Mục Lục |
Lời nói đầu |
|
|
|
|
|
13 |
Dần nhập |
|
|
|
|
|
19 |
Nhận những giáo lý |
|
|
|
|
|
23 |
PHẦN MỘT BẢN TÁNH CỦA GIẤC MỘNG |
|
|
|
|
|
27 |
1 Giấc Mộng và Thực Tại |
|
|
|
|
|
29 |
2 Kinh Nghiệm Khởi Lên Như Thế Nào |
|
|
|
|
|
31 |
Vô minh |
|
|
|
|
|
31 |
Những Hành Động và Kết Quả : Nghiêp và những Dấu vết của Nghiệp |
|
|
|
|
|
35 |
Nghiệp Tiêu Cực |
|
|
|
|
|
39 |
Nghiệp Tích Cực |
|
|
|
|
|
40 |
Giải thoát những Xúc Tình |
|
|
|
|
|
42 |
Những Che Ám của Thức |
|
|
|
|
|
44 |
Những Dấu vết Nghiệp và Giấc Mộng |
|
|
|
|
|
45 |
Sáu Cõi của Sanh Tử Luân Hồi |
|
|
|
|
|
48 |
Cõi Địa Ngục |
|
|
|
|
|
53 |
Cõi Quỷ Đói |
|
|
|
|
|
54 |
Cõi Thú |
|
|
|
|
|
55 |
Cõi Người |
|
|
|
|
|
56 |
Cõi Bán-Thiên |
|
|
|
|
|
56 |
Cõi Thiên |
|
|
|
|
|
57 |
Tại sao là Xúc Tình ‘Tiêu Cực” ? |
|
|
|
|
|
58 |
3 Thân Thể Năng Lực |
|
|
|
|
|
61 |
Những Kinh Mạch và Khí Prana |
|
|
|
|
|
61 |
Những Kinh Mạch (Tsa) |
|
|
|
|
|
63 |
Khí (Lung) |
|
|
|
|
|
65 |
Khí Nghiệp |
|
|
|
|
|
66 |
Ba Loại Khí Nghiệp |
|
|
|
|
|
67 |
Khí Trí Huệ |
|
|
|
|
|
67 |
Hoạt Động của Khí |
|
|
|
|
|
68 |
Quân Bình Khí |
|
|
|
|
|
68 |
Khí và Tâm Thức |
|
|
|
|
|
69 |
Những Luân Xa |
|
|
|
|
|
71 |
Con Ngựa Mù, Người Cỡi Què 4 Tóm Tắt: Những Giấc Mộng Khởi Lên |
|
|
|
|
|
72 |
Như Thể Nào |
|
|
|
|
|
76 |
5 Những Hình ành từ Tantra Mẹ |
|
|
|
|
|
78 |
Việc Dạy những Ẩn Dụ PHẦN HAi : NHỮNG LOẠI VÀ NHỮNG CÁCH |
|
|
|
|
|
83 |
SỬ DụNG GIẤC MỘNG |
|
|
|
|
|
87 |
1 Ba Loai Giấc Mộng |
|
|
|
|
|
89 |
Những Giấc Mộng Sanh Tử |
|
|
|
|
|
89 |
Những Giấc Mộng của sự Sáng Tỏ |
|
|
|
|
|
90 |
Những Giấc Mộng Tịnh Quang |
|
|
|
|
|
92 |
2 Những Sử Dụng Giấc Mộng |
|
|
|
|
|
95 |
Kinh Nghiệm Trong Mộng |
|
|
|
|
|
96 |
Hướng Dẫn và những Khuyên Nhủ |
|
|
|
|
|
96 |
Dư Đoán |
|
|
|
|
|
99 |
Những Giáo Lý trong Giấc Mộng |
|
|
|
|
|
103 |
3 Khám Phá sự Thực Hành Chod |
|
|
|
|
|
106 |
4 Hai Mức Độ của sự Thực Hành PHẦN BA : SỰ THỰC HÀNH |
|
|
|
|
|
112 |
YOGA GIẤC MỘNG |
|
|
|
|
|
117 |
1 Cái Nhìn Thấy, Hành Động,Giấc Mộng, cái Chết |
|
|
|
|
|
119 |
2 An Định : Samatha |
|
|
|
|
|
123 |
Samatha cưỡng bách |
|
|
|
|
|
125 |
Samatha tự nhiên |
|
|
|
|
|
126 |
Samatha tối hậu |
|
|
|
|
|
127 |
Những Chướng Ngại |
|
|
|
|
|
128 |
Dao động |
|
|
|
|
|
128 |
Hôn trầm |
|
|
|
|
|
128 |
Giải Đãi |
|
|
|
|
|
129 |
3 Bốn Thực Hành Căn Bản |
|
|
|
|
|
131 |
Một: Thay Đổi những Dấu vết Nghiệp |
|
|
|
|
|
131 |
Hai: Dẹp Bỏ Bám Nắm và Ghét Bỏ |
|
|
|
|
|
136 |
Ba : Làm Mạnh Ý Định |
|
|
|
|
|
138 |
Bốn : Trau Dồi Trí Nhớ và Nỗ Lực Hoan Hỷ |
|
|
|
|
|
139 |
Kiên Trì |
|
|
|
|
|
140 |
4 Chuẩn Bị cho Ban Đêm |
|
|
|
|
|
142 |
Chín Hơi Thở Tịnh Hóa |
|
|
|
|
|
143 |
Guru Yoga |
|
|
|
|
|
146 |
Thực hành |
|
|
|
|
|
148 |
Che Chở |
|
|
|
|
|
150 |
5 Thực Hành Chính |
|
|
|
|
|
152 |
Đem Tỉnh Giác vào Kinh Mạch Trung Ương |
|
|
|
|
|
152 |
Tăng Cường Sự Sáng Tỏ |
|
|
|
|
|
154 |
Làm Mạnh Sự Hiện Diện |
|
|
|
|
|
157 |
Phát Triển sự Không Sợ Hãi |
|
|
|
|
|
159 |
Tư Thế |
|
|
|
|
|
161 |
Tập Chú Tâm Thức |
|
|
|
|
|
162 |
Trình Tự |
|
|
|
|
|
169 |
6 Sáng Sủa Minh Bạch |
|
|
|
|
|
174 |
Phát Triển tính Linh Hoạt Mềm Dẻo |
|
|
|
|
|
178 |
7 Những chướng ngại |
|
|
|
|
|
188 |
Mê Vọng |
|
|
|
|
|
188 |
Lỏng Lẻo |
|
|
|
|
|
189 |
Tự Phóng Dật |
|
|
|
|
|
190 |
Quên |
|
|
|
|
|
190 |
Bổn Chướng Ngai theo Shardza Rinpoche |
|
|
|
|
|
191 |
8 Kiểm Soát và Tôn Trọng những Giấc Mông |
|
|
|
|
|
194 |
9 Những Thực Hành Đơn Giản |
|
|
|
|
|
198 |
Tâm Tỉnh Thức |
|
|
|
|
|
198 |
sửa sọan cho Đêm |
|
|
|
|
|
201 |
10 Hội Nhập |
|
|
|
|
|
205 |
PHẦN BỐN: GIẤC NGỦ |
|
|
|
|
|
211 |
1 Giấc Ngủ và Rơi Vào Giấc Ngủ |
|
|
|
|
|
213 |
2 Ba Lọai Giấc Ngủ |
|
|
|
|
|
216 |
Giấc Ngủ của Vô Minh |
|
|
|
|
|
216 |
Giấc Ngủ Sanh Tử |
|
|
|
|
|
217 |
Giấc Ngủ Tịnh Quang |
|
|
|
|
|
217 |
3 Thực Hành Giấc Ngủ và Thực hành Giấc Mộng |
|
|
|
|
|
220 |
PHẦN NĂM : SỰ THỰC HÀNH |
|
|
|
|
|
|
YOGA GIẤC NGỦ |
|
|
|
|
|
225 |
1 Dakini Salgye Du Dalma |
|
|
|
|
|
227 |
2 Thực Hành Sơ Bộ |
|
|
|
|
|
232 |
3 Thực Hành Giấc Ngủ |
|
|
|
|
|
234 |
Đi vào Giấc Ngủ |
|
|
|
|
|
235 |
4 Tiglé |
|
|
|
|
|
240 |
5 Tiến Bộ |
|
|
|
|
|
242 |
6 Những Chướng Ngại |
|
|
|
|
|
244 |
7 Những Thực Hành Hỗ Trợ |
|
|
|
|
|
248 |
Đạo Sư |
|
|
|
|
|
248 |
Dakini |
|
|
|
|
|
249 |
Hành Xử |
|
|
|
|
|
249 |
Cầu Nguyện |
|
|
|
|
|
249 |
Làm Tan Biến |
|
|
|
|
|
250 |
Triển Nở Và Thu Rút |
|
|
|
|
|
251 |
8 Hội Nhập |
|
|
|
|
|
254 |
Hội Nhập của Tịnh Quang với Ba Độc |
|
|
|
|
|
254 |
Hội Nhập Với Những Chu Kỳ Thời Gian |
|
|
|
|
|
259 |
Thống Nhất Bên Ngoài |
|
|
|
|
|
259 |
Thống Nhất Bên Trong |
|
|
|
|
|
263 |
Thống Nhất Bí Mật |
|
|
|
|
|
264 |
Ba Sự Thống Nhất : Kết Luận |
|
|
|
|
|
266 |
9 Sự Tương Tác |
|
|
|
|
|
268 |
PHẦN SÁU : NHỮNG BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
271 |
1 Bối Cảnh |
|
|
|
|
|
273 |
2 Tâm thức và Rigpa |
|
|
|
|
|
275 |
Tâm Thức Ý Niệm |
|
|
|
|
|
275 |
Tánh giác bất nhị: Rigpa |
|
|
|
|
|
277 |
Rigpa Nền tảng và Rigpa Con Đường |
|
|
|
|
|
279 |
3 Nền Tảng : Kunzhi |
|
|
|
|
|
281 |
Tâm thức và vật chất |
|
|
|
|
|
282 |
4 Biết |
|
|
|
|
|
284 |
5 Nhận biết tánh Sáng tỏ và tánh không |
|
|
|
|
|
288 |
Quân Bình |
|
|
|
|
|
291 |
Phân biện |
|
|
|
|
|
292 |
6 Cái Ngã |
|
|
|
|
|
293 |
7 Nghịch Lý của cái ngã Vô Tư Tánh |
|
|
|
|
|
297 |
Những Lời Cuối |
|
|
|
|
|
299 |
PHỤ LỤC PHÁC HỌA VỀ NHỮNG THỰC HÀNH YOGA GIẤC MỘNG |
|
|
|
|
|
305 |
Thuật Ngữ |
|
|
|
|
|
309 |