Tài Liệu Hướng Dẫn Mô Tả Ấn Phẩm | |
Phụ đề: | Dành cho mục lục Thư Viện |
Tác giả: | Thư Viện Quốc Gia |
Ký hiệu tác giả: |
TH-G |
DDC: | 025.4 - Điều hành thư viện, văn khố, trung tâm thông tin. Phân tích chủ đề |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời nói đầu | 5 |
Chương I. QUY TẮC CHUNG | 7 |
1. Những quy định cơ bản | 7 |
2. Tiêu đề mô tả | 12 |
Chương II. MÔ TẢ SÁCH | 24 |
3. Những quy định cơ bản | 24 |
4. Vùng nhan đề và thông tin về trách nhiệm | 27 |
5. Vùng lần xuất bản | 37 |
6. Vùng địa chỉ xuất bản | 39 |
7. vùng các đặc trưng số lượng | 44 |
8. Vùng tùng thư | 48 |
9. Vùng phụ chú | 51 |
10. Vùng ISBD, giá tiền, số lượng in | 56 |
11. Mô tả ấn phẩm | 57 |
Chương III. MÔ TẢ ẤN PHẨM TIẾP TỤC | 64 |
12. Những quy định cơ bản | 64 |
13. Quy định cụ thể đối với từng vùng và từng yếu tố mô tả | 66 |
14. Những đặc trưng của mô tả ấn phẩm định kỳ | 68 |
15. Những đặc trưng của mô tả ấn phảm không định kỳ | 73 |
16. Những đặc trưng của mô tả ấn phẩm tùng thư (Xêri) | 74 |
Chương IV. MÔ TẢ TRÍCH | 75 |
17. Những quy định cơ bản | 75 |
18. Thông tin về phần trích của tư liệu và tài liệu chứa phần trích | 76 |
19. Những đặc điểm của mô tả trích một số dạng tài liệu | 77 |
Chương V. MÔ TẢ BẢN ĐỒ | 81 |
Chương VI. MÔ TẢ CÁC TIÊU CHUẨN VÀ QUY PHẠM KỸ THUẬT | 84 |
Chương VII. MÔ TẢ LUẬN ÁN | 86 |
Chương VIII. MÔ TẢ CÁC ẤN PHẨM ÂM NHẠC | 88 |
Chương IX. MÔ TẢ TÀI LIỆU NGHE, NHÌN | 90 |
A. Mô tả tài liệu nghe | 90 |
B. Mô tả tài liệu nhìn | 93 |
Chương X. MÔ TẢ MICROFILM, MICROFICHE | 96 |
Chương XI. MÔ TẢ CÁC TỆP MÁY TÍNH | 95 |
PHỤ TRƯƠNG | 101 |
1. Phiếu bổ sung cho mục lục chữ cái | 101 |
2. Tiêu đề mô tả thống nhất | 109 |
3. Bảng dịch chữ số la mã sang chứ số Ả rập | 115 |