Lời nói đầu |
|
|
|
|
|
5 |
Lời giới thiệu |
|
|
|
|
|
7 |
Thuyết của Piaget về các giai đoạn nhận thức |
|
|
|
|
|
23 |
- Phác họa thân thế và sự nghiệp |
|
|
|
|
|
24 |
- Xu hướng chung của thuyết |
|
|
|
|
|
27 |
+ khoa học luận về phát sinh |
|
|
|
|
|
27 |
+ tiếp cận sinh học |
|
|
|
|
|
29 |
+ Thuyết cấu trúc |
|
|
|
|
|
30 |
+ Tiếp cận giai đoạn |
|
|
|
|
|
31 |
+ Phương pháp |
|
|
|
|
|
32 |
- Mô tả các giai đoạn. |
|
|
|
|
|
33 |
+ Thời kỳ giác động |
|
|
|
|
|
34 |
+ Thời kỳ tiền thao tác |
|
|
|
|
|
42 |
+ Thời kỳ thao tác cụ thể |
|
|
|
|
|
47 |
+ Thời kỳ thao tác chính thức |
|
|
|
|
|
50 |
+ Tổng quan. |
|
|
|
|
|
53 |
- Các biến đổi phát triển khác |
|
|
|
|
|
54 |
+ Trị giác |
|
|
|
|
|
54 |
+ Trí nhớ |
|
|
|
|
|
55 |
- Cơ chế của sự phát triển. |
|
|
|
|
|
56 |
+ Tổ chức nhận thức |
|
|
|
|
|
57 |
+ Thích nghi nhận thức |
|
|
|
|
|
57 |
+ Cân bằng nhận thức |
|
|
|
|
|
60 |
+ Bình luận. |
|
|
|
|
|
61 |
- Lập trường về các vấn đề phát triển. |
|
|
|
|
|
62 |
+ Bản chất con người |
|
|
|
|
|
62 |
+ Phát triển về lượng mặt kia là chất |
|
|
|
|
|
62 |
+ Tự nhiên mặt kia là môi trường |
|
|
|
|
|
63 |
+ Phát triển gì? |
|
|
|
|
|
66 |
- Tính lý thuyết của thuyết |
|
|
|
|
|
66 |
+ Mô hình |
|
|
|
|
|
66 |
+ Thuyết suy diễn |
|
|
|
|
|
68 |
+ Thuyết chức năng |
|
|
|
|
|
68 |
+ Thuyết qui nạp |
|
|
|
|
|
69 |
+ Bình luận |
|
|
|
|
|
69 |
- Đánh giá thuyết |
|
|
|
|
|
70 |
+ Mặt mạnh |
|
|
|
|
|
70 |
+ Mặt yếu |
|
|
|
|
|
70 |
- Những thay đổi trong chính luận thuyết của Piaget |
|
|
|
|
|
84 |
+ Những nhà tâm lý hậu Piaget |
|
|
|
|
|
87 |
Thuyết phân tâm của Freud và Erikson |
|
|
|
|
|
99 |
- Phác họa tiểu sử |
|
|
|
|
|
94 |
- Xu hướng chung của thuyết. |
|
|
|
|
|
97 |
+ Tiếp cận năng động |
|
|
|
|
|
97 |
+ Tiếp cận cấu trúc |
|
|
|
|
|
101 |
+ Tiếp cận địa hình |
|
|
|
|
|
110 |
+ Tiếp cận giai đoạn |
|
|
|
|
|
112 |
+ Chuỗi liên tục thường - bất thường |
|
|
|
|
|
114 |
+ Phương pháp. |
|
|
|
|
|
115 |
Một tả các giai đoạn. |
|
|
|
|
|
120 |
+ Giai đoạn mồm miệng |
|
|
|
|
|
120 |
+ Giai đoạn hậu môn |
|
|
|
|
|
126 |
+ Giai đoạn dương vật |
|
|
|
|
|
128 |
+ Thời kỳ tàng ẩn |
|
|
|
|
|
130 |
+ Giai đoạn sinh dục. |
|
|
|
|
|
131 |
+ Nghiên cứu trường hợp của “Bé Hans". |
|
|
|
|
|
132 |
- Cơ chế của sự phát triển |
|
|
|
|
|
133 |
- Quan điểm về các vấn đề phát triển |
|
|
|
|
|
136 |
+ Bản chất con người |
|
|
|
|
|
136 |
+ Phát triển về chất và về lượng |
|
|
|
|
|
137 |
+ Tự nhiên và môi trường |
|
|
|
|
|
137 |
+ Phát triển là gì |
|
|
|
|
|
138 |
- Tính chất lý thuyết của thuyết |
|
|
|
|
|
138 |
+ Mô hình |
|
|
|
|
|
139 |
Đánh giá lý thuyết |
|
|
|
|
|
141 |
+ Mặt mạnh |
|
|
|
|
|
141 |
+ Mặt yếu |
|
|
|
|
|
146 |
+ Bình luận |
|
|
|
|
|
151 |
Erikson |
|
|
|
|
|
153 |
- Phác hoạ tiểu sửaineun bi bo i dinsri oni phunt gh |
|
|
|
|
|
154 |
- Xu hướng chung của thuyết |
|
|
|
|
|
155 |
+ Các giai đoạn tâm lý xã hội |
|
|
|
|
|
156 |
+ Nhấn mạnh bản sắc |
|
|
|
|
|
159 |
+ Mở rộng phương pháp luận phân tâm. |
|
|
|
|
|
160 |
- Mô tả các giai đoạn |
|
|
|
|
|
161 |
+ Giai đoạn 1. Tin cậy cơ bản và không tin cậy cơ bản |
|
|
|
|
|
161 |
+ Giai đoạn 2: Tự lập mặt kia là hổ thẹn và nghi ngờ |
|
|
|
|
|
163 |
+ Giai đoạn 3: Sáng kiến và tội lỗi |
|
|
|
|
|
164 |
+ Giai đoạn 4: Công nghệ và thấp kém |
|
|
|
|
|
166 |
+ Giai đoạn 5: Bản sắc và khước từ, mặt kia là sự lan toả của bản sắc. |
|
|
|
|
|
166 |
+ Giai đoạn 6: Thân mật và đoàn kết, mặt kia là cô lập. |
|
|
|
|
|
167 |
+ Giai đoạn 7: Sinh sản mặt kia là ngừng trệ và buông thả |
|
|
|
|
|
168 |
+ Giai đoạn 8: Toàn vẹn và thất vọng |
|
|
|
|
|
168 |
- Cơ chế của sự phát triển |
|
|
|
|
|
170 |
- Lập trường về các vấn đề phát triển |
|
|
|
|
|
171 |
- Tính chất lý thuyết của thuyết. |
|
|
|
|
|
172 |
- Đánh giả thuyết. |
|
|
|
|
|
172 |
+ Mặt mạnh |
|
|
|
|
|
172 |
+ Mặt yếu |
|
|
|
|
|
177 |
Thuyết học tập xã hội |
|
|
|
|
|
177 |
- Lịch sử của thuyết |
|
|
|
|
|
192 |
+ Thuyết ứng xử (hành vi) |
|
|
|
|
|
193 |
+ Học tập phân biệt |
|
|
|
|
|
203 |
+ Điều kiện hóa thao tác |
|
|
|
|
|
207 |
+ Học tập xã hội |
|
|
|
|
|
209 |
+ Tổng quan |
|
|
|
|
|
217 |
- Xu hướng chung của thuyết |
|
|
|
|
|
178 |
+ Nhấn mạnh các hành vi đã được học |
|
|
|
|
|
178 |
+ Nhấn mạnh kiểm soát của môi trường đối với hành vi |
|
|
|
|
|
182 |
+ Phá vỡ hành vi thành đơn vị đơn giản. |
|
|
|
|
|
186 |
+ Tập trung vào hành vi có thể quan sát |
|
|
|
|
|
187 |
+ Phương pháp |
|
|
|
|
|
191 |
- Cơ chế phát triển |
|
|
|
|
|
219 |
+ Phán xét đạo đức |
|
|
|
|
|
224 |
+ Bảo tồn |
|
|
|
|
|
227 |
- Lập trường về các vấn đề phát triển |
|
|
|
|
|
232 |
+ Bản chất con người |
|
|
|
|
|
237 |
- Đánh giá về thuyết. |
|
|
|
|
|
234 |
+ Phát triển về chất và về lương |
|
|
|
|
|
235 |
+ Tự nhiên và môi trường |
|
|
|
|
|
235 |
+ Phát triển gì. |
|
|
|
|
|
236 |
- Đánh giá về thuyết |
|
|
|
|
|
238 |
+ Tính chất lý thuyết của thuyết |
|
|
|
|
|
238 |
+ Mặt mạnh |
|
|
|
|
|
238 |
+ Mặt yếu |
|
|
|
|
|
244 |
Thuyết xử lý thông tin |
|
|
|
|
|
255 |
- Lịch sử của thuyết |
|
|
|
|
|
260 |
+ Xử lý thông tin ở người lớn |
|
|
|
|
|
260 |
+ Xử lý thông tin ở trẻ em |
|
|
|
|
|
264 |
- Xu hướng chung của thuyết |
|
|
|
|
|
265 |
+ Con người như là công cụ xử lý thông tin |
|
|
|
|
|
266 |
+ Phát triển như là tự biến đổi bản thân |
|
|
|
|
|
271 |
+ Phân tích nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
272 |
+ Phương pháp |
|
|
|
|
|
273 |
- Những tiếp cận của phát triển chính |
|
|
|
|
|
277 |
+ Trí nhớ |
|
|
|
|
|
278 |
+ Biểu tượng |
|
|
|
|
|
292 |
+ Giải quyết vấn đề |
|
|
|
|
|
296 |
+ Trí thông minh |
|
|
|
|
|
298 |
+ Bình luận |
|
|
|
|
|
302 |
- Cơ chế phát triển |
|
|
|
|
|
303 |
- Lập trường về các vấn đề phát triển |
|
|
|
|
|
306 |
+ Bản chất con người. |
|
|
|
|
|
306 |
+ Phát triển về chất và về lượng. |
|
|
|
|
|
307 |
+ Tự nhiên và môi trường |
|
|
|
|
|
308 |
+ Phát triển gì? |
|
|
|
|
|
309 |
- Tính chất lý thuyết của thuyết. |
|
|
|
|
|
309 |
- Đánh giá thuyết. |
|
|
|
|
|
310 |
+ Mặt mạnh |
|
|
|
|
|
311 |
+ Mặt yếu |
|
|
|
|
|
313 |
Thuyết tập tính học |
|
|
|
|
|
324 |
- Lịch sử của thuyết |
|
|
|
|
|
326 |
- Xu hướng chung của thuyết |
|
|
|
|
|
329 |
+ Hành vi bẩm sinh đặc thù của loài |
|
|
|
|
|
329 |
+ Triển vọng tiến hóa |
|
|
|
|
|
337 |
+ Thiên hướng học tập |
|
|
|
|
|
339 |
+ Phương pháp |
|
|
|
|
|
344 |
- Đóng góp cho tâm lý học phát triển ở người |
|
|
|
|
|
351 |
+ Gắn bó giữa trẻ bé và người chăm sóc |
|
|
|
|
|
352 |
+ Tương lai với đồng đẳng |
|
|
|
|
|
362 |
+ Biểu lộ nét mặt và vận động cơ thể |
|
|
|
|
|
366 |
+ Giải quyết vấn đề |
|
|
|
|
|
367 |
- Cơ chế phát triển |
|
|
|
|
|
371 |
- Lập trường về các vấn đề phát triển |
|
|
|
|
|
371 |
+ Bản chất con người initin đề |
|
|
|
|
|
371 |
+ Phát triển về chất và về lượng |
|
|
|
|
|
372 |
+ Tự nhiên và môi trường |
|
|
|
|
|
373 |
+ Phát triển gì |
|
|
|
|
|
373 |
- Tính chất lý thuyết của thuyết |
|
|
|
|
|
374 |
- Đánh giá thuyết |
|
|
|
|
|
376 |
+ Mất mạnh |
|
|
|
|
|
376 |
+ Mặt yếu |
|
|
|
|
|
386 |
Thuyết phát triển trị giác của Gibson |
|
|
|
|
|
396 |
- Phác họa tiểu sử |
|
|
|
|
|
397 |
- Xu hướng chung của thuyết |
|
|
|
|
|
398 |
+ Con người là người tri giác tích cực |
|
|
|
|
|
399 |
+ Thông tin được phân định trong kích thích viiiiiin ngu |
|
|
|
|
|
400 |
+ Tầm quan trọng của sinh thác học |
|
|
|
|
|
403 |
+ Tính ưu việt của học tập tri giác trong phát triển tri giác |
|
|
|
|
|
406 |
+ Phương pháp |
|
|
|
|
|
406 |
- Xu hướng phát triển |
|
|
|
|
|
407 |
+ Gia tăng tính đặc thù của trị giác |
|
|
|
|
|
407 |
+ Ưu việt hóa chú ý |
|
|
|
|
|
408 |
+ Gia tăng tính kinh tế của thu nhập thông tin |
|
|
|
|
|
413 |
- Cơ chế phát triển |
|
|
|
|
|
416 |
- Lập trường về các vấn đề phát triển |
|
|
|
|
|
418 |
+ Bản chất con người |
|
|
|
|
|
418 |
+ Phát triển về chất và về lượng |
|
|
|
|
|
418 |
+ Tự nhiên và môi trường |
|
|
|
|
|
419 |
+ Phát triển cái gì |
|
|
|
|
|
419 |
- Tính chất lý thuyết của thuyết |
|
|
|
|
|
419 |
- Đánh giá thuyết |
|
|
|
|
|
420 |
+ Mặt mạnh |
|
|
|
|
|
421 |
+ Mặt yếu |
|
|
|
|
|
424 |
Suy ngẫm |
|
|
|
|
|
428 |
- Các vấn đề phát triển được xem lại |
|
|
|
|
|
429 |
+ Bản chất con người |
|
|
|
|
|
429 |
+ Phát triển về chất và về lượng |
|
|
|
|
|
431 |
+ Tự nhiên và môi trường nho |
|
|
|
|
|
431 |
+ Phát triển gì |
|
|
|
|
|
432 |
- Tiến triển lịch sử của các thuyết phát triển |
|
|
|
|
|
433 |
- Thiếu sót của các thuyết trund, thigilla atist nit |
|
|
|
|
|
437 |
+ Thất bại về bao gồm mọi ảnh hưởng có liên quan |
|
|
|
|
|
438 |
+ Giá trị sinh thái thấp nhất và nhất triển |
|
|
|
|
|
441 |
+ Thiếu những cơ chế phù hợp về phát triển |
|
|
|
|
|
446 |
- Giá trị hiện nay của các thuyết phát triển |
|
|
|
|
|
450 |