Kinh Thi Tinh Tuyển | |
Tác giả: | Phạm Thị Hảo |
Ký hiệu tác giả: |
PH-H |
DDC: | 895.1 - Văn học Trung Quốc |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
QUAN THƯ (CHU NAM) | 11 |
HÁN QUẢNG (CHU NAM) | 14 |
ĐÀO YÊU (CHU NAM) | 16 |
PHIẾU HỮU MAI (THIỆU NAM) | 18 |
DÃ HỮU TỬ KHUÂN (THIỆU NAM) | 20 |
THẢO TRÙNG (THIỆU NAM) | 22 |
HÀNH LỘ (THIỆU NAM) | 25 |
THÁI CÁT (VƯƠNG PHONG) | 27 |
TRUNG CỐC HỮU THÔI | 28 |
KIÊM GIA (TẤN PHONG) | 30 |
TƯƠNG TRỌNG TỬ (TRỊNH PHONG) | 33 |
KIÊN THƯỜNG (TRỊNH PHONG) | 36 |
PHONG VŨ (TRỊNH PHONG) | 37 |
XUẤT KỲ ĐÔNG MÔN (TRỊNH PHONG) | 39 |
NỮ VIẾT KÊ MINH (TRỊNH PHONG) | 41 |
TRĂN VỈ (TRỊNH PHONG) | 44 |
DÃ HỮU MAN THẢO (TRỊNH PHONG) | 46 |
TỬ CÂM (TRỊNH PHONG) | 48 |
GIẢO ĐỒNG (TRỊNH PHONG) | 50 |
BÁCH CHU (BỘI PHONG) | 52 |
CỐC PHONG (BỘI PHONG) | 55 |
LỤC Y (BỘI PHONG) | 59 |
TĨNH NỮ (BỘI PHONG) | 61 |
PHÒNG HỮU THƯỚC SÀO (TRẦN PHONG) | 63 |
NGUYỆT XUẤT (TRẦN PHONG) | 65 |
MANH (VỆ PHONG) | 67 |
MỘC QUA (VỆ PHONG) | 72 |
HỮU HỒ (VỆ PHONG) | 74 |
THẤP TANG (TIỂU NHÃ) | 76 |
THÁI TẦN (TIỂU NHÃ) | 78 |
ĐẠI ĐIỀN (TIỂU NHÃ) | 80 |
ĐÔNG MÔN CHI PHẦN (TRẦN PHONG) | 82 |
THẠC NHÂN (VỆ PHONG) | 84 |
CỦ MỘC (CHU NAM) | 87 |
PHÚ DĨ (CHU NAM) | 89 |
VÔ DƯƠNG (TIỂU NHÃ) | 91 |
LƯ LINH (TẾ PHONG) | 94 |
THẬP MẪU CHI GIAN (NGỤY PHONG) | 95 |
LỤC NGA (TIỂU NHÃ) | 96 |
SÔ NGU (THIỆU NAM) | 98 |
CHUNG TƯ (CHU NAM) | 99 |
ĐỆ ĐỖ (CHU NAM) | 101 |
CÁT LŨ (NGỤY PHONG) | 104 |
HÒA LAN (VỆ PHONG) | 106 |
TƯỚNG THỬ (DUNG PHONG) | 107 |
LANG BẠT KỲ HỒ (MÂN PHONG) | 109 |
TÂN ĐÀI (BỘI PHONG) | 111 |
TRU LÂM (TRẦN PHONG) | 113 |
MỘ MÔN (TRẦN PHONG) | 115 |
TƯỜNG HỮU TỪ (DUNG PHONG) | 117 |
SƠN HỮU KHU (ĐƯỜNG PHONG) | 119 |
THUẦN CHI BÔN BÔN (DUNG PHONG) | 121 |
ĐẠI ĐÔNG (TIỂU NHÃ) | 123 |
HẠ TUYỀN (TÀO PHONG) | 125 |
THẠC THỬ (NGỤY PHONG) | 127 |
PHẠT ĐÀN (NGỤY PHONG) | 129 |
CHIÊM NGƯỠNG (ĐẠI NHÃ) | 131 |
KỲ PHỦ (TIỂU NHÃ) | 133 |
DÂN LAO (ĐẠI NHÃ) | 135 |
UYỂN KHÂU (TRẦN PHONG) | 137 |
CAO CỬU (CỐI PHONG) | 139 |
TIẾT NAM SƠN (TIỂU NHÃ) | 141 |
TIỂU MÂN (TIỂU NHÃ) | 143 |
VŨ VÔ CHÍNH (TIỂU NHÃ) | 145 |
PHỈ PHONG (CỐI PHONG) | 147 |
THẤP HỮU TRƯỜNG SỞ (CỐI PHONG) | 149 |
PHÁ PHỦ (MÂN PHONG) | 151 |
HÀ THẢO BẤT HOÀNG | 153 |
HOÀNG ĐIỂU (TIỂU NHÃ) | 156 |
CÁT LŨY (VƯƠNG PHONG) | 159 |
VIÊN HỮU ĐÀO (NGỤY PHONG) | 161 |
BÁ HỀ (VỆ PHONG) | 163 |
KÍCH CỔ (BỘI PHONG) | 165 |
BẢO VŨ (ĐƯỜNG PHONG) | 168 |
BẮC MÔN (BỘI PHONG) | 170 |
HOÀNG ĐIỂU (TẦN PHONG) | 172 |
THÁI VI (TIỂU NHÃ) | 174 |
TIỂU KINH (THIỆU NAM) | 178 |
THẤT NGUYỆT (MÂN PHONG) | 180 |
THIỀU CHI HOA (TIỂU NHÃ) | 189 |
THỎ VIÊN | 191 |
THỬ LY (VƯƠNG PHONG) | 193 |
CHÍNH NGUYỆT (TIỂU NHÃ) | 195 |
TRẮC HỔ (NGỤY PHONG) | 198 |
QUÂN TỬ VU DỊCH (VƯƠNG PHONG) | 201 |
THỨC MI (BỘI PHONG) | 203 |
XUẤT XA (TIỂU NHÃ) | 205 |
GIANG HÁN (ĐẠI NHÃ) | 207 |
HỒNG NHẠN (TIỂU NHÃ) | 209 |
TỨ NGUYỆT (TIỂU NHÃ) | 211 |
TUÂN ĐẠI LỘ (TRINH PHONG) | 214 |
BẢN (ĐẠI NHÃ) | 216 |
BẮC SƠN (TIỂU NHÃ) | 218 |
TỪ MẪU (TIỂU NHÃ) | 221 |
ĐÔNG SƠN (MÂN PHONG) | 224 |
VÔ Y (TẦN PHONG) | 229 |
LƯƠNG CỬ (TỤNG) | 231 |
SINH DÂN (ĐẠI NHÃ) | 234 |
CÔNG LƯU (ĐẠI NHÃ) | 242 |
TÁI SAM (CHU TỤNG) | 248 |