TÂM BỆNH HỌC TRẺ EM |
|
|
|
|
|
|
MỤC LỤC |
|
|
|
|
|
|
Rối loạn phát triển tâm - thần kinh |
|
|
|
|
|
|
Chậm khôn |
|
|
|
|
|
|
Mở đầu |
|
|
|
|
|
7 |
Lâm sàng |
|
|
|
|
|
11 |
Xác định đo tâm lý |
|
|
|
|
|
12 |
Chẩn đoán |
|
|
|
|
|
15 |
Chẩn đoán phân biệt |
|
|
|
|
|
22 |
Nguyên nhân |
|
|
|
|
|
25 |
Chậm vận động |
|
|
|
|
|
|
Nhác lại những giai đoạn thành thục lớn |
|
|
|
|
|
|
Mô tả lâm sàng vận động |
|
|
|
|
|
37 |
Rối loạn ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
38 |
Khám lâm sàng và cận lâm sàng một trẻ bị rối loạn ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
|
Tổn thươn ngôn ngữ bình thường đã được thiết lập từ trước |
|
|
|
|
|
46 |
Chậm, bất thường, không phát triển ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
48 |
Nguyên nhân chậm, bất thuowfg và không phát triển ngôn ngữ |
|
|
|
|
|
52 |
Nói lắp |
|
|
|
|
|
68 |
Vụng đọc ở trẻ em |
|
|
|
|
|
72 |
Lịch sử |
|
|
|
|
|
81 |
Những loại vụng đọc lớn nhận thấy |
|
|
|
|
|
89 |
Hậu quả của vụng đọc |
|
|
|
|
|
90 |
Nguyên nhân của vụng đọc |
|
|
|
|
|
91 |
Vụng đọc là phương pháp luyện đọc |
|
|
|
|
|
97 |
Chăm chữa |
|
|
|
|
|
99 |
Cảm xúc chưa thành thuc |
|
|
|
|
|
|
Thử vạch một bệnh cảnh lâm sàng của cảm xúc chua thành thục |
|
|
|
|
|
102 |
Nguyên nhân của cảm xúc chưa thành thục và các xử trí |
|
|
|
|
|
105 |
Rối loạn hành vi đơn thuần |
|
|
|
|
|
|
Khái quát |
|
|
|
|
|
|
Giới hạn khung cảnh lâm sàng |
|
|
|
|
|
108 |
Tính không thuần nhất của căn bản của chương này |
|
|
|
|
|
110 |
Phân loại |
|
|
|
|
|
113 |
Rối loạn haành vi xã hội |
|
|
|
|
|
|
Hung tính |
|
|
|
|
|
114 |
Rối loạn hành vi loại chủ động |
|
|
|
|
|
|
Rối loạn hành vi loại thụ động |
|
|
|
|
|
117 |
Trốn nhà |
|
|
|
|
|
123 |
Tự sát |
|
|
|
|
|
124 |
Rối loạn hành vi tự động |
|
|
|
|
|
|
Chứng nhai lại |
|
|
|
|
|
125 |
Chứng đái dầm |
|
|
|
|
|
127 |
Chứng ỉa đùn |
|
|
|
|
|
132 |
Rối loạn hành vi bản năng |
|
|
|
|
|
|
Rối loạn hành vi ăn uống |
|
|
|
|
|
143 |
Rối loạn giấc ngủ |
|
|
|
|
|
149 |
Rối loạn tình dục |
|
|
|
|
|
156 |
Rối loạn hành vi vận động |
|
|
|
|
|
|
Tic Bệnh tic của trẻ em |
|
|
|
|
|
158 |
Những thói quen xấu |
|
|
|
|
|
166 |
Các động tác lặp đi lặp lại |
|
|
|
|
|
169 |
Chứng không ổn định tâm lý - vận động |
|
|
|
|
|
170 |
Các biểu hiện gọi là nhiễu tâm |
|
|
|
|
|
|
Khái quát lịch sử về quan niệm nhiễu tâm |
|
|
|
|
|
|
Tiếp cận lý thuyết các nhiễm tâm |
|
|
|
|
|
|
Thuyết phân tâm học về các nhiễu tâm |
|
|
|
|
|
179 |
Thuyết của các nhà hành vi học |
|
|
|
|
|
182 |
Đặc điểm của những biểu hiện nhiễu tâm ở trẻ em |
|
|
|
|
|
|
Chứng lo âu và lo sợ |
|
|
|
|
|
185 |
Những biểu hiện ám sợ - ám ánh |
|
|
|
|
|
190 |
Những biểu hiện giảm bệnh lý: Hysteri ở trẻ em |
|
|
|
|
|
199 |
Những trầm cảm của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
Những loạn tâm của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
Khái niệm loạn tâm |
|
|
|
|
|
|
Trình bày lâm sàng |
|
|
|
|
|
|
Trạng thái loạn tâm mãn tính của trẻ em |
|
|
|
|
|
220 |
Trạng thái loạn tâm cấp tính của trẻ em |
|
|
|
|
|
240 |
Khảo sát về nguyên nhân |
|
|
|
|
|
|
Chỉ định điều trị |
|
|
|
|
|
|
Thiếu niên bình thường và thiếu niên lệch lạc |
|
|
|
|
|
|
Thiếu niên bình thường: khủng hoảng của tuổi thiếu niên |
|
|
|
|
|
254 |
Thiến niên lệch lạc |
|
|
|
|
|
256 |
Tách rời môi trường |
|
|
|
|
|
256 |
Tự tử ở thiếu niên |
|
|
|
|
|
257 |
Phạm pháp và tiền phạm pháp |
|
|
|
|
|
264 |
Ăn cắp ở thiếu niên |
|
|
|
|
|
267 |
Bệnh thái nhân cách |
|
|
|
|
|
279 |
Những cố gắng tập hợp nguyên nhân |
|
|
|
|
|
|
Những nguyên nhân hữu cơ được thừa nhận của suy giảm trí năng và rối loạn tâm trí ở trẻ em |
|
|
|
|
|
|
Bệnh não trước đẻ |
|
|
|
|
|
286 |
Bệnh não do nguồn gốc chu sinh |
|
|
|
|
|
298 |
Bệnh não sau đẻ |
|
|
|
|
|
|
Khái niệm rối loạn hoạt động não tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
Lâm sàng |
|
|
|
|
|
306 |
Kết luận |
|
|
|
|
|
321 |
Xác định các sự kiện thuộc di truyền |
|
|
|
|
|
|
Xác định các sự kiện và tương quan trong tổn thương não |
|
|
|
|
|
|
Vị trí của căn nguyên tâm lý và nhwunxg nguy hại do căn nguyên tâm lý |
|
|
|
|
|
329 |
Học khó khăn và định hướng học lập theo thần kinh - Tâm lý học |
|
|
|
|
|
339 |
Chữa bệnh trong tâm - nhi khoa |
|
|
|
|
|
349 |