Lời nói đầu |
7 |
Dần nhập |
10 |
Chương I: Thân thế và sự nghiệp |
|
1. Thoát ly khỏi các ảo tưởng |
17 |
1.1. Thoát ly khỏi ảo tưởng tôn giáo |
17 |
1.2. Thoát ly khỏi ảo tưởng triết học |
|
1.3. Thoát ly khỏi ảo tưởng chính trị |
18 |
2. Nghiên cứu kinh tế - chính trị |
23 |
3. Khám phá phương pháp lịch sử |
24 |
4. Cuộc lưu đày ở Luân Đôn |
26 |
5. Những năm cuối đời |
30 |
6. Ý nghĩa cuộc đời Mác |
31 |
Chương II: Hệ thống tư tưởng của Mác |
|
1. Mác phê bình các phóng thể |
34 |
1.1. Mác phê bình phóng thể tôn giáo |
40 |
1.2. Mác phê bình phóng thể triết họ |
54 |
1.4. Mác phê bình phóng thể chính trị |
66 |
1.5. Mác phê bình phóng thể kinh tế |
132 |
2. Ý nghĩa nhân bản của các sự kiện kinh tế |
103 |
3. Phê luận về phê bình phóng thể kinh tể của Mác |
132 |
Chưong III: Biện chứng luận về thực tại |
|
1. Biện chửng luận và duy vật thuyết của Mác |
134 |
1.1. Duy vật thuyết của Mác |
137 |
1.2. Duy nhiên thuyết của Mác |
138 |
1.3. Tương quan giữa người và thiên nhiên: Duy vật biện chứng |
|
2. Biện chứng luận về nhu cầu |
141 |
2.1. Nhu cầu và khách thể làm thỏa mãn |
141 |
2.2. Nhu cầu và xã hội |
142 |
2.3. Nhu cầu có thể làm phát sinh một phóng thế 142 |
|
3. Kết điểm của biện chứng nhu cầu |
143 |
4. Biện chứng luận về khách thể hóa |
144 |
4.1. Khách thể hóa con người |
144 |
4.2. Khách thể hóa và xã hội |
144 |
4.3. Sự khách thể hóa có thể làm phát sinh một thứ phóng thể |
145 |
5. Kết điểm của biện chứng về khách thể hóa |
146 |
6. Biện chúng luận về lao động |
147 |
6.1. Lao công, trung gian cho mối tương quan |
147 |
6.2. Lao công nhân bản và hoạt động bản năng.. |
148 |
6.3. Phân tích lao công |
150 |
6.4. Lao công, nền tảng của xã hội |
153 |
6.5. Lao công có thể làm phát sinh một thứ phóng thể |
154 |
6.6. Lao công hoàn thành trung gian cho xã hội |
156 |
7. Tương quan giữa người với người-xã hội |
157 |
7.1. Gia đinh là một xã hội tự nhiên |
159 |
7.2. Những xã hội nhân tạo |
161 |
8. Kết điểm về duy vật biện chứng |
162 |
9. Duy vật lịch sử |
163 |
9.1. Mối tương quan giữa duy vật lịch sử và duy vật biện chứng |
163 |
9.2. Phê bình những học thuyết “duy tâm” về lịch sử |
164 |
9.3. Học thuyết duy tâm về lịch sử và |
166 |
phóng thể xã hội |
|
9.4. Liên hệ biện chứng giữa những lực lượng |
|
sản xuất và những tương quan xã hội |
171 |
9.5. Liên hệ biện chứng giữa những hạ tầng và những thượng tầng |
|
9.6. Kết luận về duy vật lịch sử |
174 |
Chương IV: Cuộc phát triến của lịch sử theo Mác |
|
1. Tiến trình phát triển của lịch sử |
175 |
2. Toàn thể dòng lịch sử là một cuộc diu tranh giai cấp |
176 |
2.1. Các giai cấp thống trị liên tiếp thay đổi |
177 |
2.2. Tóm lược quá trình duy vật lịch sử |
178 |
3. Quá trình dòng lịch sử theo duy vật lịch sử |
179 |
4. Tiêu hủy các phóng thể và thiết lập chế độ cộng sản |
|
5. Tiêu hủy các phóng thể và thiết lập một thế giới mới |
183 |
6. Bình luận về một vài điểm trong hệ thống Mác |
183 |
6.1. Yếu tố ngoại kinh tế |
184 |
6.2. Biện chứng vẫn có thể làm phát sinh phóng thể |
184 |
7. Tiêu hủy phóng thể kinh tế và thiết lập một núi |
185 |
kinh tể cộng sản |
|
8. Cuộc suy giảm tất yếu của nền kinh tế tư bản |
185 |
9. Những định luật về cuộc suy giảm tiệm tiến |
|
của chế độ tư bản |
186 |
9.1. Tiến bộ kỹ thuật có thể gia tăng tạm thời |
|
lợi tức của một xí nghiệp riêng biệt |
|
9.2. Tiến bộ kỹ thuật giảm chế lợi xuất của tập họp các xí nghiệp tư bản |
186 |
9.3. Luật vô sản hóa lũy tiến |
188 |
10. Kết luận |
190 |
11. Những cuộc khủng hoảng định kỳ |
190 |
Chương V: Cuộc cách mạng vô sản |
|
1. Khái niệm về cách mạng nói chung |
192 |
2. Những cuộc cách mạng trong quá khứ |
193 |
3. Cách mạng vô sản thời tương lai |
194 |
3.1. Giới vô sản, giai cấp phố biến |
194 |
3.2. Thực hiện một cuộc cách mạng phổ biến |
194 |
3.3. Sự nhận thức của giai cấp vô sản |
196 |
4. Từ chế độ độc tài vô sản đến xã hội kinh tế |
|
của thời tương lai |
198 |
4.1. Chế độ dộc tài vô sản |
198 |
4.2. Những biện pháp cách mạng |
199 |
4.3. Xã hội kinh tế của thời tương lai |
200 |
5. Bác luận lý thuyết của Mác về sự hủy diệt phóng thể kinh tế |
204 |
6. Tiêu hủy phóng thể xã hội và thành lập xã hội cộng sản |
205 |
6.1. Hòa giải mọi đối lập trong xã hội cộng sản. |
205 |
6.2. Hòa giải một cách dứt khoát sự đối lập |
|
giữa con người và thiên nhiên |
207 |
6.3. Hoàn thành biện chứng luận nhu cầu |
208 |
6.4. Hòa giải một cách dứt khoát sự đối lập |
|
giữa người với người |
209 |
6.5. Kết luận: Học thuyết Mác về tiêu hủy phóng thể xã hội |
210 |
Chương VI: Tiêu hủy phóng thế chính trị: Quốc gia biến mất |
|
1. Tương quan giữa việc tiêu hủy phóng thể |
|
chính trị và việc tiêu hủy phóng thể xã hội |
212 |
2. Từ chế dộ độc tài vô sản đến giai đoạn loại bỏ |
|
2.1. Chế độ độc tài vô sản tạm thời |
213 |
2.2. Quốc gia hết lý do tồn tại |
214 |
3. Bác luận học thuyết Mác về sự tiêu hủy phóng thể chính trị |
214 |
4. Tiêu hủy phóng thể tôn giáo: Con người sáng tạo con người |
215 |
4.1. Nhờ lao động con người tự sáng tạo chính mình |
216 |
4.2. Cuộc cách mạng cộng sản làm phát sinh con người xã hội |
217 |
5. Vô thần chủ nghĩa của Mác |
218 |
5.1. Vô thần lý thuyết |
218 |
5.2. Vô thần thực tiễn |
220 |
6. Kết luận về sự tiêu hủy các phóng thể |
222 |
7. Bác luận |
222 |
7.1. Thiếu tính cách khoa học |
222 |
7.2. Tương quan giữa vô thần lý thuyết và vô thần thực tiễn |
224 |
7.3. Một hữu thể không khách quan không hiện hữu thực |
225 |
8. Xã hội cộng sản và sự kết thúc lịch sử |
225 |
8.1. Đặt vấn đề |
225 |
8.2. Lập trường của Mác |
226 |
8.3. Bác luận |
226 |
Chương VII: Bình luận tư tưởng của Mác |
|
1. Chủ nghĩa Mác-xít và tư tưởng của Mác |
228 |
2. Chủ nghĩa Mác-xít gây ra nhũng phóng thể mới |
231 |
3. Chủ nghĩa Mác-xít và Đạo Công Giáo |
233 |
3.1. Thông điệp “Divini Redemptoris” |
234 |
3.2. Sắc lệnh của bộ Thánh Vụ |
236 |
4. Luận đề của Mác và tín điều Công Giáo |
237 |
Chưong VIII: Bình luận hệ thống tư tưởng Mác theo phương diện triết học |
|
1. Không thể tiêu hủy hẳn các phóng thể trong viễn cảnh hệ thống Mác |
239 |
1.1. Giai cấp vô sản không thể thực hiện một cách dứt khoát dược |
240 |
1.2. Người ta không thể tiêu hủy mọi phóng thể trên nền tảng kinh tế |
242 |
2. Duy nhiên thuyết cản trở việc tiêu hủy hắn các phóng thể |
244 |
3. Không thể tiêu hủy mọi phóng thể trong những |
|
giới hạn của những kinh nghiệm tự nhiên |
246 |
Chương IX: Phác họa một nền thần học biện chứng |
|
1. Thiên Chúa Ba Ngôi |
247 |
2. Công trình sáng tạo của Thiên Chúa |
248 |
3. Tội ác |
248 |
4. Nhiệm cục cứu độ |
249 |
5. Giáo Hội |
249 |
6. Lịch sử |
250 |
Chương X |
|
Tóm lược “Các luận đề về Feuerbach” |
251 |
Lời nhận định sau cùng |
260 |
Phụ trương |
|
Một số lược đồ |
262 |