Sách Khải Huyền
Tác giả: Lm. Giuse Lê Minh Thông, OP
Ký hiệu tác giả: LE-T
DDC: 228 - Sách Khải Huyền
Ngôn ngữ: Hy Lạp - Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0004198
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2011
Khổ sách: 21
Số trang: 286
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Lời nói đầu 11
Dẫn Nhập 13
I. Những quy ước trình bày 13
1. Tiếng Hy Lạp song song với tiếng Việt 13
2. Các từ in nghiêng 14
3. Dấu ngoặc vuông [ ] 16
4. Dấu song song // 17
5. Dấu  + sau số câu 19
6. Phiên âm tên riêng và đại từ chỉ người 20
II. Các từ giữ nguyên ngữ 20
1. "A-men" 21
2. "an-pha và Ô-mê-ga" 23
3. "Ha-lê-lui-a" 24
4. "man-na" 25
III. Cấu trúc sách Khải Huyền 27
Bản văn 31
I. Lời tựa (1, 1 -3) 32
II. Viết cho bảy Hội Thánh ơe A-xi-a 34
1, 4 - 8    Lời mở đầu 34
1, 9 - 20   Thị kiến mở đầu 37
2, 1 - 7   1) Hội Thánh Êphêxô 42
2, 8 - 11  2) Hội Thánh Xi-mếc-na 45
2,12 - 17   3) Hội Thánh Pec-gamô 47
2, 18 -29   4) Hội Thánh Thy-a-ti-ra 51
3, 1 - 6   5) Hội Thánh Xác-đê 56
3, 7 13   6) Hội Thánh Phi-la-den-phi-a 59
3, 14 - 22   7) Hội Thánh Lao-đi-ki-a 62
III. Các Thị Kiến (4, 1 - 22, 5) 66
A. Hội Thánh và Ít-ra-en (4 - 11) 66
a.1. Thiên Chúa và con chiên ( 4 -5) 66
4, 1 - 11 Đấng ngự trên ngai, bốn sinh vật và hai mươi bốn Kỳ Mục 66
5, 1 - 14 Con chiên và cuốn sách 72
a.2. Mở bảy ấn niêm phong cuốn sách (6, 1 - 8, 5) 78
6, 1 - 17 Mở sáu ấn 78
7, 1 -8 Các tôi tớ Thiên Chúa được bảo vệ 86
7, 9 - 17 Khải hoàn trên Thiên Quốc 90
8, 1 - 15 Mở ấn thứ bảy 94
a.3. Thổi bảy tiếng kèn (8,6 - 11.19) 96
8, 6 -13 Bốn tiếng kèn đầu tiên 96
9, 1 - 12 Tiếng kèn thứ năm 100
9, 13 - 21 Tiếng kèn thứ sáu 104
10, 1 - 11 Cuốn sách nhỏ 108
11, 1 - 13 Đo đền thờ và hai chứng nhân 113
11, 14 - 19 Tiếng kèn thứ bảy 121
B. Hội Thánh và đế quốc Rôma (12 - 20) 124
b.1. Con Mãng Xà và Con Chiên ( 12 - 14) 124
12, 1 - 18 Người phụ nữ và con mãng xà 124
13, 1 -10 Con mãng xac ban quyền cho Con thú 134
13, 11 - 18 Ngôn Sứ giả phục vụ con thú 140
14 , 1 - 5 Những kẻ tháp tùng con chiên 144
14, 6 - 13 Ba thiên sứ loan báo giờ phán xét 147
14, 14 - 20 Mùa gặt lúa và hái nho trên mặt đất 151
b.2. Bảy chén tai ương (15 -16) 155
15, 1 - 8 Thị Kiến chuẩn bị 155
15, 1 -21 Trút bảy chén tai ương xuống đất 169
b.3. Ba-bi-lon bị trừng phạt (17, 1 - 19, 10) 169
17, 1 - 18 Con Điếm và Con Thú 169
18, 1 - 3 Thiên Sứ báo tin Ba-bi-lon sụp đổ 178
18, 4 - 8 Dân Thiên Chúa rời bỏ thành 180
18, 9 - 24 Than khóc thành Ba-bi-lon bị sụo đổ 183
19, 1 - 10 Khải hoàn ca trên trời 190
b.4. Các dân ngoại bị tiêu diệt (19, 11 - 20, 15) 197
19,11 - 21 Cuộc chiến cánh chung thứ nhất 197
20, 1 - 6 Triều đại một ngàn năm 203
20, 7 - 10 Cuộc chiến cánh chung thứ hai 207
20, 11 - 15 các dân bị xét xử 209
C. Hội Thánh Chiến Thắng (21, 1 - 22, 5) 211
21, 1 - 8 Trời mới đất mới và Giê-ru-sa-lem mới 211
21, 9 - 22, 5 Mô tả thành Giê-ru-sa-lem mới 217
IV. Lời kết (22, 6 - 21) 226
Phụ lục 233
Phuụ lục 1: Các con số trong Khải Huyền 234
1. Số từ 234
a. Số đếm 234
b. Số thứ tự 236
2. Các con số và ý nghĩa 237
3. Các nghĩa con số 666 và 616 245
Phụ lục 2: Một số từ vựng Khải Huyền 247
1. Nhân Vật 247
2. Địa danh, nơi chốn 255
3. Các loại ngọc, đá, kim loại 259
4. Màu sắc và ý nghĩa 261
a. Màu sắc 261
b. Ý nghĩa 262
5. Những từ khác xuất hiện trên 10 lần 264
Phụ lục 3: Mẫu tự Híp-ri 273
Phụ lục 4: Mẫu tự Hy-lạp 277
Phụ lục 5: Đơn vị đo lường và tiền tệ 280
1. Trọng lượng 280
2. Chiều dài 280
3. Thể tích 281
4. Tiền tệ 282
Phụ lục 6: các bản đồ 283
1. Đế quốc Rôma thời Đức Giêsu 283
2. Hy Lạp và A-xi-a (Asia) 283
3. Bảy Hội Thánh A-xi-a 284
Phụ lục 7: các từ viết tắt 285