Lời Với Thiên Chúa | |
Phụ đề: | Cầu nguyện với các thánh vịnh theo phụng vụ giờ kinh |
Tác giả: | Lm. Giuse Phan Tấn Thành, OP |
Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
DDC: | 264.024 - Bản văn Nhật tụng |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | 1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
Lời giới thiệu | |
Bộ sách: Lời về Thiên Chúa - Lời với Thiên Chúa. | xi |
Tập 1: Cầu Nguyện Với Các Thánh Vịnh Phụng Vụ Giờ Kinh... | 11 |
Chương 1. Ý Nghĩa Phụng Vụ Giờ Kinh.... | 15 |
Từ ngữ. | 16 |
I. Lịch sử | 18 |
II. Ý nghĩa Thần học | 24 |
A. Thánh hiển thời gian và cuộc sóng | 24 |
B. Ý nghĩa của mỗi Giờ kinh... | 26 |
c. Hệ trật các Giờ kinh ..... | 30 |
III. Câu trúc của Các Giờ Kinh Phụng Vụ | 31 |
A. Cấu trúc nói chung | 32 |
B. Cấu trúc của mỗi gi | 36 |
Kết luận | 41 |
Chương 2. Dẫn Nhập Vào Bộ Thánh Vịnh.. | 45 |
I. Thể văn căn bản: Chúc tụng và khân cầu . | 47 |
A. Những Thánh Vịnh ngợi khen... | 47 |
B. Những thánh vịnh khẩn nài | 48 |
II. Những hoàn cảnh cầu nguyện | 50 |
A. Những lời cầu khẩn cá nhân. | 50 |
B. Những lời cầu khân tập thẻ | 53 |
C. Các Thánh Vịnh tạ ơn. | 53 |
D. Thánh thi chúc tụng. | 54 |
Kết luận | 55 |
Chương 3. Những Ý Cầu Nguyện, Các Thánh Vịnh và Thánh Ca, Kinh Sáng và Kinh Chiều | 61 |
Tuần I | |
Chúa Nhật | 62 |
Thứ Hai. | 68 |
Thứ Ba | 72 |
Thứ Tư | 77 |
Thứ Năm | 81 |
Thứ Sáu | 85 |
Thứ Bảy | 89 |
Tuần II | |
Chúa Nhật | 91 |
Thứ Hai. | 97 |
Thứ Ba | 101 |
Thứ Tư | 105 |
Thứ Năm | 110 |
Thứ Sáu | 114 |
Thứ Bảy | 118 |
Tuần III | |
Chúa Nhật | 120 |
Thứ Hai. | 127 |
Thứ Ba | 130 |
Thứ Tư | 134 |
Thứ Năm | 138 |
Thứ Sáu | 142 |
Thứ Bảy | 146 |
Tuần IV | |
Chúa Nhật | 148 |
Thứ Hai. | 155 |
Thứ Ba | 159 |
Thứ Tư | 163 |
Thứ Năm | 167 |
Thứ Sáu | 171 |
Thứ Bảy | 175 |
Chương 4: Các Thánh Vịnh Và Thánh Ca, Kinh Sáng và Kinh Chiều: Dẫn Nhập và Lời Nguyện | 177 |
Tuần I | |
Chúa Nhật | 177 |
Thứ Hai. | 191 |
Thứ Ba | 198 |
Thứ Tư | 205 |
Thứ Năm | 212 |
Thứ Sáu | 220 |
Thứ Bảy | 227 |
Tuần II | |
Chúa Nhật | 231 |
Thứ Hai. | 245 |
Thứ Ba | 252 |
Thứ Tư | 258 |
Thứ Năm | 265 |
Thứ Sáu | 272 |
Thứ Bảy | 280 |
Tuần III | |
Chúa Nhật | 284 |
Thứ Hai. | 298 |
Thứ Ba | 306 |
Thứ Tư | 313 |
Thứ Năm | 321 |
Thứ Sáu | 327 |
Thứ Bảy | 332 |
Tuần IV | |
Chúa Nhật | 335 |
Thứ Hai. | 350 |
Thứ Ba | 357 |
Thứ Tư | 36 |
Thứ Năm | 372 |
Thứ Sáu | 380 |
Thứ Bảy | 386 |
Chương 5: Các Thánh Vịnh Kinh Sách | 391 |
Kinh sách Tuần I | 391 |
Kinh sách Tuần II | 398 |
Kinh sách Tuần III | 405 |
Kinh sách Tuần IV | 411 |
Mùa Vọng-Mùa Giáng Sinh | |
Mùa Chay-Mùa Phục Sinh | 418 |
Chương 6: Các Thánh Vịnh Kinh Trưa | 421 |
Kinh Trưa tuần I | 421 |
Kinh Trưa tuần II | 429 |
Kinh Trưa tuần III | 436 |
Kinh Trưa tuần IV | 442 |
Chương 7: Các Thánh Vịnh Kinh Tối | 451 |
Tạm Kết | 459 |
I. Những lời nguyện kết thúc kinh sáng | 460 |
II. Những lời nguyện kết thúc kinh chiều | 468 |
Mục Lục Các Thánh Vịnh Và Thánh Ca | 475 |