Lời giới thiệu (của Trần Hữu Quang) |
7 |
Mở đầu |
7 |
Tác giả và công trình |
11 |
Những điểm độc đáo của công trình |
20 |
Những đặc trưng của thực tại cuộc sống thường nhật |
25 |
Tiến trình kiến tạo thực tại xacx hội và sự biến chứng của xã hội |
36 |
Sự chính đáng hóa và vũ trụ biểu tượng |
45 |
Tiến trình nội tâm hó thực tại xã hội |
53 |
Một thí dụ: hôn nhân và việc kiến tạo thực tại trong đời sống hôn nhân |
61 |
Xã hội học về nhận thức |
74 |
Phương pháp hiện tượng học |
80 |
ảnh hưởng của công trình và khuynh hướng kiến tạo luận |
102 |
Lời tựa |
115 |
Nhập đề: vấn đề của môn xã hội học nhận thức |
121 |
|
|
Phần 1: Những nền tảng của sự nhận thức trong đời sống thường nhật |
157 |
1. Thực tại của đời sống thường nhật |
159 |
2. Tương giao xã hội trong đời sống thường nhật |
177 |
3. Ngôn ngữ và kiến thức trong đời sống thường nhật |
187 |
Phần 2: Xã hội xét như là thực tại khách quan |
209 |
1. Định chế hóa |
211 |
- Cơ thể và hoạt động |
211 |
- Những nguồn gốc của sự định chế hóa |
223 |
Tiến trình trầm tích và truyền thống |
249 |
Các vai trò |
256 |
Phạm vi và những phương thức của sự định chế hóa |
269 |
2. Chính đáng hóa |
295 |
- Những nguồn gốc của các vũ trụ biểu tượng |
295 |
- Những bộ máy tư tưởng nhằm bảo tồn vũ trụ |
317 |
- Cách tổ chức xã hội nhằm bảo tồn vũ trụ |
338 |
Phần 3: Xã hội xét như là thực tại chủ quan |
361 |
1. Nội tâm hóa thực tại |
363 |
- Xã hội hóa sơ cấp |
363 |
- Xã hội hóa thứ cấp |
379 |
- Bảo tồn và chuyển hóa thực tại chủ quan |
394 |
2. Nội tâm hóa và cấu trúc xã hội |
425 |
3. Các lý thuyết về căn cước |
443 |
4. Cơ thể và căn cước |
455 |
Kết luận: Xã hội học nhận thức và lý thuyết xã hội học. |
463 |
Tài liệu tham khảo của P. Berger và T. Luchmann |
471 |
Những công trình của P. Berger và T. Luchmann |
479 |
Chú giải thuật ngữ |
483 |
Tài liệu tham khảo của người giới thiệu và người dịch |
525 |
Index tác giả |
533 |
Index chủ đề |
537 |