Lịch Hai Thế Kỷ (1802 - 2010) và Các Lịch Vĩnh Cửu | |
Tác giả: | Lê Thành Lân |
Ký hiệu tác giả: |
LE-L |
DDC: | 529.2 - Lịch vạn niên |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
MỤC LỤC | ||||||
LỜI CÁM ƠN | 5 | |||||
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ LỊCH | ||||||
1.1. CƠ SỞ THIÊN VĂN CỦA VIỆC LÀM LỊCH | 21 | |||||
1.2. THIÊN VĂN QUAN SÁT VÀ CÁC ĐƠN VỊ THỜI GIAN LỊCH | 38 | |||||
1.3. HỆ ĐẾM CAN CHI | 49 | |||||
1.4. MỘT VÀI LOẠI LỊCH ĐƯỢC DÙNG Ở VIỆT NAM | 53 | |||||
1.5. LƯỢC SỬ LỊCH VIỆT NAM | 79 | |||||
CHƯƠNG 2: TÍCH NIÊN LỊCH HAI THẾ KỶ | ||||||
2.1. KHẢO CỨU LỊCH NHÀ NGUYỄN | 89 | |||||
2.2. HƯỚNG DẪN DÙNG BẢNG ĐỐI CHIẾU LỊCH ÂM DƯƠNG, LỊCH CAN CHI, TUẦN LỄ, NGÀY JULIUS, LỊCH SAO VỚI LỊCH DƯƠNG | 117 | |||||
2.3. LỊCH 209 NĂM | 153 | |||||
CHƯƠNG 3: CÁC LỊCH VĨNH CỬU | ||||||
3.1. KHÁI NIỆM VỀ BẢNG VÀ TOÁN ĐỒ | 171 | |||||
3.2. LỊCH CAN CHI VĨNH CỬU | 179 | |||||
3.3. TUẦN LỄ VÀ LỊCH SAO VĨNH CỬU | 192 | |||||
CHƯƠNG 4: CÁC PHỤ LỤC | ||||||
4.1. CÁC NGÀY TIẾT KHÍ CỦ CÁC NĂM TỪ 1901-2010 | 203 | |||||
4.2. ỨNG DỤNG LỊCH CAN CHI TRONG THỜI CHÂM | 208 | |||||
4.3. SƠ LƯỢC VỀ TOÁN ĐỒNG DƯ | 215 | |||||
4.4. NIÊN BIỂU LỊCH SỬ CỦA VIỆT NAM , TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN TỪ 1802-1994 | 222 | |||||
TÀI LIỆU DẪN |