LỜI NÓI ĐẦU |
11 |
|
|
CHƯƠNG III. ẤN ĐỘ & Ả RẬP - PHA GHI ĐIỂM HOÀN HẢO |
284 |
CHƯƠNG I ĐẾM |
15 |
|
|
24. Ấn Độ: Bước đầu đến với sự hoàn hảo |
287 |
01. Đếm |
16 |
|
|
25. Ả Rập Hồi Giáo: Tinh hoa Khoa học một thời |
328 |
02. Thế nào là một cơ số đếm? |
25 |
|
|
26. Châu Âu: Chặng đường cuối cho hệ ghi số hoàn thiện |
340 |
03.Quipu: Một loại "chữ số" không cầ phải viết ra |
32 |
|
|
27. Sự tiến hóa hình dạng chữ số |
364 |
CHƯƠNG II. CHỮ SỐ |
43 |
|
|
28. Trên cả hoàn hảo |
373 |
04. Lưỡng Hà: Những con số đầu tiên của nhân loại |
50 |
|
|
CHƯƠNG IV. MỘT DÒNG LỊCH SỬ BÊN LỀ |
381 |
05.Ai Cập: Chữ số tượng hình |
84 |
|
|
29. H'Mong |
383 |
06. Chữ số tại vương quốc Kush |
100 |
|
|
30. Bamum |
387 |
07. Minos: Một sự khởi đầu |
104 |
|
|
31. Kikakui |
389 |
08. Hittite: Một đế chế, hai hệ ghi số |
108 |
|
|
32. Một vài chữ số Châu Phi |
390 |
09. Hy Lạp: Ngắn gọn nhưng hạn chế |
113 |
|
|
33. Rongorongo |
396 |
10. Lycia: Mãi là những bí ẩn |
118 |
|
|
34. Nữ Chân |
399 |
11. Nam Ả Rập: Khác biệt nhưng hạn chế |
119 |
|
|
35. Khiết Đan |
400 |
12. Etrusca: Khởi nguồn của chữ số La Mã |
120 |
|
|
36. Hungaria cũ |
402 |
13. La Mã: Một trong những di sản lớn nhất nhân loại |
122 |
|
|
37. Chuvash Cổ đại |
403 |
14. Lược sử bàn tính |
132 |
|
|
38. Chữ số nổi |
404 |
15. Chữ cái số: Khi chữ cái được dùng làm chữ số |
153 |
|
|
BẢNG THUẬT NGỮ |
409 |
16. Trung Đông: Vùng đất của nhiều hệ ghi số tách biệt |
190 |
|
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO |
416 |
17. Ba Tư: Lịch sử cữ số gắn chặt với lịch sử văn hóa |
200 |
|
|
|
|
18. Trung Quốc: Sức ảnh hưởng lớn đến với Phương Đông |
212 |
|
|
|
|
19. Việt Nam: Chữ số Hán - Nôm |
234 |
|
|
|
|
20. Nhật Bản: Chữ số Hán - Nhật và thuần Nhật |
238 |
|
|
|
|
21. Hàn Quốc: Chữ số Hán - Hàn và thuần Hàn |
240 |
|
|
|
|
22. Trung bộ Châu Mỹ: Chữ số đầy huyền bí |
242 |
|
|
|
|
23. Chỉ còn là quá khứ |
277 |
|
|
|
|