Lời Giới Thiệu |
|
|
|
|
3 |
Lời lựa |
|
|
|
|
4 |
Phần Một |
|
|
|
|
|
Chúa Thánh Thần và những ơn Tổng quát của Người |
|
|
|
|
7 |
Cuộc nói chuyện thứ nhất của phần một |
|
|
|
|
|
Chúa Thánh Thần, Đấng thánh hóa các linh hồn |
|
|
|
|
9 |
I: Sự cần thiết phải có một lòng sùng kính thật sự đối với CTT |
|
|
|
|
12 |
II : Những công trình tuyệt diệu mà CII muốn thực hiện trong chúng ta |
|
|
|
|
22 |
III: Những bổn phận của chúng ta đối với Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
31 |
Cuộc nói chuyện thứ hai |
|
|
|
|
|
Những ân ban của CTT, dụng cụ của việc thanh hóa |
|
|
|
|
43 |
I: Bản chất và SỰ Ưu tú của những ân ban của CTT |
|
|
|
|
45 |
II : Chúng ta cần có những ân ban của CTT |
|
|
|
|
57 |
III : Nhiệm vụ chúng ta đối với các ơn của Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
65 |
Phần hai |
|
|
|
|
|
Các ân ban đặc biệt của Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
69 |
Cuộc nói chuyện thứ nhất của phần hai |
|
|
|
|
|
Ơn kính sợ Thiên Chúa, ơn thứ nhất của CTT |
|
|
|
|
71 |
I: Bản chất và sự cần thiết của ơn kính sợ |
|
|
|
|
73 |
II: Hoa trái quý giá của ơn kính sợ |
|
|
|
|
91 |
III : Những phương thế để đạt tới ơn kính sợ |
|
|
|
|
96 |
Cuộc nói chuyện thứ hai. |
|
|
|
|
|
Ơn đạo đức |
|
|
|
|
101 |
I : Bản chất của ơn đạo đức |
|
|
|
|
102 |
II : Hiệu năng chính yếu của ơn đạo đức |
|
|
|
|
108 |
II : Hiệu năng phụ của ơn đạo đức |
|
|
|
|
124 |
Cuộc nói chuyện thứ ba của phần hai |
|
|
|
|
|
Ơn hiểu biết |
|
|
|
|
145 |
I: Bản chất và SỰ diệu kỳ của ơn hiểu biết |
|
|
|
|
144 |
II : Những hiệu năng của ơn hiểu biết |
|
|
|
|
152 |
II : Phương cách để đạt tới ơn hiểu biết |
|
|
|
|
165 |
Cuộc nói chuyện thứ bốn |
|
|
|
|
|
Ơn Sức mạnh |
|
|
|
|
177 |
I: Tính chất của ơn sức mạnh |
|
|
|
|
179 |
II : Sự cần thiết phải có ơn sức mạnh |
|
|
|
|
182 |
III : Những hiệu lực kỳ diệu của ơn sức mạnh |
|
|
|
|
189 |
IV : Những nguồn mạch noi vọt ra ơn sức mạnh |
|
|
|
|
207 |
Cuộc nói chuyện thứ năm |
|
|
|
|
|
Ơn lo liệu |
|
|
|
|
215 |
I : Bản chất của ôn lo liệu |
|
|
|
|
217 |
II: Sự cần thiết của ôn lo liệu |
|
|
|
|
222 |
III : Những trường hợp tất cần đến ơn lo liệu |
|
|
|
|
225 |
IV : Những hiệu năng của ơn lo liệu |
|
|
|
|
233 |
V: Những phương pháp để đạt tới hay để phát triển ơn lo liệu |
|
|
|
|
242 |
Cuộc nói chuyện thứ sáu |
|
|
|
|
|
Ơn hiểu biết |
|
|
|
|
255 |
I : Bản chất của ơn thông hiểu |
|
|
|
|
258 |
II : Những hiệu năng của ơn thông hiểu |
|
|
|
|
261 |
III : Phương thế để lôi cuốn hay gia tăng ơn thông hiểu |
|
|
|
|
274 |
|
|
|
|
|
|
Cuộc nói chuyện thứ bảy |
|
|
|
|
283 |
Ơn khôn ngoan |
|
|
|
|
285 |
I: Bản chất của ơn khôn ngoan |
|
|
|
|
289 |
II : Những hiệu năng của ơn khôn ngoan |
|
|
|
|
310 |
III : Phương pháp để đạt được và gia tăng ơn khôn ngoan |
|
|
|
|
|
Phần ba |
|
|
|
|
327 |
Những ơn Chúa Thánh Thần trong Đức Trinh Nữ Maria |
|
|
|
|
|
Cuộc nói chuyện duy nhất |
|
|
|
|
|
I: CTT đã hoàn toàn chiếm hữu linh hồn Mẹ Maria |
|
|
|
|
330 |
II: Đức Maria đã hợp tác rất tuyệt hảo với hoạt động của CTT nơi Mẹ |
|
|
|
|
339 |
III : Mẹ Maria đã có từng ơn trong bảy ơn Chúa Thánh Thần và Mẹ đã sống các ơn đó cách trọn hảo |
|
|
|
|
348 |
Phần thứ tư |
|
|
|
|
|
Các kinh Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
393 |
Tuần chín ngày kính Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
395 |
Những kinh khác cầu xin Chúa Thánh Thần |
|
|
|
|
411 |