Các Vấn Đề Triết Học
Phụ đề: Trích văn các triết gia trứ danh
Tác giả: Armand Cuvillier
Ký hiệu tác giả: CU-A
Dịch giả: Nguyễn Hữu Trọng
DDC: 107.9 - Chuyên đề triết học theo lịch sử triết học
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0000339
Nhà xuất bản: Viện Đại Học Huế
Năm xuất bản: 1962
Khổ sách: 21
Số trang: 568
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0000340
Nhà xuất bản: Viện Đại Học Huế
Năm xuất bản: 1962
Khổ sách: 21
Số trang: 568
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 258SB0000341
Nhà xuất bản: Viện Đại Học Huế
Năm xuất bản: 1962
Khổ sách: 21
Số trang: 568
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
NHẬP MÔN TỔNG QUAN       XIII- PHÁN ĐOÁN VÀ TIN TƯỞNG  
A. TRIẾT HỌC VÀ VĂN HÓA NHÂN BẢN       Phán đoán là gì? 291
Văn hóa là gì? 17     Trí tuệ của khả năng phán đoán. 293
Thiên nhiên và văn hóa. 21     Những phán đoán hàm ngụ. 295
Kỹ thuật 23     Nỗi khó của sự tán đồng. 297
Thần thoại và triết lý. 24     Thuyết duy ý chí về sai lầm. 299
B. TRIẾT HỌC       Phán đoán, hoài nghi và chú ý. 300
Quan niệm triết học của Descartes. 28     Tin tưởng đam mê. 303
Quan niệm chủ nghiệm về triết học. 33     Những dư luận của ta đòi khi được thành lập cách nào. 305
Triết học suy tư. 37     XIV- Ý NIỆM VÀ Ý TƯỞNG  
Một triết học xuất diễn. 41     Tinh thần đi từ bất định đến hạn định. 307
TÂM- LÝ - HỌC       Sự phủ nhận ý niệm. 309
I- TÂM LÝ HỌC VÀ TRIẾT LÝ HỌC       Thuyết duy danh. 311
Tâm lý như một khoa học. 45     Tư tưởng không hình ảnh. 313
Từ tâm lý đến triết lý. 49     Ý niệm ở người sơ khai. 317
Tâm lý học hiện tượng. 52     Ý niệm ở đứa trẻ. 318
II- CÁC QUAN NIỆM KHÁC NHAU VỀ TÂM LÝ HỌC       Sự tổng quát cảm thấy đến suy tưởng. 321
Tâm lý học ý thức. 54     Tổng quát là hạn định. 325
Phê bình nội quan. 56     Ý niệm và phán đoán. 327
Tâm lý học tác phong. 59     Chống các ý niệm di dộng. 329
Tâm lý học xử lý. 62     Ý tưởng. 332
Đơn nhất tính của tâm Lý học. 65     Vấn đề ý tưởng phổ quát. 335
III- SINH LÝ HỌC, XÃ HỘI HỌC, TÂM LÝ HỌC       Những bản tính đơn. 340
Tâm lý học và sinh lý học. 70     Những ý tưởng vĩnh cửu. 344
Tâm lý học và xã hội học. 72     Ý niệm và bản thể. 347
IV- TRÌNH ĐỘ TÁC PHONG VÀ BÌNH DIỆN TÂM THỨC       Khái niệm và suy tưởng. 349
Bản tính phản xạ. 75     xv- NGÔN NGỮ VÀ KÝ HIỆU.  
Áp lực tâm lý và trình độ tinh thần. 78     Tích cách vô thức của ngôn ngữ. 352
Trào lưu tâm thức. 82     Tính dính liền ngôn ngữ với ý tưởng. 356
Những cảm tình đơn. 91     Ngôn ngữ, sự kiện xã hội. 358
Tư tưởng qui ngã. 94     Tác dụng tượng trưng. 361
Tư tưởng qui ngã và nhận thức. 96     Bản tính tâm lý các ký hiệu. 364
Sự cố gắng chú ý. 100     Ma thuật từ ngữ. 367
V- TRI GIÁC CẢM TÍNH VÀ Ý NIỆM ĐỐI TƯỢNG       Cái sở thích sự hàm hồ. 370
Phê bình ý niệm cảm giác. 102     XVI- LÝ LUẬN VÀ TRÍ THỨC SUY LUẬN  
Cảm giác và tri giác. 105     Luận lý và hình học. 372
Công dụng của giác quan. 108     Kinh nghiệm tinh thần. 376
Cảm giác biểu hiệu sinh lý. 110     Kinh nghiệm luận lý. 378
Thuyết hình thể. 112     Ý niệm và suy luận. 386
Phê bình thuyết hình thể. 115     Hiểu là gì. 388
Ý tưởng và tri giác. 118     Với cả tâm hồn. 391
Những phán đoán tự nhiên. 120     Ái tình và trí thức. 394
Những ảo tưởng của giác quan. 122     XVII- CÁC XU HƯỚNG  
Thí dụ ảo tưởng tri giác. 126     Xu hướng. 396
Tri giác và hoàn cảnh xã hội. 127     Xu hướng và thúc đẩy. 405
Chủ thể và đối tượng: định thế vấn đề. 129     Sự xã hội hóa và tri thức hóa các xu hướng. 406
Hỗn hợp trạng của chủ thể và đối tượng. 131     Mối áy náy của con người. 409
Sự cấu thành ý niệm và đối vật. 133     XVIII- KHOÁI LẠC VÀ ĐAU KHỔ  
Thực tại và xã tính. 135     Khoái lạc. 414
Cảm thức hư ảo. 137     Những cảm giác đau đớn. 417
VII- KHÔNG GIAN       Đâu khổ, hiện tượng bệnh. 418
Từ không gian đến không gian của các nhà hình học. 140     Cứu cách của khoái lạc và đau khổ. 421
Thuyết xã hội học về không gian. 143     Theo nghĩa nào đau khổ là một sự lành. 423
Thực tế của không gian. 144     Khoái lạc không phải cứu cánh của hành động. 426
Quan niệm duy tưởng về không gian. 146     Chống việc biện hộ đau khổ. 428
Không gian; hình thức thuần túy của cảm tính. 148     Đau khổ tinh luyện. 432
không gian khái niệm. 150     XIX- VUI MỪNG, BUỒN SẦU, CẢM ĐỘNG  
 Không gian biểu đồ hoat động của ta. 153     Những đam mê của linh hồn. 434
VII- NỘI TÂM TÍNH CỦA BẢN NGÃ.       Vui vẻ và buồn sầu. 436
Bản ngã ngoại diện và bản ngã căn bản. 155     Vui vẻ và buồn sầu tăng giá thế nào. 438
Bộ máy tâm linh và những bản năng. 158     Thuyết sinh lý về cảm động. 440
Phán đoán về phân tâm học. 161     Cảm động là sự sa sút mức độtinh thần. 443
Phân tâm học và xã hội học. 166     Cảm động tác loạn. 448
Giấc mộng, theo những mộng trẻ con. 172      Cảm động, xử trí ma thuật. 451
Giấc mộng. 174     Sự giận dữ. 453
Tinh thần sơ khai. 178     Sợ hãi. 455
Tính cách sơ khai là một cơ cấu. 181     XX- TÌNH CẢM VÀ ĐAM MÊ  
VIII- KINH NGHIỆM THA NHÂN        Tình cảm, điều chỉnh hành động. 457
Kinh nghiệm kẻ khác. 184     Tình cảm và đoàn thể. 460
Đồng cảm và nhân vị kẻ khác. 188     Sự buồn chán. 462
Hiện tượng luận về ái tình. 191     Đam mê. 464
IX- Ký Ức 193     Sự kết tinh. 468
Bản tính hình ảnh. 196     Cách sử dụng các đam mê. 472
Hình ảnh. 198     Giá trị cảm tính. 475
Ký ức như một tác dụng sinh lý. 201     XXI- BẢN NĂNG VÀ TẬP QUÁN  
Hai thứ ký ức. 202     Lý thuyết cổ điển về bản năng. 477
Hiện tại, quá khứ và ký ức. 208     Bản năng và trí thức. 480
Hý ức xứ trí tự thuật. 211     Thú vật và con người. 485
Ký ức và ngôn ngữ đoàn thể. 214     Tập quán theo Agristote. 491
Các bệnh ký ức và những cơ cấu ký ức. 215     Tập quán thân thể và tập quán tinh thần. 494
Sự nhìn nhận. 217     Tập quán. 486
Ký ức- tham dự. 219     Tập quán và trí thức. 499
X- TƯỞNG TƯỢNG VÀ PHÁT MINH       XXII- Ý CHÍ  
Trí tưởng tượng và hình tượng. 221     Thúc đẩy và kiềm hãm. 501
Tưởng tượng trí thức. 223     Ý chí hay giả đò. 504
Nguy hiểm của tưởng tượng. 225     Sáng khởi tâm linh. 506
Giá trị tích cực của hão tưởng. 227     Ý chí và chú ý. 508
Sự cố gắng phát minh. 229     ý chí và mệnh lệnh đoàn thể. 511
Tính cách nghịch thường của phát minh. 232     Ý chí và tự trị bản thân. 515
Phát minh khoa học. 234     Viện cớ, phátđộng ưng thuận. 518
Phát minh thi phẩm. 238     XXIII- LÝ TRÍ  
XI- THỜI GIAN.       Chân lý hằng cửu và ý tưởng bẩm sinh. 521
Kỳ gian cụ thể. 241     Chống các ý tưởng bẩm sinh. 524
Đo lường thời gian và ước lệ xã hội. 243     Trừ ra chính trí thức. 526
Thời gian thần thoại. 245     Ý tưởng nguyên lý. 529
Thời gian tuyệt đối. 247     Những hình thể tiên thiên. 531
 Thời gian của thuyết tương đối.. 248     Thuyết chủ lý và thuyết chủ nghiệm cổ điển. 533
Huyền bí thời gian. 250     Thuyết xã hội học và lý trí. 535
Trực giác khoảng khắc. 252     Thuyết duy lý công kích. 539
Thời gian tìm lại được. 255     Lý trí cấu tạo. 542
Thời gian và thực hiện tinh thần. 261     XXIV- NHÂN VỊ VÀ TƯ CÁCH.  
XII- TRÍ THỨC SƠ ĐẲNG VÀ LIÊN TƯỞNG       Hình thể thân thể. 547
Năng lực của liên tưởng. 264      Sự cá thể hóa nhân vị do thân thể. 549
Liên tưởng và vô ý thức. 264     Sự chơi đùa và nhân cách của đứa trẻ. 522
Tư tưởng là gì? 266     Tự cảm thức bản ngã đến tri thức bản thân. 556
Trí tuệ thú vật. 269     Nỗi khó thành thật. 558
Trí thức mập mờ ở trẻ con. 279     Một trường hợp mất nhân vị tính. 559
Trí thức thực hành. 282     Tư cách, nhân cách và bản ngã. 563
Trí thức thực hành và trí thức duy lý. 285     Có tư cách. 566
Định nghĩa trí thức. 288     Bảng niên đại các tác giải được trích dịch. 569