MỤC LỤC |
|
Sắc Lệnh Thành Lập Dòng Khiết Tâm Đức Mẹ NT |
5 |
Sắc lệnh Phê Chuẩn Hiến Pháp Dòng Khiết Tâm Đức Mẹ |
6 |
Văn Thư Ban Hành Hiến Pháp |
7 |
Ký Hiệu Sử Dụng |
8 |
CHƯƠNG I ƠN GỌI VÀ CĂN TÍNH DÒNG |
|
Đ 1. Ơn Gọi Căn Bản |
11 |
Đ 2. Ơn Gọi KT. |
12 |
Đ 3. Căn Tính KT. |
13 |
Đ 4. Đoàn Sủng KT. |
13 |
Đ 5. Sứ Mạng KT. |
14 |
Đ 6. Linh Đạo KT. |
15 |
Đ 7. Sống Linh Đạo KT. |
16 |
Đ 8. Họa Ảnh Đức Mẹ KT. |
17 |
Đ 9. Gia Sản KT. |
18 |
Đ 10. Giữa Lòng Giáo Hội và Dân Tộc |
19 |
Đ 11. Tri Ân Các Tiền Nhân |
20 |
CHƯƠNG II: ĐỜI SỐNG THÁNH HIẾN |
|
MỤC I: MẦU NHIỆM ĐỜI SỐNG THÁNH HIẾN |
|
Đ 12. Đức Ki tô Được Thánh Hiến |
21 |
Đ 13. Đức Maria Được Thánh Hiến |
22 |
Đ 14. Giáo Hội Hiền Thê |
23 |
Đ 15. Giao Ước Tình Yêu |
23 |
Đ 16. Giá Trị Đời Thánh Hiến. |
24 |
MỤC II: ĐỨC KHIẾT TỊNH THÁNH HIẾN |
|
Đ 17. Trái Tim Đức Ki tô |
25 |
Đ 18. Trái Tim Vẹn Sạch Mẹ Maria |
26 |
Đ 19. Giáo Hội, Mẹ Đồng Trinh |
27 |
Đ 20. Trái Tim Dâng Hiến |
27 |
Đ 21. Ràng Buộc Khiết Tịnh |
29 |
Đ 22. Điều Kiện Trưởng Thành. |
29 |
Đ 23. Bảo Toàn Đức Khiết Tịnh |
29 |
Đ 24. Phương Thế Tự Nhiên |
30 |
Đ 25. Phương Thế Siên Nhiên |
30 |
Đ 26. Truyền Thông Và Thư Tín |
31 |
Đ 27. Trái Tim Toàn Vẹn |
31 |
Đ 28. Giá Trị Chứng Tá |
31 |
MỤC III: ĐỨC KHÓ NGHÈO PHÚC ÂM |
|
Đ 29. Đức Khó Nghèo Cứu Thế. |
32 |
Đ 30. Trái Tim Nghèo Khó Của Mẹ |
32 |
Đ 31. Trái Tim Thanh Thoát |
33 |
Đ 32. Ràng Buộc Khó Nghèo |
34 |
Đ 33. Những Qui Định Cụ Thể |
35 |
Đ 34. Thực Hành Nghèo Khó |
36 |
Đ 35. Không Được Buôn Bán |
36 |
Đ 36. Quan Tâm Chia Sẻ |
36 |
Đ 37. Tiêu Chuẩn Nghèo Khó |
37 |
Đ 38. Những Ứng Dụng Cụ Thể |
37 |
Đ 39. Những Phép Cần Thiết |
38 |
Đ 40. Nghèo Khó và Công Bằng |
38 |
Đ 41. Tương Trợ Đóng Góp |
39 |
Đ 42. Sống Nghèo Cụ Thể |
39 |
MỤC IV. ĐỨC VÂNG PHỤC NGHĨA TỬ |
|
Đ 43. Đức Vâng Phục Của Chúa Giê su |
39 |
Đ 44. Trái Tim Xin Vâng Của Mẹ Maria |
40 |
Đ 45. Trái Tim Lắng Nghe |
41 |
Đ 46. Thánh Ý Chúa Qua Trung Gian |
42 |
Đ 47. Vâng Phục Trong Tin Yêu |
43 |
Đ 48. Ràng Buộc Vâng Phục |
44 |
Đ 49. Cách Thi Hành Quyền Bính |
45 |
Đ 50. Khía Cạnh Thập Giá Của Đức Vâng Phục |
45 |
Đ 51. Kính Trọng Quyền Bính |
46 |
Đ 52. Liên Đới Trách Nhiệm |
46 |
MỤC V. SỐNG GIAO ƯỚC THÁNH HIẾN |
|
Đ 53. Hành Vị Phụng Tự |
47 |
Đ 54. Hiến Pháp-Huy Hiệu-Nhẫn Giao Ước |
48 |
Đ 55. Tu Phục Là Dấu Chỉ |
48 |
Đ 56. Công Thức Khấn Công Khai |
48 |
Đ 57. Kinh Nguyện Hiến Dâng |
49 |
Đ 58. Sống Giao Ước Thánh |
49 |
CHƯƠNG III. ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN |
|
Đ 59. Đức Ki tô, Lời Kinh Muôn Thuở. |
51 |
Đ 60. Đức Maria Trinh Nữ Nguyện Cầu. |
52 |
Đ 61. Kinh Phụng Vụ Và Bí Tích |
53 |
Đ 62. Tâm Nguyện Nhịp Thở Thần Linh. |
54 |
Đ 63. Trái Tim Nguyện Cầu. |
55 |
Đ 64. Thánh Lễ Là Trung Tâm |
56 |
Đ 65. Kinh Phụng Vụ Là Mạch Sống |
57 |
Đ 66. Chiêm Ngắm Và Kết Hiệp |
57 |
Đ 67. Tôn Sùng Đức Mẹ Khiết Tâm |
57 |
Đ 68. Sống Mầu Nhiệm Thập giá |
58 |
Đ 69. Đọc Sách Thiêng Liêng |
58 |
Đ 70. Nhận Diện Mình và Tĩnh Tâm |
58 |
Đ 71. Sống Khổ Chế |
58 |
Đ 72. Bí Tích Hòa Giải |
59 |
Đ 73. Hỗ Trợ Bằng Cầu Nguyện |
59 |
Đ 74. Những Lễ Đặc Biệt Của Hội Dòng |
59 |
CHƯƠNG IV: SỐNG TÌNH NGHĨA CHỊ EM |
|
Đ 75. Những Cộng Đoàn Tiêu Biểu |
60 |
Đ 76. Gia Đình Khiết Tâm |
61 |
Đ 77. Đời Sống Cộng Đoàn |
62 |
Đ 78. Cộng Đoàn Chứng Tá |
62 |
Đ 79. Thể Hiện Tình Yêu Hiệp Nhất |
63 |
Đ 80. Dự Phóng Cộng Đoàn |
64 |
Đ 81. Kiểm Điểm Đời Sống |
64 |
Đ 82. Yêu Thương và Phục Vụ |
64 |
Đ 83. Hiệp Thông với Chị Em Đã Qua Đời |
65 |
Đ 84. Tình Sâu Nghĩa Nặng |
65 |
Đ 85. Nội Vi Cộng Đoàn |
66 |
Đ 86. Thường Trú Và Tạm Vắng |
66 |
Đ 87. Chế Độ Ngoại Vị |
67 |
Đ 88. Quy Chế Sống Ngoài Hội Dòng |
67 |
CHƯƠNG V: ĐỜI SỐNG TÔNG ĐỒ |
|
Đ 89. Trái Tim Cứu Thế Của Đức Ki tô |
70 |
Đ 90. Trái Tim Tông Đồ Của Mẹ Maria |
71 |
Đ 91. Trái Tim Thừa Sai Khiết Tâm |
72 |
Đ 92. Mục Đích Của Việc Tông Đồ |
73 |
Đ 93. Hội Nhập Vào Giáo Hội Địa Phương |
73 |
Đ 94. Thái Độ Sẵn Sàng |
74 |
Đ 95. Phương Thức Tông Đồ |
75 |
Đ 96. Đời Sống Chứng Tá |
75 |
Đ 97. Giáo Dục Văn Hóa Và Bảo Vệ Sự Sống |
75 |
Đ 98. Đến Với Người Bất Hạnh |
76 |
Đ 99. Giáo Dục Đức Tin |
76 |
Đ 100. Trong Hoàn Cảnh Khó Khăn |
77 |
Đ 101. Nhân Danh Cộng Đoàn |
77 |
Đ 102. Trung Thành Với Đoàn Sủng và Sứ Mạng |
77 |
Đ 103. Chiều Kích Địa Phương Và Toàn Cầu |
78 |
Đ 104. Yêu Mến Và Tôn Sùng Đức Mẹ Khiết Tâm |
78 |
CHƯƠNG VI: HUẤN LUYỆN NHÂN CÁCH ĐỜI TU |
|
Đ 105. Ý Nghĩa Và Mục Đích Huấn Luyện |
79 |
Đ 106. Tác Nhân Huấn Luyện |
80 |
Đ 107. Khoa Sư Phạm Của Đức Ki tô |
80 |
Đ 108. Mái Trường Huấn Luyện Na gia rét |
81 |
Đ 109. Mẹ Là Nhà Mô Phạm |
82 |
Đ 110. Huấn Luyện Căn Tính Khiết Tâm |
83 |
Đ 111. Nguyên Tắc Huấn Luyện |
84 |
Đ 112. Trau Luyện Bản Thân |
84 |
Đ 113. Hiệu Năng Huấn Luyện |
85 |
Đ 114. Hành Trình Huấn Luyện |
86 |
MỤC I. HUẤN LUYỆN KHỞI ĐẦU |
|
A. GIAI ĐOẠN TẬP VIỆN |
|
Đ 115. Mục Đích |
87 |
Đ 116. Quyền Nhận |
87 |
Đ 117. Điều Kiện Hợp Pháp |
87 |
Đ 118. Chương Trình |
88 |
Đ 119. Thời Hạn |
88 |
Đ 120. Chị Đặc Trách |
88 |
B. GIAI ĐOẠN TẬP VIỆN |
|
Đ 121. Bản Chất Và Mục Đích |
88 |
Đ 122. Quyền Nhận |
89 |
Đ 123. Điều Kiện Nhận Vào Tập Viện |
89 |
Đ 124. Chương Trình |
89 |
Đ 125. Thời Hạn Tập Kỳ |
90 |
Đ 126. Thực Tập Tông Đồ |
90 |
Đ 127. Qui Tắc Ngoại Lệ |
91 |
Đ 128. Gia Nhập Tập Viện |
91 |
Đ 129. Hồi Tục Và Sa Thải Và Sa Thải |
92 |
Đ 130. Chị Giám Sư Tập Viện |
92 |
Đ 131. Chị Phụ Tá Giám Sư TV |
93 |
Đ 132. Cộng Tác Huấn Luyện |
93 |
Đ 133. Thiết Lập Và Giải Thể Nhà Tập Viện |
94 |
C. GIAI ĐOẠN KINH VIỆN |
|
Đ 134. Điều Kiện Khấn Lần Đầu Thành Sự |
94 |
Đ 135. Thời Hạn Kinh Viện |
94 |
Đ 136. Mục Đích |
95 |
Đ 137. Chương Trình |
95 |
Đ 138. Chị Giám Sư Kinh Viện |
95 |
Đ 139. Chị Phụ Tá Giám Sư Kinh Viện |
96 |
Đ 140. Khấn Tạm Lại |
96 |
Đ 141. Không Được Khấn Thế |
96 |
Đ 142. Điều Kiện Để Khấn Trọn Thành Sự |
97 |
Đ 143. Chuẩn Bị Khấn Trọn |
97 |
MỤC II. THƯỜNG HUẤN |
|
Đ 144. Ý Nghĩa và Mục Đích |
97 |
Đ 145. Hướng Đến Sự Trưởng Thành |
98 |
Đ 146. Trách Nhiệm Và Quyền Lợi |
99 |
Đ 147. Nội Dung Thường Huấn |
99 |
Đ 148. Những Mốc Điểm Thường Huấn |
100 |
Đ 149. Cách Thực Hiện Thường Huấn |
101 |
MỤC III. VIỆC LƯỢNG ĐỊNH |
|
Đ 150. Ý Nghĩa Và Mục Đích |
102 |
Đ 151. Phương Cách Thực Hiện |
102 |
Đ 152. Nhịp Độ |
102 |
MỤC IV. BAN HUẤN LUYỆN |
|
Đ 153. Thành Phần Và Chức Năng |
103 |
MỤC V. CHUYỂN HƯỚNG CUỘC ĐỜI |
|
Đ 154. Sống Ơn Gọi Tại Thế |
104 |
Đ 155. Hồi Tục |
105 |
Đ 156. Nhận Vào Dòng Lại |
105 |
Đ 157. Chuyển Dòng |
106 |
CHƯƠNG VII: PHỤC VỤ CHO SỰ HIỆP NHẤT TRONG TÌNH YÊU |
|
Đ 158. Ý Nghĩa Quyền Bính |
108 |
Đ 159. Lãnh Đạo Theo Đức Ki tô |
108 |
Đ 160. Lãnh Đạo Theo Đức Maria |
109 |
Đ 161. Tinh Thần Lãnh Đạo |
110 |
Đ 162. Tinh Thần Đồng Trách Nhiệm |
111 |
MỤC I. NHỮNG QUI TẮC TỔNG QUÁT |
|
Đ 163. Thẩm Quyền Các Cấp |
112 |
Đ 164. Quyền Bính Cộng Đoàn |
112 |
Đ 165. Luật Bầu Cử |
112 |
Đ 166. Giá Trị Lá Phiếu |
113 |
Đ 167. Luật Thỉnh Cử |
114 |
Đ 168. Luật Biểu Quyết Đồng Đoàn |
114 |
Đ 169. Cách Tiến Hành Cuộc Họp |
115 |
Đ 170. Quyền Bính Cá Biệt Của Bề Trên |
115 |
Đ 171. Cách Thức Xin Ý Kiến Tư Vấn |
116 |
Đ 172. Cách Thức Xin Sự Ưng Thuận |
116 |
Đ 173. Cách Trao Phó Các Chức Vụ |
117 |
Đ 174. Bổ Sung Chức Khuyết Vị Hay Đoạn Nhiệm |
117 |
Đ 175. Thuyên Chuyển |
118 |
Đ 176. Hãy Tìm Thánh Ý Chúa |
118 |
Đ 177. Vì Yêu Mến Hội Dòng |
118 |
Đ 178. Từ Nhiệm |
119 |
Đ 179. Giải Chức |
119 |
MỤC II. QUẢN TRỊ CẤP HỘI DÒNG |
|
I. TỔNG TU NGHỊ |
|
Đ 180. Bản chất |
120 |
Đ 181. Chức Năng |
120 |
Đ 182. Thành Phần TTN |
121 |
Đ 183. Nhịp Độ TTN |
122 |
Đ 184. Chuẩn Bị |
123 |
Đ 185. Cử Hành Tổng Tu Nghị |
123 |
II. BAN PHỤ TRÁCH DÒNG |
|
A. HỘI ĐỒNG DÒNG |
|
Đ 186. Thành Phần |
126 |
Đ 187. Nhiệm Vụ |
126 |
Đ 188. Quyền Biểu Quyết Đồng Đoàn |
126 |
Đ 189. Nhịp Độ Nhóm Họp |
128 |
B. CHỊ TỔNG PHỤ TRÁCH |
|
Đ 190. Điều Kiện |
128 |
Đ 191. Quyền Bính Và Trách Nhiệm |
128 |
Đ 192. Nhiệm Kỳ |
129 |
Đ 193. Đề Cử |
129 |
Đ 194. Bầu Cử Chức Vụ Tổng Phụ Trách |
129 |
C. BAN CỐ VẤN |
|
Đ 195. Thành Phần Và Nhiệm Kỳ |
130 |
Đ 196. Chị Phó Tổng Phụ Trách |
130 |
Đ 197. Nhiệm Vụ Của Ban Tổng Cố Vấn |
130 |
Đ 198. Điều Kiện |
130 |
Đ 199. Bầu Cử Ban Tổng Cố Vấn |
131 |
Đ 200. Sự Ưng Thuận Cần Thiết Của Ban TCV |
131 |
Đ 201. Ý Kiến Tư Vấn Cần Thiết Của Ban TCV |
132 |
Đ 202. Chị Tổng Thư Ký |
133 |
Đ 203. Chị Tổng Quản Lý |
134 |
MỤC III. QUẢN TRỊ CẤP CỘNG ĐOÀN |
|
Đ 204. Bản Chất |
134 |
Đ 205. Chị Phụ Trách Cộng Đoàn |
135 |
Đ 206. Chị Phụ Trách Vùng |
136 |
Đ 207. Hội Đồng Vùng |
137 |
Đ 208. Tu Nghị Cộng Đoàn |
138 |
Đ 209. Hội Đồng Cộng Đoàn |
138 |
Đ 210. Sự Ưng Thuận Cần Thiết Của Tu Nghị CĐ |
139 |
Đ 211. Ý Kiến Tư Vấn Cần Thiết Của Tu Nghị CĐ |
139 |
Đ 212. Sự Ưng Thuận Cần Thiết của Ban CV CĐ |
139 |
Đ 213. Ý Kiến tư Vấn Cần Thiết Của Ban CV CĐ |
140 |
Đ 214. Chị Quản Lý Cộng Đoàn |
140 |
Đ 215. Thành Lập Và Giải Thể Cộng Đoàn |
140 |
MỤC IV. QUẢN TRỊ TÀI SẢN |
|
Đ 216. Quyền Lợi Pháp Nhân |
141 |
Đ 217. Tải Sản Hội Dòng |
141 |
Đ 218. Tinh Thần Quản Trị |
141 |
Đ 219. Quản Trị Tài Chánh Thông Thường |
142 |
Đ 220. Quản Trị Tài Chánh Ngoại Thường |
142 |
Đ 221. Mức Chi Tiêu Của Chị Tổng Phụ Trách |
143 |
Đ 222. Mức Chi Tiêu Của Chị Phụ Trách CĐ |
143 |
Đ 223. Trách Nhiệm Hành Vi Quản Lý Tài Sản |
143 |
Đ 224. Ban Cố Vấn Kinh Tế |
144 |
MỤC V. KINH LÝ VÀ SỬA DẠY |
|
Đ 225. Kinh Lý Pháp định |
144 |
Đ 226. Nội Dung Kinh Lý |
145 |
Đ 227. Khuyến Cáo Và Sửa Dạy Chị Em |
145 |
Đ 228. Cách Thức Sửa Dạy Căn Bản |
146 |
Đ 229. Những Biện Pháp Kỷ Luật |
146 |
MỤC VI. SA THẢI |
|
Đ 230. Sa thải |
147 |
Đ 231. Sa Thải Tức Khắc |
147 |
Đ 232. Lập Thủ Tục Sa Thải |
147 |
Đ 233. Có Thể Lập Thủ Tục Sa Thải |
148 |
Đ 234. Đối Xử Với Chị Em Đã Ra Khỏi Dòng |
149 |
CHƯƠNG VIII. HIẾN PHÁP VÀ NỘI QUY DÒNG |
|
Đ 235. Hiến Pháp Là Sách Đời Sống |
150 |
Đ 236. Hiến Pháp Là Căn Bản |
151 |
Đ 237. Nội Qui Là Luật Bổ Sung |
151 |
Đ 238. Sửa Đổi Hiến Pháp |
151 |
Đ 239. Sửa Đổi Nội Qui |
152 |
Đ 240. Đọc Và Suy Niệm Hiến Pháp |
152 |
Đ 241. Ràng Buộc Của Luật Dòng |
152 |
Đ 242. Quyền Miễn Chuẩn |
153 |
NỘI QUY HỘI DÒNG KHIẾT TÂM ĐỨC MẸ |
|
CHƯƠNG I. ƠN GỌI VÀ CĂN TÍNH |
|
Đ 1. Đọc Và Suy Niệm Hiến Pháp |
156 |
Đ 2. Luôn Xuất Phát Lại Từ Đức Ki tô |
156 |
CHƯƠNG II: ĐỜI SỐNG THÁNH HIẾN |
|
A. ĐỨC KHIẾT TỊNH THÁNH HIẾN |
|
Đ 3. Lý Do Và Sự Giới Hạn Của Giao Tiếp |
157 |
Đ 4. Qui Định Bổ Sung Về Thư Tín |
157 |
Đ 5. Trách Nhiệm Và Khôn Ngoan |
157 |
Đ 6. Hãy Giữ MÌnh |
157 |
Đ 7. Tạm Trú Ngoài Cộng Đoàn |
158 |
B. ĐỨC NGHÈO KHÓ PHÚC ÂM |
|
Đ 8. Thường Phục Và Đồ Dùng Cá Nhân |
158 |
Đ 9. Nhu Cầu Cần Thiết |
158 |
Đ 10. Phương Tiện Truyền Thông |
158 |
Đ 11. Tiền Túi |
158 |
Đ 12. Không Được Buôn Bán |
159 |
Đ 13. Của Hồi Môn |
159 |
Đ 14. Việc Hậu Sự |
159 |
C. ĐỨC VÂNG PHỤC NGHĨA TỬ |
|
Đ 15. Chấp Nhận Thay Đổi |
160 |
Đ 16. Phép Chuẩn |
160 |
Đ 17. Xin Phép Thẩm Quyền Cao Cấp |
160 |
Đ 18. Gặp Bề Trên |
160 |
Đ 19. Không Được Lạm Quyền |
161 |
D. SỐNG GIAO ƯỚC THÁNH HIẾN |
|
Đ 20. Tu Phục |
161 |
Đ 21. Lời Khấn Ngoại Lệ Của Tập Sinh |
161 |
CHƯƠNG III. ĐỜI SỐNG CẦU NGUYỆN |
|
Đ 22. Các Ngày Lễ Đặc Biệt Của Hội Dòng |
162 |
Đ 23. Lễ Bổn mạng Của Chị Em |
162 |
Đ 24. Phó Thác Và Đền Tạ |
162 |
Đ 25. Thời Gian Tĩnh Tâm |
163 |
Đ 26. Khi Một Chị Em Qua Đời |
163 |
Đ 27. Khi Cha Mẹ Qua Đời |
164 |
Đ 28. Xin Lễ Cầu Hồn Hằng Năm |
164 |
Đ 29. Khi Các Bề Trên Trong Giáo Hội Qua Đời |
164 |
CHƯƠNG IV. SỐNG TÌNH NGHĨA CHỊ EM |
|
Đ 30. Thành Phần Hội Dòng |
165 |
Đ 31. Giữ Nếp Gia Phong |
165 |
Đ 32. Nhã Nhặn Trong Giao Tiếp |
165 |
Đ 33. Sống Tình Nghĩa Thiết Thực |
166 |
Đ 34. Tương Trợ |
166 |
Đ 35. Phép Vắng Nhà |
166 |
Đ 36. Giữ Nội Vi |
166 |
Đ 37. Tình Nghĩa Gia Đình |
167 |
Đ 38. Trường Hợp Ngoại Lệ |
167 |
Đ 39. Phụng Dưỡng Cha Mẹ |
168 |
Đ 40. Sự Hiệp thông Của Cộng Đoàn |
168 |
CHƯƠNG V. ĐỜI SỐNG TÔNG ĐỒ |
|
Đ 41. Đón Nhận Sự Góp Ý |
169 |
Đ 42. Khi Gặp Nguy Hiểm |
169 |
Đ 43. Hài Hòa Và Tích Cực |
169 |
Đ 44. Trân Trọng Các tôn Giáo Bạn |
169 |
CHƯƠNG VI. HUẤN LUYỆN NHÂN CÁCH ĐỜI TU |
|
Đ 45. Tuyển Chọn Ơn Gọi |
170 |
Đ 46. Đặc Trách Thanh Tuyển Ngoại Trú |
170 |
Đ 47. Tìm Hiểu Sơ Khởi |
171 |
Đ 48. Trách Nhiệm Ban Giám Đốc TTV |
171 |
Đ 49. Chuyển Giai Đoạn Huấn Luyện |
171 |
Đ 50. Giữ Đúng Ưu Tiên |
172 |
Đ 51. Giữ Sự Quân Bình |
172 |
Đ 52. Phương Thế Thường Huấn |
172 |
CHƯƠNG VII. PHỤC VỤ CHO SỰ HIỆP NHẤT TRONG TÌNH YÊU |
|
Đ 53. Thỉnh Cử Ngoài Tổng Tu Nghị |
172 |
CHƯƠNG VIII. HIẾN PHÁP VÀ NỘI QUY |
|
Đ 54. Hãy Giữ Luật Dòng |
173 |