MỤC LỤC |
|
|
|
|
|
Trang |
Lời nói đầu |
|
|
|
|
|
3 |
Chương I. Nhập môn tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm |
|
|
|
|
|
5 |
I.Khái quát về tâm lí học lứa tuổi và tâm lí học sư phạm |
|
|
|
|
|
5 |
1. Đối tượng, nhiệm vụ của TLHLT và TLHSP |
|
|
|
|
|
5 |
2. Quan hệ giữa TLHLT và TLHTH |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Lí luận về sự phát triển tâm lí trẻ em |
|
|
|
|
|
8 |
1. Khái niệm về sự phát triển tâm lí trẻ em |
|
|
|
|
|
8 |
2. Những quy luật chung của sự phát triển tâm lí trẻ em |
|
|
|
|
|
13 |
3. Dạy học, giáo dục và sự phát triển tâm lí |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Sự phân chia các giải đoạn phát triển tâm lí |
|
|
|
|
|
16 |
1. Quan niệm về giai đoạn phát triển tâm lí |
|
|
|
|
|
16 |
2. Sự phân chia các giải đoạn phát triển tâm lí trẻ em |
|
|
|
|
|
17 |
Câu hỏi ôn tập, thảo luận và bài tập thực hành |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương II. Tâm lí học lứa tuổi học sinh trung học cơ sở (Thiếu niên) |
|
|
|
|
|
19 |
I. Vị trí, ý nghĩa của giai đoạn phát triển tâm lí lứa tuổi học sinh THCS |
|
|
|
|
|
19 |
II. Những điều kiện phát triển tâm lí ở lứa tuổi học sinh THCS |
|
|
|
|
|
21 |
III. Một số quan niệm về "khủng hoảng" trong sự phát triển tâm lí lứa tuổi học sinh THCS |
|
|
|
|
|
24 |
IV. Hoạt động học tập và sự phát triển trí tuệ |
|
|
|
|
|
26 |
V. Hoạt động giao tiếp của lứa tuổi học sinh THCS |
|
|
|
|
|
30 |
VI. Sự phát triển nhân cách ở lứa tuổi học sinh THCS |
|
|
|
|
|
35 |
Câu hỏi ôn tập, thảo luận và bài tập thực hành |
|
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương III. Tâm lí lứa tuổi học sinh trung học phổ thông (THPT) |
|
|
|
|
|
41 |
I. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển tâm lí của lứa tuổi học sinh THPT |
|
|
|
|
|
41 |
1. Khái niệm tuổi thanh niên |
|
|
|
|
|
41 |
2. Đặc điểm cơ thể |
|
|
|
|
|
42 |
3. Điều kiện xã hội của sự phát triển tâm lí |
|
|
|
|
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Hoạt động học tập và sự phát triển trí tuệ của lứa tuổi học sinh THPT |
|
|
|
|
|
44 |
1. Đặc điểm hoạt động học tập |
|
|
|
|
|
44 |
2. Đặc điểm của sự phát triển trí tuệ |
|
|
|
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Những đặc điểm nhân cách chủ yếu |
|
|
|
|
|
46 |
1. Sự phát triển tự ý thức |
|
|
|
|
|
46 |
2. Sự hình thành thế giới quan |
|
|
|
|
|
47 |
3. Giao tiếp và đời sống tình cảm |
|
|
|
|
|
48 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Hoạt động lao động và sự lựa chọn nghề |
|
|
|
|
|
50 |
V. Một số vấn đề giáo dục |
|
|
|
|
|
51 |
Câu hỏi ôn tập, thảo luận, bài tập thực hành |
|
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương IV. Tâm lí học dạy học |
|
|
|
|
|
53 |
I. Giới thiệu một số thuyết về tâm lí học dạy học |
|
|
|
|
|
54 |
1. Thuyết liên tưởng |
|
|
|
|
|
54 |
2. Thuyết hành vi |
|
|
|
|
|
56 |
3. Thuyết hoạt động |
|
|
|
|
|
58 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Hoạt động dạy |
|
|
|
|
|
62 |
1. Khái niệm về hoạt động dạy |
|
|
|
|
|
62 |
2. Mục đích cảu hoạt động dạy |
|
|
|
|
|
62 |
3. Bằng cách nào để đạt mục đích đó |
|
|
|
|
|
63 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Hoạt động học |
|
|
|
|
|
64 |
1. Khái niệm về hoạt động học |
|
|
|
|
|
64 |
2. Bản chất của hoạt động học |
|
|
|
|
|
65 |
3. Sự hình thành của hoạt động học |
|
|
|
|
|
68 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Sự hình thành khái niệm, kĩ năng, kĩ xảo |
|
|
|
|
|
74 |
1. Sự hình thành khái niệm |
|
|
|
|
|
74 |
2. Sự hình thành kĩ năng, kĩ xảo |
|
|
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
V. Dạy học và sự phát triển trí tuệ |
|
|
|
|
|
85 |
1. Khái niệm về sự phát triển trí tuệ |
|
|
|
|
|
86 |
2. Các chỉ số của sự phát triển |
|
|
|
|
|
87 |
3. Quan hệ giữa dạy học và sự phát triển trí tuệ |
|
|
|
|
|
88 |
4. Tăng cường việc dạy học và phát triển trí tuệ |
|
|
|
|
|
89 |
Câu hỏi ôn tập, thảo luận và bài tập thực hành |
|
|
|
|
|
93 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương V. Tâm lí học giáo dục |
|
|
|
|
|
95 |
I. Đạo đức và hành vi đạo đức |
|
|
|
|
|
95 |
1. Đạo đức là gì? |
|
|
|
|
|
95 |
2. Hành vi đạo đức là gì? |
|
|
|
|
|
96 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Cấu trúc tâm lí của hành vi đạo đức |
|
|
|
|
|
99 |
1. Tri thức và niềm tin đạo đức |
|
|
|
|
|
99 |
2. Động cơ và tình cảm |
|
|
|
|
|
100 |
3. Thiện chí và thói quen đạo đức |
|
|
|
|
|
102 |
4. Mối quan hệ giữa các yếu tố trong cấu trúc của hành vi đạo đức |
|
|
|
|
|
103 |
|
|
|
|
|
|
|
III. Nhân cách là chủ thể của hành vi đạo đức |
|
|
|
|
|
104 |
1. Tính sắc sàng hành động có đạo đức |
|
|
|
|
|
105 |
2. Ý thức bản ngã |
|
|
|
|
|
105 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Vấn đề giáo dục đạo đức cho học sinh THCS - THPT |
|
|
|
|
|
106 |
1. Tổ chức giáo dục của nhà trường |
|
|
|
|
|
107 |
2. Không khí đạo đức của tập thể |
|
|
|
|
|
107 |
3. Nền nếp sinh hoạt và sự tổ chức giáo dục của gia đình |
|
|
|
|
|
108 |
4. Sự tư dưỡng là yếu tố quyết định |
|
|
|
|
|
110 |
Câu hỏi ôn tập, thảo luận, bài tập thực hành |
|
|
|
|
|
112 |
|
|
|
|
|
|
|
Chương VI. Tâm lí học nhân cách cảu người thầy giáo |
|
|
|
|
|
116 |
I. Sự cần thiết trau dồi nhân cách đối với người thầy giáo |
|
|
|
|
|
116 |
II. Đặc điểm lao động của người thầy giáo |
|
|
|
|
|
118 |
III. Cấu trúc nhân cách của người thầy giáo |
|
|
|
|
|
122 |
IV. Phẩm chất của người thầy giáo |
|
|
|
|
|
124 |
V. Năng lực của người thầy giáo |
|
|
|
|
|
128 |
A. Nhóm năng lực dạy học |
|
|
|
|
|
130 |
B. Nhóm năng lực giáo dục |
|
|
|
|
|
137 |
C. Nhóm năng lực tổ chức hoạt động sư phạm |
|
|
|
|
|
142 |
VI. Sự hình thành uy tín của người thầy giáo |
|
|
|
|
|
144 |
Câu hỏi ôn tập, thảo luận, bài tập thực hành |
|
|
|
|
|
146 |
Tài liệu tham khảo |
|
|
|
|
|
148 |