chương 1: chìa khóa giải mã bí mật của vũ trụ |
7 |
cấu tạo và hoạt động của Torus |
11 |
sự hình thành của vũ trụ |
12 |
vô cực sinh thái cực |
13 |
khối tứ diện - trường năng lượng hỏa |
16 |
khối lập phương - trường năng lượng thổ |
18 |
khối tám mặt - trường năng lượng kim |
21 |
khối hai mươi mặt - trường năng lượng thủy |
23 |
khối mười hai mặt - trường năng lượng mộc |
26 |
bông hoa của sự sống - 64 quẻ dịch |
28 |
khối đa diện đều của Platon và ngũ hành |
33 |
bí mật bộ số 3-6-9, chiều năng lượng Torus |
38 |
năng lượng tính nam, năng lượng tính nữ |
40 |
Platonic solid và thuật phong thủy |
42 |
chương 2: năng lượng và tần số rung động |
47 |
tần số rung động và mẫu hình |
54 |
as above, so below (trên sao dưới vậy) - sự sao chép sáng tạo trên mọi cấp độ |
60 |
tỉ lệ vàng, quy luật sao chép mẫu hình theo hệ số fibonacci |
65 |
thay đổi tần số rung động, thay đổi thực tại |
69 |
sự tiến hóa sinh vật theo tần số rung động |
73 |
chương 3: không gian và thời gian |
76 |
cấu tạo và hình dạng của không gian |
81 |
không gian và những lực vật lý cơ bản |
85 |
cổng dịch chuyển tức thời - lỗ giun |
93 |
ảo ảnh của thời gian |
97 |
nghịch lý ông nội, chúng ta có thể thay đổi được quá khứ? |
100 |
làm chủ dòng thời gian, bí mật về tiên tri |
102 |
tốc độ của thời gian |
104 |
trí nhớ xuyên không gian và thời gian |
107 |
du hành thời gian và không gian |
110 |
chương 4: những luật vũ trụ cơ bản |
116 |
luật tâm thức |
120 |
tâm thức và tự do ý chí |
123 |
luật nguyên nhân và kết quả |
125 |
luật nguyên nhân và kết quả và sự ngẫu nhiên |
127 |
luật cân bằng |
129 |
luật cân bằng và xã hội loài người |
134 |
luật hấp dẫn |
137 |
luật hấp dẫn và niềm tin cốt lõi |
139 |
luật hấp dẫn , sức mạnh của niềm tin |
141 |
luật nhất quán |
144 |
luật nhất quán và xã hội loài người |
146 |
luật chu kỳ |
149 |
những chu kỳ của vũ trụ và trái đất |
152 |
chương 5: cơ thể người và năng lượng |
158 |
tổ hợp thân thể - tâm trí - tinh thần |
161 |
sự sáng tạo thân thể từ năng lượng và tần số |
164 |
luân xa và huyệt đạo |
166 |
hệ thống kinh lạc huyệt đạo, dòng chảy năng lượng của cơ thể |
172 |
nhân tướng học và các mẫu hình năng lượng |
179 |
ngũ hành và cơ thể người |
184 |
cân bằng năng lượng và bệnh tật |
189 |
cân bằng dưỡng chất cơ thể |
193 |
xây dựng chế dộ ăn lành mạnh |
198 |
chương 6: tâm trí con người |
202 |
cấu tạo của tâm trí |
204 |
tâm trí và trường năng lượng linh hồn |
209 |
các cấp độ cao hơn của tâm trí |
217 |
sóng não và các trạng thái của ý thức |
222 |
hệ thống niềm tin |
227 |
niềm tin cốt lõi và suy nghĩ bề mặt |
232 |
vô thức |
237 |
thuật điều khiển tâm trí |
242 |
chương 7: cái chết và thế giới linh hồn |
248 |
chu kỳ sự sống và cái chết |
249 |
điều gì xảy ra sau cái chết? |
252 |
những linh hồn lạc lối |
262 |
thế giới linh hồn - thiên đàng và địa ngục |
268 |
chu kỳ phân mảnh - sát nhập linh hồn |
275 |
quá trình review cuộc sống |
282 |
chương 8: bài học cuộc đời - bánh đà nghiệp quả |
292 |
bài học cuộc đời của bạn là gì? |
294 |
chuyển hóa bài học cuộc đời |
302 |
bản kế hoạch cuộc đời |
309 |
luật cân bằng và nghiệp quả (Karma) |
317 |
hợp đồng linh hồn |
330 |
sự tái sinh của linh hồn |
345 |
chương 9: sự tiến hóa của tâm thức |
349 |
phân mảnh ý thức và sự tiến hóa tâm thức |
351 |
tâm thức sự tồn tại |
355 |
tâm thức sự sống - sự phát triển |
361 |
tâm thức bản ngã |
366 |
tâm thức tình thương vô điều kiện |
372 |
tâm thức những vị thầy tâm linh |
380 |
tâm thức Đấng Tạo Hóa |
384 |
thông điệp dành cho độc giả |
393 |