Mục lục |
|
i Lời giới thiệu - Présentation/ Introduction |
4 |
ii Đất và Chuyện - Terre et histoires/ Clay & Storíe |
6 |
iii Lời cảm tạ - Most de remerciêmnt/ From the Artist |
12 |
01. Tôi kể chuyện - Je Raconte des histoires/ That I may know the truth |
18 |
02. Gia đình thánh - La Sainte Famille/ The Holy Family |
20 |
03. Gia đình thánh - La Sainte Famille/ The Holy Family |
22 |
04. Emmanuel - Emmanuel/ Emmanuel |
24 |
05. Phép rửa - La Baptême/ Baptím of Jesus |
26 |
06. Được sai đi - Être envoyé/ He has sent me |
28 |
07. Tiệc cưới tại Cana - Noce a Cân/ The Wedding at Cana |
30 |
08. Vâng lời Thầy con thả lưới - Sur ta parole je vais lâche les filets/ If you say so, I will let down the net |
32 |
09. Vác chõng mà về - Prends ta civìere et rentre dans ta maison/ Take up your bed, and go home |
34 |
10. Matthêô Người thu thuế - Matthieu - Un publicain/ Matthew - The tax collector |
36 |
11. Chúa cầu nguyện - Jésus Prie/ Jesus Prayed |
38 |
12. Nicodemo - Nicodèmo/ Nicodemus |
40 |
13.Bên bờ giếng - Au bord de puits/ At the Well |
42 |
14. Yêu thương và tha thứ - Aimer et pardonner/ Love and Forgivess |
44 |
15. Yêu mến nhiều thì được tha nhiều |
|
Si ses nombreux péchés sont pardonnés, C'est à cause de son grand amour/ Those forgiven much, love much |
46 |
16. Chúa nhân lành - le bon Seigneur/ God is gentle |
48 |
17. Năm chiếc bánh và hai con cá - Cinq pains d'orge et deux poissons/ Five loaves and two fíhes |
50 |
18. Người Samari nhân hậu - Le Bon Samaritain/ A Good Samaritan |
52 |
19. Điều tốt nhất - La meilleure part/ What is better |
54 |
20. Người cha nhân hậu - Le Père miséricordieux/ The Father ò Love |
56 |
21. Con không như thằng kia - Je ne suis pas comme celui-là/ I am not like the other man |
58 |
22.Chúa với trẻ em - Jésus avec les enfants/ Jesus and Children |
60 |
23. Về đi và đừng phạm tội nữa - Va et desormais ne pèche plus/ Go and do not sign again |
62 |
24. Tẩy uế đền thờ - Purification du Temple/ Temple Cleansing |
64 |
25. Của Cesa, trả lại cho Cesa - Rendez à César ce qui est à César/ Rending to Caesar the things that are Caesa'r |
66 |
26. Đồng tiền bà góa - L'offrance de la veuve/ The widow's offering |
68 |
27. Vào thành vinh quang - Entrée glorieuse de jésus à jérusalem/ Triumphal entry intro Jerusalem |
70 |
28. Rửa chân - Lavement des pieds/ Washing of the feet |
72 |
29. Phản bội - La trahison/ Betrayal |
74 |
30. Chối thầy - Reniement de Pierre/ Denial of Lord |
76 |
31. Vua hòa bình - Roi de la Paix/ King of Peace |
78 |
32. Pieta - Pièta/ Pieta |
80 |
33. Emmau - Emmaus/ Emmaus |
82 |
34. Lòng tin cua Tôma - La foi de Thomas/ Thomas' Faith |
84 |
35. Bếp lửa yêu thương - Foyer d'amour/ The fire of love |
86 |
36. Mẹ hằng cứu giúp (1) - Notre-Dame du perpetual secours(1)/ Our mother of perpetual help(1) |
88 |
37. Mẹ hằng cứu giúp (2) - Notre-Dame du perpetual secours (2)/ Our mother of perpetual help (2) |
90 |
38. Mẹ với trẻ em - Marie avec les enfants/ Mary and Youngsters |
92 |
39. Anphong một hối nhân - Alphonse- Un Pécheurpénitent - Alphonsus - A Penitent |
94 |