Mục Lục |
Trang |
I. Mở đầu |
11 |
II. Phạm vi các công cụ. |
15 |
(1) Các công cụ chuẩn đoán |
18 |
(2) Các công cụ đánh giá chuyên biệt |
21 |
III. Quan sát trẻ em |
25 |
IV. Bảng câu hỏi |
32 |
(1) Thiết kế |
34 |
(2) Kiểm tra tính chính xác của các câu trả lời |
41 |
V. Phỏng vấn |
43 |
(1) Phân loại |
43 |
(2) Chuẩn bị cuộc phỏng vấn |
46 |
(3) Triển khai |
47 |
(4) Ghi chép các câu trả lời |
49 |
(5) Phân tích |
49 |
(6) Phỏng vấn trẻ em |
50 |
(7) Phỏng vấn phụ nữ mới đẻ |
52 |
(8) Phỏng vấn người mẹ đưa con đi khám sau đẻ |
54 |
(9) Mẫu điều tra trẻ lang thang |
57 |
VI. Bảng nghiệm kê |
70 |
(1) Định nghĩa |
70 |
(2) Vài ví dụ |
70 |
(3) Xây dựng bảng nghiệm kê |
74 |
(4) Độ tin |
74 |
(5) Một số nghiệm kê về trẻ em |
75 |
A. Nghiệm kê ứng xử |
|
B. Nghiệm kê sàng lọc |
|
VII. Thang đo |
91 |
(1). Thang đo |
91 |
(2) Xếp loại |
92 |
(3) Xây dựng thang đo |
97 |
(4) Khó khăn trong lượng giá |
98 |
(5) Sử dụng |
101 |
(6) Thang đo về trẻ em |
102 |
A. Thang đo ứng xử |
102 |
B. Thang đo trí lực |
112 |
C. Ưng xử của trẻ với bạn cùng học |
115 |
D. Ưng xử của trẻ với các môn học |
117 |
(7) Thang đo tái thích nghi xã hội |
120 |
(8) Thang đo tương tác mẹ con |
129 |
(9) Thang đo lo hãi |
131 |
A. Tự đánh giá lo hãi |
131 |
B. Thang đo lo hãi của RI.H. Wang |
133 |
C. Thang đo đánh giá lo hãi trẻ em trước khi mổ |
134 |
VIII. Tiêu chuẩn chẩn đoán và đánh giá nguy cơ |
139 |
(1) Chẩn đoán Stress sau chấn thương |
139 |
(2) Chẩn đoán lo hãi tràn lan |
141 |
(3) Chẩn đoán ép buộc ám ảnh |
143 |
IX. Đề án phát huy tính linh hoạt ở trẻ em |
145 |
(1) Một cách tiếp cận mới |
147 |
(2) Hướng dẫn người nghiên cứu |
158 |
(3) Sổ tay người phỏng vấn |
165 |
X. Phân tích gia đình |
181 |
XI. Phân loại các rối nhiễu tâm trí theo DSM-IV |
187 |
XII. Một mẫu hồ sơ tâm lý |
201 |
XIII. Hướng dẫn khám hỏi tâm ý |
207 |
Tài liệu tham khảo |
211 |