆNH VỀ NHIỆM VỤ MỤC TỬ CỦA CÁC GIÁM MỤC TRONG GIÁO HỘI CHRISTUS DOMINUS |
441 |
Lời mở đầu |
441 |
CHƯƠNG I. Các Giám mục với Giáo Hội phổ quát |
443 |
I. Vai trò các Giám mục trong Giáo Hội |
443 |
II. Các Giám mục và Toà thánh |
446 |
CHƯƠNG II. Giám mục và Giáo Hội địa phương |
448 |
I. Các Giám mục giáo phận |
448 |
II. Ranh giới các giáo phận |
460 |
III. Cộng sự viên của Giám mục giáo phận |
463 |
CHƯƠNG III. Sự cộng tác giữa các Giám mục |
476 |
I. Thượng Hội Đồng, Công Đồng và Hội đồng Giám mục |
476 |
II. Ranh giới các giáo tĩnh |
479 |
III. Nhiệm vụ liên giáo phận |
480 |
Chỉ thị tổng quát |
481 |
SẮC LỆNH VỀ ĐÀO TẠO LINH MỤC OPTATAM TOTIUS |
483 |
Lời mở đầu |
483 |
I. Soạn thảo đường hướng đào tạo |
484 |
II. Cổ vũ ơn thiên triệu linh mục |
485 |
III. Tổ chức các Đại chủng viện |
489 |
IV. Đào tạo tu đức |
493 |
V. Tu chỉnh các môn học |
499 |
VI. Đào tạo mục vụ |
505 |
VII. Kiện toàn việc đào tạo |
508 |
Kết luận |
509 |
SẮC LỆNH VỀ VIỆC CANH TÂN ĐỜI SỐNG TU TRÌ PERFECTE CARITATIS |
511 |
Nguyên tắc thích nghi |
513 |
Các Hội dòng |
517 |
Các lời khấn |
520 |
Nếp sống cộng đoàn |
525 |
Hội dòng mới |
527 |
Ơn gọi tu sĩ |
529 |
SẮC LỆNH VỀ HOẠT ĐỘNG TÔNG Đồ GIÁO DÂN APOSTOLICAM ACTUOSITATEM |
531 |
Lời mở đầu |
531 |
CHƯƠNG I. ơn gọi tông đồ giáo dân |
533 |
CHƯƠNG II. Mục tiêu phải đạt tới |
540 |
CHƯƠNG III. Các lãnh vực hoạt động |
547 |
CHƯƠNG IV. Các phương thức hoạt động |
557 |
CHƯƠNG V. Quy chế hoạt động |
565 |
CHƯƠNG VI. Đào tạo tông đồ |
571 |
Lời kêu gọi |
578 |
SẮC LỆNH VỀ TÁC VỤ VÀ ĐỜI SỐNG CÁC LINH MỤC PRESBYTERORUM ORDINIS |
581 |
Lời mở dầu |
581 |
CHƯƠNG I. Linh mục trong sứ mệnh của Giáo Hội |
582 |
CHƯƠNG II. Thừa tác vụ linh mục |
588 |
I. Phận vụ của linh mục |
588 |
II. Các mối tương quan |
599 |
III. Ơn thiên triệu linh mục |
609 |
CHƯƠNG III. Đời sống linh mục |
613 |
I. Các linh mục được mời gọi nên hoàn thiện |
613 |
II. Những đòi hỏi trong dời sống tu đức |
621 |
III. Những hỗ trợ cho đời sống linh mục |
630 |
Kết luận và huấn dụ |
636 |
SẮC LỆNH VỀ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN GIÁO AD GENTES |
641 |
CHƯƠNG I. Giáo thuyết căn bản |
642 |
CHƯƠNG II. Công cuộc truyền giáo |
660 |
Mục 1. Chứng từ Kitô hữu |
661 |
Mục 2. Rao giảng Tin Mừng và quy tụ dân Chúa |
665 |
Mục 3. Việc thành lập cộng đoàn Kitô giáo |
668 |
CHƯƠNG III. Các Giáo hội địa phương |
678 |
CHƯƠNG IV. Các nhà truyền giáo |
686 |
CHƯƠNG V. Tổ chức hoạt động truyền giáo |
694 |
CHƯƠNG VI. Sự cộng tác |
701 |
Kết luận |
712 |
TUYÊN NGÔN VỀ GIÁO DỤC KITÔ GIÁO GRAVISSIMUM EDUCATIONIS |
717 |
Lời mở đầu |
717 |
Quyền được giáo dục |
717 |
Trách nhiệm giáo dục |
720 |
Phương thế giáo dục |
723 |
Học đường - Phụ huynh |
725 |
Kết luận |
737 |
TUYÊN NGÔN VỀ MỐI LIÊN HỆ CỦA GIÁO HỘI VỚI CÁC TÔN GIÁO NGOÀI KITÔ GIÁO |
739 |
Các tôn giáo |
737 |
Tình huynh đệ |
743 |
TUYÊN NGÔN VỀ TỰ DO TÔN GIÁO DIGNITATIS HUMANTE |
747 |
Quyền tự do tôn giáo của cá nhân và đoàn thể |
747 |
I. Quan điểm tổng quát về tự do tôn giáo |
749 |
II. Tự do tôn giáo dưới ánh sáng mặc khải |
758 |