Hoàng Đế Nội Kinh Với Suy Đoán Vận Khí
Tác giả: Đàm Thành Mậu
Ký hiệu tác giả: DA-M
DDC: 615.88 - Dược học và bệnh lý học - Phương pháp trị liệu cổ truyền
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 258SB0003634
Nhà xuất bản: Văn Hóa Thông Tin
Năm xuất bản: 1998
Khổ sách: 21
Số trang: 338
Kho sách: Thư viện Sao Biển
Tình trạng: Hiện có
CHƯƠNG 1: Hoàng Đế nội kinh với học thuyết vận khí 9
CHƯƠNG 2: Can chi với ứng dụng của nó 23
Tiết thứ 1: Giải thích can chí 24
Tiết thứ 2: Can chi ghép với âm dương 28
Tiết thứ 3: Can chi ghép với ngũ hành 30
Tiết thứ 4: Địa chi ghép với sáu khí 33
Tiết thứ 5: Can chi ghép với năm kỷ 36
CHƯƠNG 3: Ngũ hành với suy đoán của nó 39
Tiết thứ 1: Đại vận với thiên can hóa năm vận 40
Tiết thứ 2: Chủ vận và phương pháp suy đoán của nó 43
Tiết thứ 3: Khách vận và phương pháp suy đoán của nó 48
Tiết thứ 4: Quan hệ trong khoảng đại vận, chủ vận và khách vận 49
CHƯƠNG 4: Sáu khí với suy đoán của nó  51
Tiết thứ 1: Chủ khí và suy đoán của nó  52
Tiết thứ 2: Khách khí và suy đoán của nó  54
Tiết thứ 3: Khách chủ gia lâm  61
CHƯƠNG 5: Vận khí tưởng hợp 63
Tiết thứ 1: Thịnh suy của vận và khí  64
Tiết thứ 2: Thiên phù tuế hội 66
Tiết thứ 3: Khí bình và suy đoán của nó  70
CHƯƠNG 6: Giới thiệu bảy phần vận khí  75
Tiết thứ 1: (Thiên nguyên kỷ đại luận)  76
Tiết thứ 2: (Ngũ vận hành đại luận)  79
Tiết thứ 3: (Lục vi chỉ đại luận)  81
Tiết thứ 4: (Khí giao biến đại luận) 84
Tiết thứ 5: (Ngũ thường chính đại luận ) 86
Tiết thứ 6: (Lục nguyên chính kỷ đại luận) 89
CHƯƠNG 7: Giải thích vận khí 60 giáp tý (1) 93
Tiết thứ 1: Kỷ của Thìn Tuất 95
Tiết thứ 2: Kỷ của Mão Dậu 126
Tiết thứ 3: Kỷ của Dần Thân 151
Tiết thứ 4: Kỷ của Sửu Mùi  174
Tiết thứ 5: Kỷ của Tý Ngọ 205
Tiết thứ 6: Kỷ của Tỵ Hợi 230
CHƯƠNG 8: Giải thích vận khí của 60 Giáp Tý (2) 250
Năm Bính Dần; Bính Thân 253
Năm Đinh Mão; Đinh Dậu 255
Năm Mậu Thìn; Mậu Tuất  257
Năm Kỷ Tỵ; Kỷ Hợi 258
Năm Canh Ngọ; Canh Tý  260
Năm Tân Mùi; Tân Sửu 262
Năm Nhâm Thân; Nhâm Dần 264
Năm Quý Dậu; Quý Mão 266
Năm Giáp Tuất; Giáp Thìn  268
Năm Ất Hợi; Ất Tỵ 269
Năm Bính Tý; Bính Ngọ 272
Năm Đinh Sửu; Đinh Mùi 273
Năm Mậu Dần; Mậu Thân  275
Năm Kỷ Mão; Kỷ Dậu 277
Năm Canh Thìn; Canh Tuất 279
Năm Tân Ty; Tân Hợi 280
Năm Nhâm Ngọ; Nhâm Tý 282
Năm Quý Mùi; Quý Sửu 283
Năm Giáp Thân; Giáp Dần  285
Năm Ất Dậu; Ất Mão 286
Năm Bính Tuất; Bính Thìn 288
Năm Đinh Hợi; Đinh Tỵ  289
Năm Mậu Tý; Mậu Ngọ  291
Năm Kỷ Sửu; Kỷ Mùi  292
Năm Canh Dần; Canh Thân  294
Năm Tân Mão; Tân Dậu  295
Năm Nhâm Thìn; Nhâm Tuất  297
Năm Quý Tỵ; Quý Hợi  299
CHƯƠNG 9: Biện chứng năm uất phát  301
Tiết thứ 1: Phát của Thổ uất  303
Tiết thứ 2: Phát của Kim uất  305
Tiết thứ 3: Phát của Thủy uất  307
Tiết thứ 4: Phát của Mộc uất  310
Tiết thứ 5: Phát của Hỏa uất  312
CHƯƠNG 10: Vận dụng của học thuyết vận khí  315
Tiết thứ 1: Dự trắc khí hậu  319
Tiết thứ 2: Dự trắc sự vật  324
Tiết thứ 3: Dự trắc tai hoạ biến hóa  327
Tiết thứ 4: Dự trắc bệnh tật 329