THAY LỜI GIỚI THIỆU |
11 |
PHẦN THỨ NHẤT |
|
Chương I |
|
CHÂN DUNG TOÀN DIỆN |
|
1. DĨ VÃNG: THỜI GIAN CÒN TRONG KHUÔN KHỔ GIA ĐÌNH |
19 |
a. Thời kỳ cắp sách đến trường |
19 |
b. Kỷ niệm tuổi thơ và tuổi xuân |
21 |
2. Vào đời |
21 |
a. Bước đầu lập thân: Đời công chức |
21 |
b. Vừa dạy học làm sinh lế vừa viết sách |
27 |
c. Đất đứng thật sự và vĩnh viễn: Nghề viết văn |
34 |
- Nhà xuất bản Nguyễn Hiến Lê |
39 |
- Thị trường văn |
|
- Mục đích viết |
46 |
SÁCH CỦA NGUYỄN HIẾN LÊ |
56 |
Chương II |
|
TƯ TƯỞNG |
|
1. NHẬN ĐỊNH TỔNG QUÁT VỀ QUAN NIỆM VÀ THÁI ĐỘ |
65 |
2. ĐỐI CHIẾU |
68 |
3. XU HƯỚNG |
73 |
4. TRÒ ĐỜI "ĂN MẬT GIẢ GỪNG" |
73 |
a. Ở sao cho vừa lòng người? |
73 |
b. Quan điểm trước các nhận định, gán ghép, chụp mũ của dư luận |
74 |
TÂM HỒN |
|
1. VẤN ĐỀ ĐẶT RA TỪ LÂU NĂM MÀ CHƯA ĐƯỢC GÓP Ý KIẾN |
77 |
2. QUAN ĐIỂM GIẢI THÍCH VẤN ĐỀ QUA TÁC PHẨM VÀ DƯ LUẬN |
78 |
a. Nhận định khái quát: Tri thức tân tiến, tâm hồn nhà Nho |
78 |
b. Chứng minh |
81 |
- Yêu công việc: Làm việc là lẽ sống |
87 |
- Yêu sách: Đọc nhiều và sống mãnh liệt với sách |
88 |
- Yêu người tốt: Bạn tương tri |
89 |
- Yêu thiên nhiên: Thích đi du lịch, thích hoa |
96 |
- Yêu nước: Ca tụng cảnh sắc quê hương - mềm dẻo. Có tình với đất nước, đồng bào |
98 |
3. NHẬN ĐỊNH CHUNG |
100 |
4. ĐỐI CHIẾU VỚI THỰC TẾ |
101 |
a. Ít nét về đời tư |
101 |
b. Đời tình ái: Duyên tình đôi nơi |
108 |
Chương III |
|
KẾT PHẦN THỨ NHẤT |
|
PHẦN THỨ HAI |
|
Chương I |
|
TÓM TẮT ĐẠI Ý TÁC PHẨM |
|
1. VĂN HỌC |
123 |
2. NGỮ PHÁP |
125 |
3. TRIẾT HỌC |
126 |
4. LỊCH SỬ |
127 |
5. CHÍNH TRỊ - KINH TẾ |
129 |
6. GƯƠNG DANH NHÂN |
131 |
7. CẢO LUẬN - TUỲ BÚT |
133 |
8. GIÁO DỤC - GIÁO KHOA |
135 |
9. TỰ LUYỆN ĐỨC TRÍ (TỨc loại học làm người) |
138 |
10. DU KÝ |
142 |
11. TIỂU THUYẾT DỊCH |
143 |
Chương II |
|
PHÂN LOẠI |
|
1. ĐIỂM NHÁT TRÍ TRONG TOÀN BỘ TÁC PHẨM |
147 |
2. LOẠI MỞ MANG KIẾN THỨC MỚI GIÁO DỤC GIA ĐÌNH VÀ THANH NIÊN |
150 |
3. LOẠI HƯƠNG DẪN "HỌC VÀ HIỂU" |
157 |
Chương III |
|
LỊCH TRÌNH HÌNH THÀNH TÁC PHẨM |
|
Chương IV |
|
DIỄN TIẾN TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG TẠO DỰNG SỰ NGHIỆP |
|
1. PHƯƠNG PHÁP ONG ÁP DỤNG LÀ VIẾT TỪ THẤP ĐẾN CAO |
173 |
2. HẠN CHẾ PHẠM VI VIẾT LÁCH CỦA MÌNH |
175 |
3. HOÀN CẢNH XÃ HỘI ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐƯỜNG HƯỚNG BIÊN KHẢO CỦA ÔNG |
176 |
4. TUỲ GIAI ĐPẠN MÀ HOẠCH ĐỊNH HƯỚNG VIẾT |
177 |
Chương V |
|
SỰ NGHIỆP DỊCH THUẬT |
|
1. TÌNH HÌNH TỔNG QUÁT VỀ PHONG TRÀO DỊCH THUẬT |
181 |
2. PHONG CÁCH VÀ Ý HƯỚNG DỊCH THUẬT |
184 |
3. ĐƯỜNG HƯỚNG, QUY TẮC ÁP DỤNG KHI DỊCH |
186 |
4. MỘT DỊCH GIẢ CẦN CÙ, THẬN TRỌNG |
194 |
Chương VI |
|
VỊ TRÍ NHỮNG TÁC PHẨM TIÊU BIỂU |
|
1. NGƯỜI ĐỌC NGHĨ GÌ? TÁC PHẨM TIÊU BIỂU NÓI GÌ? |
205 |
- Bảy ngày trong Đồng Tháp Mười |
205 |
- Đông Kinh Nghĩa Thục |
209 |
- Cổ văn Trung Quốc |
213 |
2. NHỮNG TÁC PHẨM TRONG LOẠI CỔ HỌC TRUNG HOA |
218 |
- Chiến Quốc sách |
221 |
- Sư ký Tư Mã Thiên |
224 |
- Tô Đông Pha |
227 |
3. VĂN HỌC TRUNG QUỐC HIỆN ĐẠI |
229 |
4. KHẢO LUẬN VỀ NGỮ PHÁP VIỆT NAM |
233 |
5. CHIẾN TRANH VÀ HOÀ BÌNH |
240 |
6. Ý CAO TÌNH ĐẸP |
247 |
7. BÁN ĐẢO Ả RẬP |
252 |
8. NHỮNG BÀI TỰA - BÀI GIỚI THIỆU |
259 |
Chương VII |
|
BÚT PHÁP |
|
Chương VIII |
|
KẾT PHẦN THỨ BA |
|
PHẦN THỨ BA |
|
Chương I |
|
TOÀN BỘ SỰ NGHIỆP CỦA ÔNG (NGUYỄN HIẾN LÊ) CÓ GIÁ TRỊ VỪA MỞ ĐƯỜNG, VỪA THỨC TỈNH |
1. VỀ TRÍ TUÊ TƯ TƯỞNT, CẢ VỀ CẢM XỨC TRONG KHI SỬ DỤNG NGÒI BÚT |
283 |
2. VỀ BÚT PHÁP RIÊNG |
285 |
3. NHÂN SINH QUAN CỦA ÔNG |
291 |
Chương II |
|
CUỘC SỐNG TỪ SAU NGÀY GIẢI PHÓNG |
|
1. Nếp sống ở gia đình |
301 |
2. Giờ giấc làm việc |
302 |
3. Đi lại - giao du |
303 |
4. Thư từ - Khách khứa |
305 |
5. Bệnh trạng - Cảm xúc bất thường |
308 |
6. Tính tình dễ thương, dễ nhớ |
309 |
7. Tính phục thiện |
310 |
8. Tính nóng mà dễ cảm động |
312 |
9. Tính tiết kiệm mà rộng rãi |
313 |
10. Tình thân thuộc gia đình |
314 |
11. Gần xa yêu ghét |
321 |
Chương III |
|
NHỮNG TÁC PHẨM CHƯA XUẤT BẢN |
|
1. Trang Tử |
325 |
2. Tuân Tử |
3256 |
3. Hàn Phi |
3256 |
4. Mặc Học |
326 |
5. Lão Tử |
326 |
6. Luận ngữ |
326 |
7. Khổng Tử |
326 |
8. Kinh Dịch |
327 |
9. Lịch sử văn minh Trung Quốc |
327 |
10. Tôi tập viết Tiếng Việt |
327 |
11. Đời nghệ sĩ |
327 |
12. Con đường thiên lý |
328 |
13. Mùa hè vắng bóng chim |
328 |
14. Những quần đảo thần tiên |
329 |
15. Gogol |
329 |
16. Tourgueniev |
329 |
17. Tchekov |
329 |
18. Để tôi đọc lại |
329 |
19. Vài lời với bạn trẻ |
329 |
20. Hồi ký |
329 |
21. Đời viết văn của tôi |
330 |
22. Sử Trung Quốc |
330 |
Chương IV |
|
MẤT ĐI NGƯỜI TRI KỶ |
|
1. THÔI RỒI MỘT NGÔI SAO RỤNG |
331 |
2. ĐÃ CHẾT THẬT RỒI À? |
335 |
3, KHÚC PHIM: CUỐI MỘT ĐỜI NGƯỜI - KHIẾP MỘT SỰ NGHIỆP |
336 |
- Bệnh tình diễn biến |
336 |
- Người đi không trở lại |
342 |
4. HỘI VĂN NÓI GÌ VỚI NGƯỜI KHÔNG CÒN SỐNG |
345 |
Chương V |
|
KẾT LUẬN |
|
1. THAY KẾT LUẬN CHUNG TOÀN TÁC PHẨM |
356 |
2. VIẾT VỀ MỘT NGƯỜI BẠN |
358 |