Giới thiệu nội dung |
3 |
THIÊN THỜI |
|
THƯỢNG HẠ CẦU SÁCH: Sự tìm tòi của các nhà hiền triết Trung Quốc |
|
- Thuật chiêm bốc. |
6 |
- Thuật chiêm tinh |
33 |
- Thuật đoán mệnh |
51 |
- Thuật quái ảnh quỹ cách |
100 |
- Thuật sấm vị |
107 |
- Thuật bàng môn tá |
118 |
TÍNH CÁCH KHÓ THAY ĐỔI: Thiên thời và tính cách |
|
- Thuyết tính cách theo ngũ hành |
136 |
- Địa chi với duyên phận con người |
148 |
- Phân loại tính cách bẩm sinh |
166 |
THIÊN CƠ TIẾT LỘ: Thiên thời và Quốc vận |
|
Thôi bối đồ |
199 |
Bài ca bánh nướng |
221 |
ANH HÙNG VẬN THẾ: Thiên thời và nhân sinh |
|
- Người biết thời thế là tuấn kiệt |
230 |
- Thời kì ẩn náu - Thuật cố chịu đựng |
238 |
- Thời kì hiển hiện - Thuật hiển hiện |
277 |
- Thời kì trưởng thành - Thuật phòng họa |
317 |
- Thời kì lớn mạnh - Thuật lớn mạnh |
352 |
- Thời kì cường thịnh - Thuật thành công |
377 |
- Thời kì suy bại - Thuật hưng bại |
406 |
BIẾT TRỜI BIẾT TA: Tự phát hiện vận thế |
|
Là thời cơ, là vận hội |
426 |
- Giác quan thứ 6 |
433 |
- Tường thuật Trung Quốc |
440 |
- Thuật tướng mộng |
446 |
ĐỊA LỢI |
|
THUẬT TRUNG Y: Sự phát hiện sinh khí |
|
- Quy luật vận khí của Trời Đất |
466 |
- Quy luật vận khí trong nhân thế |
492 |
THUẬT THÔNG THIÊN: Dự đoán thời tiết |
|
- Dự đoán thời tiết |
504 |
THUẬT QUAN SÁT NGƯỜI: Quan sát khí chất |
|
- Mỗi miền thủy thổ nuôi một miền dân |
525 |
- Bát quái và tướng mặt |
533 |
THUẬT ĐỘN GIÁP: Chọn lựa phương khí |
|
- Vài nét về thuật độn giáp |
540 |
- Phương pháp ứng dụng thuật độn giáp |
552 |
THUẬT MAI HOA: Trù tính vật khí |
|
- Đồ thức sinh thành vũ trụ |
570 |
- Tượng loại vật của mai hoa dịch số |
591 |
- Giải thích phương pháp ứng dụng |
603 |
THUẬT PHONG THỦY: Tìm địa lý |
|
- Xây dựng lý luận phong thủy |
611 |
- Thực tiễn và phương pháp của phong thủy |
628 |
NHÂN HÒA |
|
TRUNG - TÂY HỢP BÍCH: Mô thức nhu cầu ngũ hành |
|
- Nhân hòa : điều tiết nhu cầu của con người |
662 |
- Mô thức nhu cầu ngũ hành |
673 |
XƯA DÙNG CHO NAY: Nguyên lý ngũ hành với nhân hòa |
|
- Nguyên lý tương sinh |
682 |
- Nguyên lý tương khắc |
691 |
- Nguyên ký chế hóa |
702 |
- Nguyên lý thừa thắng và hạ nhục |
711 |
Nguyên lý bổ, tả |
714 |
AM HIỂU ÂM DƯƠNG: Điều hòa tức là nhân hòa |
|
- Học thuyết âm dương |
717 |
- Nguyên tắc điều hòa |
731 |
THẨM BIỆN NGŨ HÀNH: Sự nắm vững mô thức |
|
- Thổ thì phải biện luận thổ chất dày hay mỏng |
742 |
- Kim thì phải bàn đến chất kim già hay non |
747 |
- Thủy thì phải phân biệt thế thủy mạnh hay yếu |
753 |
- Mộc thì phải xem thế mộc thịnh hay suy |
759 |
- Hỏa thì phải xem hỏa lực thừa hay thiếu |
765 |
VẬN TRÙ THẦN CƠ: Thu được nhân hòa |
|
- Giáng nhân thuật |
773 |
- Trừng nhân thuật |
798 |
- Chế nhân thuật |
820 |
- Phụng nhân thuật |
839 |
NÉM GẠCH DẪN NGỌC: Mô thức tham khảo |
|
- Nhu cầu ngũ hành sinh lý |
888 |
- Nhu cầu ngũ hành với thời thái |
899 |