Kitô hữu giáo dân với hội đồng mục vụ trong gia đình giáo xứ |
|
|
|
|
|
|
Chương I: Giáo dân thời hậu công đồng Vaticano II |
|
|
|
|
|
|
Dẫn vào |
|
|
|
|
|
9 |
Từ một số văn kiện liên quan đặc biệt đến giáo dân |
|
|
|
|
|
10 |
Trong tầm nhìn của những người đồng trách nhiệm |
|
|
|
|
|
17 |
Đến hành động trong các lãnh vực đạo đời |
|
|
|
|
|
31 |
Kết |
|
|
|
|
|
38 |
Chương II: Giáo xứ là gia đình của Chúa |
|
|
|
|
|
|
Dẫn vào |
|
|
|
|
|
43 |
Một vài ý tưởng chỉ đường |
|
|
|
|
|
44 |
Từ Giáo Hội học đến thần học về giáo xứ |
|
|
|
|
|
47 |
Với hình ảnh gia đình giáo xứ |
|
|
|
|
|
75 |
Và với một số hướng dẫn khác của Giáo Hội |
|
|
|
|
|
82 |
Trong mầu nhiệm Thiên Chúa Ba ngôi |
|
|
|
|
|
99 |
Để các thành phần trong gia đình giáo xứ là gia đình của Chúa |
|
|
|
|
|
123 |
Cùng hiệp thông trong đời sống mục vụ giáo xứ |
|
|
|
|
|
129 |
Kết |
|
|
|
|
|
137 |
Chương III: gợi ý cho một quy chế hội đồng mục vụ giáo xứ |
|
|
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
140 |
Chương I: tổ chức hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
|
Giáo xứ |
|
|
|
|
|
145 |
Linh mục chính xứ |
|
|
|
|
|
146 |
Hội đồng mục vụ giáo xứ |
|
|
|
|
|
146 |
Thành phần hội đồng mục vụ giáo xứ |
|
|
|
|
|
148 |
Các chức năng trong ban thường vụ |
|
|
|
|
|
149 |
Các ủy viên hội đồng mục vụ giáo xứ |
|
|
|
|
|
150 |
Các chức vụ trong ban chấp hành giáo họ |
|
|
|
|
|
151 |
Các chức vụ trong ban chấp hành giáo khu |
|
|
|
|
|
152 |
Các chức vụ trong các giới, các hội đoàn |
|
|
|
|
|
153 |
Chương II: Nhiệm vụ và quyền lợi |
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ của linh mục chính xứ với hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
156 |
Nhiệm vụ của hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
158 |
Nhiệm vụ của ban thường vụ hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
159 |
Nhiệm vụ của chủ tịch hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
160 |
Nhiệm vụ của phó chủ tịch hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
161 |
Nhiệm vụ của thư ký hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
163 |
Nhiệm vụ của thủ quỷ hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
164 |
Nhiệm vụ của các ủy viên hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
165 |
Quyền lợi |
|
|
|
|
|
166 |
Quyền lợi khi còn sống |
|
|
|
|
|
167 |
Quyền lợi khi qua đời |
|
|
|
|
|
168 |
Chương III: tuyển chọn |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn tuyển chọn |
|
|
|
|
|
172 |
Tuyển chọn người vào ban thường vụ |
|
|
|
|
|
173 |
Tuyển chọn người vào các ban chấp hành các giáo họ, giáo khu |
|
|
|
|
|
176 |
Tuyển chọn người vào làm ủy viên hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
176 |
Tuyển chọn người vào ban trị sự của các giới và ban phục vụ hội đoàn |
|
|
|
|
|
178 |
Chương IV: nhận chức-sinh hoạt-nhiệm kỳ |
|
|
|
|
|
|
Nhận chức và bàn giao |
|
|
|
|
|
179 |
Sinh hoạt |
|
|
|
|
|
180 |
Nhiệm kỳ của hội đồng mục vụ |
|
|
|
|
|
181 |
Từ nhiệm |
|
|
|
|
|
183 |
Bãi nhiệm |
|
|
|
|
|
183 |
Chương V: nội quy giáo xứ |
|
|
|
|
|
|
Nội quy riêng mỗi giáo xứ |
|
|
|
|
|
184 |
Chương VI: lời kết |
|
|
|
|
|
186 |
Chương IV Suy tư : giáo xứ với hội đồng mục vụ giáo xứ sống động trong gia đình giáo xứ |
|
|
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
187 |
Hướng đi tất yếu của một giáo xứ |
|
|
|
|
|
188 |
Con đường nào giáo xứ ta đi |
|
|
|
|
|
191 |
Những nhiệm vụ giáo dân có thể đảm trách |
|
|
|
|
|
197 |
Việc thành lập hội đồng mục vụ cấp giáo phận |
|
|
|
|
|
210 |
Việc thành lập hội đồng mục vụ cấp giáo xứ |
|
|
|
|
|
212 |
Với định nghĩa về “hội đồng mục vụ giáo xứ |
|
|
|
|
|
216 |
Trách nhiệm của hội đồng mục vụ giáo xứ |
|
|
|
|
|
219 |
Kết |
|
|
|
|
|
220 |
Chương V: Kitô hữu giáo dân hôm nay và ngày mai |
|
|
|
|
|
|
Dẫn nhập |
|
|
|
|
|
233 |
Kitô hữu giáo dân “xưa-nay |
|
|
|
|
|
234 |
Với ơn gội nên “thánh giữa đời |
|
|
|
|
|
242 |
Khả năng tham dự và làm chứng nhân |
|
|
|
|
|
249 |
Một hàng ngũ giáo dân trưởng thành |
|
|
|
|
|
259 |
Những điều mong ước |
|
|
|
|
|
266 |