Đất Và Ngụ Ngôn Kinh Thánh
Tác giả: Đoàn Xuân Hùng
Ký hiệu tác giả: DO-H
DDC: 261.57 - Kitô giáo và nghệ thuật
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 4

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0004413
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2015
Khổ sách: 30
Số trang: 100
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0004414
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2015
Khổ sách: 30
Số trang: 100
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0004415
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2015
Khổ sách: 30
Số trang: 100
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0004416
Nhà xuất bản: Đồng Nai
Năm xuất bản: 2015
Khổ sách: 30
Số trang: 100
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mục lục  
i Lời giới thiệu - Présentation/ Introduction 4
ii Đất và Chuyện - Terre et histoires/ Clay & Storíe 6
iii Lời cảm tạ - Most de remerciêmnt/ From the Artist 12
01. Tôi kể chuyện - Je Raconte des histoires/ That I may know the truth 18
02. Gia đình thánh - La Sainte Famille/ The Holy Family 20
03. Gia đình thánh - La Sainte Famille/ The Holy Family 22
04. Emmanuel - Emmanuel/ Emmanuel 24
05. Phép rửa - La Baptême/ Baptím of Jesus 26
06. Được sai đi - Être envoyé/ He has sent me 28
07. Tiệc cưới tại Cana - Noce a Cân/ The Wedding at Cana 30
08. Vâng lời Thầy con thả lưới - Sur ta parole je vais lâche les filets/ If you say so, I will let down the net 32
09. Vác chõng mà về  - Prends ta civìere et rentre dans ta maison/ Take up your bed, and go home 34
10. Matthêô Người thu thuế - Matthieu - Un publicain/ Matthew -  The tax collector 36
11. Chúa cầu nguyện - Jésus Prie/ Jesus Prayed 38
12. Nicodemo - Nicodèmo/ Nicodemus 40
13.Bên bờ giếng - Au bord de puits/ At the Well 42
14. Yêu thương và tha thứ - Aimer et pardonner/ Love and Forgivess 44
15. Yêu mến nhiều thì được tha nhiều  
Si ses nombreux péchés sont pardonnés, C'est à cause de son grand amour/ Those forgiven much, love much 46
16. Chúa nhân lành - le bon Seigneur/ God is gentle 48
17. Năm chiếc bánh và hai con cá - Cinq pains d'orge et deux poissons/ Five loaves and two fíhes 50
18. Người Samari nhân hậu - Le Bon Samaritain/ A Good Samaritan 52
19. Điều tốt nhất - La meilleure part/ What is better 54
20. Người cha nhân hậu - Le Père miséricordieux/ The Father ò Love 56
21. Con không như thằng kia - Je ne suis pas comme celui-là/ I am not like the other man 58
22.Chúa với trẻ em - Jésus avec les enfants/ Jesus and Children 60
23. Về đi và đừng phạm tội nữa - Va et desormais ne pèche plus/ Go and do not sign again 62
24. Tẩy uế đền thờ - Purification du Temple/ Temple Cleansing 64
25. Của Cesa, trả lại cho Cesa - Rendez à César ce qui est à César/ Rending to Caesar the things that are Caesa'r 66
26. Đồng tiền bà góa - L'offrance de la veuve/ The widow's offering 68
27. Vào thành vinh quang - Entrée glorieuse de jésus à jérusalem/ Triumphal entry intro Jerusalem 70
28. Rửa chân - Lavement des pieds/ Washing of the feet 72
29. Phản bội - La trahison/ Betrayal 74
30. Chối thầy - Reniement de Pierre/ Denial of Lord 76
31. Vua hòa bình - Roi de la Paix/ King of Peace 78
32. Pieta - Pièta/ Pieta 80
33. Emmau - Emmaus/ Emmaus 82
34. Lòng tin cua Tôma - La foi de Thomas/ Thomas' Faith 84
35. Bếp lửa yêu thương - Foyer d'amour/ The fire of love 86
36. Mẹ hằng cứu giúp (1) -  Notre-Dame du perpetual secours(1)/ Our mother of perpetual help(1) 88
37. Mẹ hằng cứu giúp (2) - Notre-Dame du perpetual secours (2)/ Our mother of perpetual help (2) 90
38. Mẹ với trẻ em - Marie avec les enfants/ Mary and Youngsters 92
39. Anphong một hối nhân - Alphonse- Un Pécheurpénitent - Alphonsus - A Penitent 94