Cách sử dụng cuốn sách này |
|
12 |
CỔ ĐẠI |
|
|
► Niên biểu |
|
|
Các triết gia thời cổ đại |
|
16 |
► Giới thiệu triết gia |
|
|
Thales xứ Miletus | Pythagoras |
|
18 |
Heraclitus I Parmenides |
|
19 |
Protagoras I Gorgias |
|
20 |
Socrates I Democritus |
|
21 |
Plato I Aristotle |
|
22 |
Zeno xứ Citium I Epicurus |
|
23 |
► Giải thích thuật ngữ |
|
|
Mythos |
Thales, v.v |
24 |
Logos |
Thales, v.v |
25 |
Triết học tự nhiên |
Thales, v.v |
26 |
Arche |
Thales, v.v |
28 |
Vạn vật đều chảy trôi (panta rhei) |
Heraclitus |
29 |
Thứ gì có thỉ có. |
|
|
Thứ gỉ không có thi không thể có |
Parmenides |
30 |
Thuyết nguyên tử |
Democritus |
31 |
Con người là thước đo vạn vật |
Protagoras, v.v |
32 |
Nhà ngụy biện |
Gorgias, v.v |
34 |
Biết rằng mình không biết gi |
Socrates |
36 |
Tri thức và đạo đức là một |
Socrates |
37 |
Phương pháp đặt câu hỏi |
Socrates |
38 |
Chăm sóc tâm hồn |
Socrates |
40 |
Arete |
Socrates |
42 |
Không chỉ sống, |
|
|
mà còn phải sống tốt |
Socrates |
43 |
Doxa |
Plato |
44 |
Episteme |
Plato |
45 |
Ý niệm (idea) |
Plato |
46 |
Thế giới ý niệm | Thế giới hiện tượng |
Plato |
48 |
Thuyết hồi tưởng (Anamnesis) |
Plato |
50 |
Eros |
Plato |
51 |
Ngụ ngôn về cái hang |
Plato |
52 |
Thuyết ba phần của linh hổn |
Plato |
54 |
Bốn nhân đức trụ |
Plato |
55 |
Vi vua hiển triết |
Plato |
56 |
Quốc gia lí tưởng |
Plato |
57 |
Hình thức (eidos) | Vật chất (hyle) . . . |
Aristotle |
58 |
Tiềm năng (dunamis) | Thực tế (energeia)Aristotle |
Aristotle |
60 |
Thuyết bốn nguyên nhân |
Aristotle |
61 |
Siêu hình hoc (Metaphysica) |
Aristotle |
62 |
Teoría |
Aristotle |
64 |
Nhân đức thuộc trí tuệ | |
|
|
Nhân đức thuôc luân lí |
Aristotle |
65 |
Chiết trung |
Aristotle |
66 |
Philia |
Aristotle |
67 |
Công lí |
|
68 |
Chủ nghĩa khắc kỉ |
|
70 |
Chủ nghĩa Epicurus |
|
72 |
TRUNG CỔ |
|
|
► Niên biểu |
|
|
Các triết gia thời Trung cổ |
|
76 |
► Giới thiệu triết gia |
|
|
Aurelius Augustinus | Anselm thành Canterbury |
|
78 |
Thomas Aquinas | William xứ Ockham |
|
79 |
► Giải thích thuật ngữ |
|
|
Agape |
Jesus Christ |
80 |
Triết học giáo phụ |
Augustinus |
82 |
Triết học kinh viện |
Thomas Aquinas |
84 |
Trang luận về cái phổ quát |
Anselm, v.v |
86 |
Dao cạo của Ockham |
Ockham |
88 |
CẬN ĐẠI |
|
|
► Niên biểu |
|
|
Các triết gia thời Cận đại |
|
92 |
► Giới thiệu triết gia |
|
|
Francis Bacon | John Locke |
|
94 |
George Berkeley | David Hume |
|
95 |
René Descartes | Baruch de Spinoza |
|
96 |
Gottfried Leibniz | Thomas Hobbes |
97 |
Charles-Louis de Montesquieu | Jean-Jacques Rousseau. . |
98 |
Michel de Montaigne | Blaise Pascal. . |
|
99 |
► Giải thích thuật ngữ |
|
|
Tri thức sức mạnh |
Bacon, v.v |
100 |
Chủ nghĩa kinh nghiệm anh |
Bacon, v.v |
101 |
Ngẫu tượng (idola) |
Bacon |
102 |
Phương pháp quy nạp |
Bacon, v.v |
104 |
phương pháp diễn dịch |
Descartes, v.v |
105 |
Thuyết duy lý lục địa |
Descartes, v.v |
106 |
Tôi tư duy nên tôi tồn tại (cogito ergo sum) |
Descartes |
108 |
Bằng chứng về sự tồn tại của Chúa . . |
Descartes |
110 |
Ý niệm bẩm sinh |
Descartes |
112 |
Chủ quan | Khách quan |
Descartes |
113 |
Thuyết nhị nguyên |
Descartes |
114 |
Phần mở rộng |
Descartes |
115 |
Thuyết phiếm thần |
Spinoza |
116 |
Nhìn moi thứ dưới góc độ vĩnh cửu |
Spinoza |
118 |
Monad |
Leibniz |
120 |
Sự hài hòa tiên đinh |
Leibniz |
121 |
Nguyên tắc đủ lí do |
Leibniz |
122 |
Tabula rasa |
Locke |
123 |
Ý niệm đơn | Ý niệm phức . |
Locke |
124 |
Đặc tính sơ cấp | Đặc tính thứ cấp |
Locke |
125 |
Tồn tại nghĩa là được |
|
|
Nhận thức bằng tri giác |
Berkeley |
126 |
Bó tri giác |
Hume |
128 |
Quan hê nhân quả |
Hume |
130 |
Thực thể |
Descartes, v.v |
132 |
Nhận thức luận |
Locke, v.v |
133 |
Nhà đạo đức (moralist) |
Montaigne |
134 |
Con người là cây sậy biết suy nghĩ. |
Pascal |
136 |
Tư duy trưc giác |
Pascal |
137 |
Leviathan |
Hobbes |
138 |
Quyền phản kháng |
Locke |
140 |
Ý chí chung |
Roussea |
141 |
Phong trào Khai sáng |
Locke, v.v |
142 |
HẬU KÌ CẬN ĐẠI |
|
|
► Niên biểu |
|
|
Các triết gia thời hậu kì Cận đại |
|
146 |
Giới thiệu triết gia |
|
|
Adam Smith | Immanuel Kant |
|
148 |
Gottlieb Fichte | Friedrich Schelling |
|
149 |
Georg Hegel | Arthur Schopenhauer |
|
150 |
Soren Kierkegaard | Karl Marx |
|
151 |
Friedrich Nietzsche | Jeremy Bentham |
|
152 |
John Stuart Mill | Charles Sanders Peirce |
|
153 |
William James | John Dewey |
|
154 |
Sigmund Freud | Carl Gustav Jung |
|
155 |
Giải thích thuật ngữ |
|
|
A priori |
Kant |
156 |
Vật tự thân |
Kant |
158 |
Pham trù |
Kant |
160 |
Hiện tượng |
Kant |
161 |
Cách mạng Copernicus |
Kant |
162 |
Sự tự mâu thuẫn của lí tính |
Kant |
163 |
Nguyên tắc đạo đức |
Kant |
164 |
Mệnh lệnh nhất quyết |
Kant |
165 |
Thế giới hiện tượng | Thế giới khả niệm |
Kant |
166 |
Lí tính lí thuyết | Lí tính thực hành |
Kant |
167 |
Châm ngôn |
Kant |
168 |
Tư trị |
Kant |
169 |
Vương quốc mục đích |
Kant |
170 |
Triêt học phê phán |
Kant |
171 |
Chủ nghĩa duy tâm Đức |
Hegel,v.v |
172 |
Tinh thần tuyệt đối |
Hegel |
173 |
Phép biện chứng |
Hegel |
174 |
Lịch sử |
Hegel |
176 |
Đời sống đạo đức |
Hegel |
178 |
Gia đình | Xã hội dân sự | Quốc gia |
Hegel |
179 |
Chủ nghĩa bi quan (Pessimism) |
Schopenhauer |
180 |
Cái đó hay cái này |
Kierkegaard |
182 |
Chân lí mang tính chủ quan |
Kierkegaard |
183 |
Ngoại lệ |
Kierkegaard |
184 |
Chủ nghĩa hiện sinh (Existentialism) |
Kierkegaard |
185 |
Ba giai đoạn của hiện sinh |
Kierkegaard |
186 |
Bàn tay vô hình (của Chúa) |
Adam Smith |
188 |
Tự do kinh tế (laissez-faire) |
Adam Smith |
190 |
Thuyết công lợi |
Bentham |
191 |
Phép tính hạnh phúc |
Bentham |
192 |
Nguyên tắc hạnh phúc tối đa |
Bentham |
193 |
Chủ nghĩa công lợi định tính |
Mill |
194 |
Giai cấp tư sản | Giai cấp công nhân |
Marx |
195 |
Quan hệ sản xuất |
Marx |
196 |
Tha hóa (lao đông) |
Marx |
198 |
Đấu tranh giai cấp |
Marx |
199 |
Kiến trúc thượng tầng | Cơ sở hạ tâng |
Marx |
200 |
Hê tư tưởng (ideology).......... |
Marx |
201 |
Chủ nghĩa duy vật lịch sử |
Marx |
202 |
Chủ nghĩa duy tâm |
Hegel, v.v |
204 |
Chủ nghĩa duy vât |
Marx, v.v |
205 |
Chủ nghĩa hư vô (Nihilism) |
Nietzsche, v.v |
206 |
Ressentiment |
Nietzsche |
208 |
Đạo đức nô lệ |
Nietzsche |
210 |
Ý chí quyền lực |
Nietzsche |
212 |
Chủ nghĩa quan điểm (Perspectivism). |
Nietzsche |
213 |
Vĩnh cửu luân hồi |
Nietzsche |
214 |
Siêu nhân |
Nietzsche |
216 |
Chủ nghĩa thực dụng (Pragmatism) |
Peirce |
218 |
Vô thức |
Freud |
220 |
Bản nâng (id) | Bản ngã (ego) | |
|
|
Siêu ngã (super-ego) |
Freud |
221 |
Eros | Thanatos |
Freud |
222 |
Vô thức tâp thể |
Jung |
223 |
HIỆN ĐẠI |
|
|
► Niên biểu |
|
|
Các triết gia thời hiện đại |
|
226 |
► Giới thiệu triết gia |
|
|
Bertrand Russell | Ludwig Wittgenstein |
|
228 |
Rudolf Carnap | Karl Popper |
|
229 |
Thomas Kuhn | Edmund Husserl |
|
230 |
Martin Heidegger | Karl Jaspers |
|
231 |
Jean-Paul Sartre | Maurice Merleau-Ponty |
|
232 |
Max Horkheimer | Jurgen Habermas |
|
233 |
Hannah Arendt | Emmanuel Levinas |
|
234 |
Ferdinand de Saussure | Claude Lévi-Strauss |
|
235 |
Gilles Deleuze | Michel Foucault |
|
236 |
Jacques Derrida | Jean-Francois Lyotard |
|
237 |
Jean Baudrillard | John Bordley Rawls |
|
238 |
Robert Nozick | Michael J. Sandel |
|
239 |
Simone de Beauvoir | Judith p. Butler |
|
240 |
Edward Wadie Said | Antonio Negri |
|
241 |
► Giải thích thuật ngữ |
|
|
Langue | Parole |
Saussure |
242 |
Signifiant | Signifié |
Saussure |
243 |
Tính tùy tiện của ngôn ngữ |
Saussure |
244 |
Hiện tượng học |
Husserl |
246 |
Truy nguyên hiện tượng học |
Husserl |
248 |
Epoché |
Husserl |
250 |
Ý hướng tính |
Husserl |
252 |
Noesis | Noema |
Husserl |
253 |
Liên chủ quan |
Husserl |
254 |
Bản thể luận |
Heidegger |
256 |
Sẽ đến | Đã tồn tại |
Heidegger |
257 |
Hữu tại thể (dasein) |
Heidegger |
258 |
Tồn-tại-trong-thế-giới |
|
|
(being in the word) |
Heidegger |
259 |
Das man (người ta) |
Heidegger |
260 |
Bị-ném-vào (geworfenheit) |
Heidegger |
261 |
Tồn tại hướng đến cái chết |
Heidegger |
262 |
Tinh huống giới hạn |
Jaspers |
264 |
ll y a |
Levinas |
266 |
Gương mặt |
Levinas |
268 |
Lí thuyết ánh xạ ngôn ngữ |
Wittgenstein |
270 |
Trò chơi ngôn ngữ |
Wittgenstein |
272 |
Sự giống nhau trong gia đình |
Wittgenstein |
274 |
Triết học phân tích |
Wittgenstein |
276 |
Chủ nghĩa thực chứng logic |
Carnap, v.v |
278 |
Khả năng phản nghiệm |
Popper |
280 |
Hệ hình (paradigm) |
Kuhn |
282 |
Lí tính công cụ |
Horkheimer |
284 |
Lí tính đối thoại |
Habermas |
286 |
Chủnghĩatoàntrị |
Arendt |
287 |
Hiện sinh có trước bản chất |
Sartre |
288 |
Con người bị kết án phải tự do |
Sartre |
289 |
Tồn-tại-tự-mình | Tồn-tại-cho-mình |
Sartre |
290 |
Dấn thân (engagement) |
Sartre |
292 |
Sơ đổ cơ thể |
Merleau-Ponty |
294 |
“Xác thịt” |
Merleau-Ponty |
296 |
Chủ nghĩa cấu trúc (Structuralism) |
Lévi-Strauss |
298 |
Tư duy hoang dã |
Lévi-Strauss |
300 |
Chủ nghĩa tư do (Liberalism) |
Rawls |
302 |
Chủ nghĩa tự do cá nhân |
|
|
(Libertarianism) |
Nozick |
304 |
Chủ nghĩa cộng đồng |
|
|
(Communitarianism) |
Sandel |
305 |
Chủ nghĩa hậu câu trúc |
Derrida |
306 |
Hậu hiện đại |
Lyotard |
307 |
Nguyên lí khác biệt |
Baudrillard |
308 |
Simulacra |
Baudrillard |
310 |
Episteme |
Foucault |
312 |
Sự kết thúc của con người |
Foucault |
314 |
Sinh-chính trị (biopolitics) |
Foucault |
315 |
Panopticon |
Foucault |
316 |
Đối lập nhị phân |
Derrida |
318 |
Giải cấu trúc |
Derrida |
320 |
Trì biệt |
Derrida |
322 |
Cây (tree) | Thân rễ (rhizome) |
Deleuze |
324 |
Schizo | Parano |
Deleuze |
326 |
Nomad |
Deleuze |
328 |
Chủ nghĩa nữ quyền (Feminism) |
Beauvoir |
330 |
Giới (gender) |
Butler |
331 |
Đông phương luân (Orientalism) |
Said |
332 |
“Đế chế” |
Negri |
334 |
Multitude (quần chúng) |
Negri |
336 |
Đạo đức sinh học | Đạo đức môi trường |
|
338 |
Lời cuối sách |
|
340 |
Tài liệu tham khảo |
|
342 |
Chỉ mục |
|
345 |