MỤC LỤC |
Trang |
Phần I TÔN GIÁO LÀ GÌ? |
5 |
Phần II CÁC TÔN GIÁO TRONG THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI |
|
I. Đạo Phật |
23 |
II. Công giáo, trước và sau Vatican II |
44 |
III. Đạo Chính thống, các giáo phái cũ và mới |
74 |
IV. Đạo Tin lành: Các giáo hội và những biến thể mới nhất |
77 |
V. Đạo I-xlam và các Nhà nước I-xlam |
108 |
VI. Một số tôn giáo kahcs cần biết đến |
122 |
Phần III. CÁC TÔN GIÁO Ở VIỆT NAM NGÀY NAY |
|
I. Đạo Phật (và mối quan hệ với Nho giáo, Lão giáo) |
141 |
II. Công giáo, trước và sau 1945 |
149 |
III. Tin lành Việt Nam, trước và sau 1975 |
159 |
IV. I-xlam (và Bà-la-môn) xua kia và ngày nay |
167 |
V. Cao Đài |
174 |
VI. Phật giáo Hòa Hảo |
186 |
VII. Về một số hiện tượng tín ngưỡng hiện đại |
191 |
Phần IV CÁC TỔ CHỨC TÔN GIÁO - XÃ HỘI CẦN BIẾT |
|
I. Tòa thánh Vatican và các dòng tu Công giáo |
199 |
II. Hội đồng các giáo hội thế giới - WCC |
219 |
III. Thân hữu Phật tử thế giới - WFB |
223 |
IV. Phật giáo Châu Á vì hòa bình - ABCP |
226 |
V. Ủy ban đoàn kết Côn giáo Việt Nam |
227 |
Phần V TÌNH HÌNH VÀ CHÍNH SÁCH TÔN GIÁO CỦA MỘT SỐ NƯỚC |
|
I. Tình hình và chính sách tôn giáo ở Mỹ, Pháp, Trung Quốc, Thái Lan, Hàn Quốc, Philippin |
233 |
II. Quan điểm và chính sách tôn giáo ở Việt Nam |
247 |
Phần VI VÀI LỜI KẾT THÚC |
253 |
Phụ lục |
|
Trích Hiến pháp nước Cỗng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 |
257 |
Chỉ thj của bộ chính trị về công tác tôn giáo trong tình hình mới |
258 |
Nghị định 26/1999/NĐ-CP của Chính phủ về các hoạt động tôn giáo |
266 |
Thông tư số 01/1999/TT-TGCP hướng dẫn thực hiện một số điều trong Nghị định của Chính phủ số 26/1999/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 1999 về các hoạt động tôn giáo |
277 |