VĂN MINH TÂY PHƯƠNG II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG V: THỜI KỲ CHUYỂN TIẾP |
9 |
|
|
III- Nền Quân chủ thần quyền ở Pháp |
231 |
CUỐI THỜI TRUNG CỔ |
|
|
|
_Henri IV, Richelieu và Mazarin |
231 |
THỜI PHỤC HƯNG |
9 |
|
|
_Louis XIV |
235 |
I - Kinh tế và xã hội thế kỷ 14, 15 |
10 |
|
|
_Thuyết Trọng thương và Colbert |
241 |
_ Khủng hoảng ở Tây phương |
10 |
|
|
_Chiến tranh dưới thời Louis XIV |
245 |
_ Tổ chức thương mại mới: Hansa, Venise và gênes |
12 |
|
|
_Chiến tranh kế vị Tây Ban Nha |
247 |
_Thuyết tư bản: các chủ ngân hàng và lãnh chúa doanh thương |
15 |
|
|
|
|
_Thuyết duy vật mới và ảnh hưởng của nó đối với tổ chức phong kiến |
18 |
|
|
IV- Âu Châu ở hải ngoại |
250 |
_ Thuyết duy vật mới và ảnh hưởng của nó đối với Giáo hội |
20 |
|
|
_Mười ba thực dân địa |
251 |
|
|
|
|
_Tân Pháp |
254 |
II- Sự hình thành của các nền quân chủ mới |
23 |
|
|
_Quần đảo Trung Mỹ, Ấn độ và Phi Châu |
256 |
_Chiến tranh Trăm năm: giai đoạn I |
23 |
|
|
_Thành tích của chủ trương đế quốc |
259 |
_Chiến tranh Trăm năm: giai đoạn II |
27 |
|
|
_Một thế giới duy nhất |
263 |
_Nước Pháp: vua Louis XI |
29 |
|
|
|
|
_Nước Anh: Edward II và Edward III |
31 |
|
|
CHƯƠNG VIII: THỜI MINH TÂN |
|
_Richard II |
35 |
|
|
I- Cuộc Đại Cách mạng Cận kim: 1637-1789 |
265 |
_Lancaster và York |
37 |
|
|
|
|
_Henry VII |
39 |
|
|
II- Sự phát triển của khao học Tự Nhiên |
269 |
_Tây Ban Nha |
40 |
|
|
_Thế kỷ 17 |
269 |
|
|
|
|
_Thế kỷ 18 |
273 |
III- Chủ trương cá biệt |
44 |
|
|
_Khoa học, kỹ thuật và triết lý |
276 |
_Nước Đức |
44 |
|
|
|
|
_Nước Ý |
47 |
|
|
III- Vũ trụ quan mới: Thiên nhiên, Lý trí và Tiến bộ |
279 |
_Các thị quốc Milan, Florence, Venise |
49 |
|
|
_Khuynh hướng duy lý |
279 |
_Những bài học độc tài: Machiaveli |
53 |
|
|
_Thiên nhiên và Luật tự nhiên |
283 |
|
|
|
|
_Tự nhiên giáo |
285 |
IV-Thời phục hưng: Văn chương và Học thuật |
56 |
|
|
_Vô thần luận và khoan dung tôn giáo |
289 |
_Định nghĩa |
56 |
|
|
_Phê bình xã hội |
291 |
_Những tiếng mẹ đẻ |
58 |
|
|
_Công lợi đạo đức |
293 |
_Các học giả nhân bản |
59 |
|
|
_Phẩm hạnh tự nhiên |
296 |
_Danle |
61 |
|
|
_Triết lý thuần túy |
298 |
_Pétrarque, Boccace, Chaucer |
62 |
|
|
_Chính trị: cái gương Anh cát lợi |
300 |
_Lorenzo Valla, Erasmus |
66 |
|
|
_Thuyết tuyệt đối tự do và thuyết chuyên chế |
302 |
_Khoa học và Y học |
68 |
|
|
_"Bảo vệ của Pháp lý" và "Xã ước" |
307 |
_Khoa thiên văn |
70 |
|
|
_Kinh tế phóng nhiệm |
311 |
_Kỹ thuật |
72 |
|
|
_Thuyết tiến bộ |
313 |
|
|
|
|
|
|
V-Thời phục hưng: Nghệ thuật |
73 |
|
|
IV- Những thử thách cảu tư tưởng thời Minh tân |
318 |
_Những đặc tính của nghệ thuật Phục hưng |
73 |
|
|
_Những đối thủ Kitô giáo |
319 |
_Hội họa: Giotto và những người kế nghiệp |
75 |
|
|
_Những nhà phê bình trí thức |
323 |
_Leonard de Vanci, Michelange, Titien |
76 |
|
|
_Thuyết Bi quan, Bảo thủ và LẠc quan |
326 |
_Hội họa Bắc Âu |
82 |
|
|
|
|
_Điêu khắc |
84 |
|
|
V- Nghệ thuật và Văn học |
328 |
_Kiến trúc |
86 |
|
|
_Tản Văn |
330 |
_Âm nhạc |
88 |
|
|
_Kịch nghệ và Thi ca |
333 |
_Lý tưởng Phục hưng: Castiglione |
90 |
|
|
_Hội họa |
336 |
|
|
|
|
_Những ngành Mỹ thuật khác |
338 |
CHƯƠNG V: THỜI KỲ CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
_Âm nhạc |
339 |
CẢI CÁCH TÔN GIÁO |
|
|
|
|
|
PHÁT TRIỂN ĐẾ QUỐC |
|
|
|
VI- Kết luận |
342 |
XUNG ĐỘT CHÍNH TRỊ |
|
|
|
|
|
I- Cuộc cải cách của Tin lành và Thiên Chúa giáo |
92 |
|
|
CHƯƠNG IX |
|
_Cuộc nổi loạn của Luther |
93 |
|
|
THẾ KỶ 18 |
|
_Những nguyên nhân đưa Luther đến thành công |
98 |
|
|
CHIẾN TRANH, CHÍNH TRỊ VÀ KINH TẾ |
351 |
_Chinh chiến và loạn lạc trong những năm 1520 |
101 |
|
|
I- Cán cân lực lượng ở Âu châu |
352 |
_Khuynh hướng Luther bảo thủ |
103 |
|
|
_Tính chất của việc chinh chiến trong thế kỷ 18 |
353 |
_Swingli |
105 |
|
|
_Những đối thủ chính trên đấu trường |
357 |
_Calvin |
106 |
|
|
_Liên minh Tứ quốc |
359 |
_Thực hành |
108 |
|
|
_Cái tai của Jenkins và Silésie |
361 |
_Henry VIII và cuộc cải cách tôn giáo |
109 |
|
|
_Chiến tranh bảy năm |
363 |
_Vấn đề tôn giáo dưới các vua chúa Tudor kế tiếp |
112 |
|
|
_Những thay đổi trong cán cân lực lượng |
367 |
_Phái Tả cấp tiến: Giáo phái Tái Tẩy lễ và Duy Nhất thần |
115 |
|
|
_Sự bành trướng của Âu châu |
371 |
_Đặc tính của Tin lành |
118 |
|
|
|
|
_Tin lành và tiến bộ |
120 |
|
|
II- Những thay đổi về Chính trị và Xã hội |
374 |
_Cuộc cải cách Thiên Chúa giáo |
124 |
|
|
_Tiến trình tăng trưởng |
374 |
_Thế giới Kitô chia đôi |
128 |
|
|
_Quốc gia và Xã hội |
377 |
|
|
|
|
_Xã hội Anh và xã hội trên lục địa |
379 |
II- Những đế quốc hải ngoại đầu tiên |
129 |
|
|
_Bất hòa xã hội |
382 |
_Người Bồ Đào Nha đến Ấn Độ |
131 |
|
|
|
|
_Phi Châu, Ấn Độ, Trung Hoa |
134 |
|
|
III- Pháp và Anh |
384 |
_Đế quốc Bồ Đào Nha |
138 |
|
|
_Nước Pháp lạc hậu |
384 |
_Người Tây Ban Nha |
140 |
|
|
_Nền tài chánh Pháp |
388 |
_Những đế quốc La tinh ở Tân thế giới |
143 |
|
|
_Các tối cao pháp viện và Turgot |
391 |
_Cạnh tranh bắt đầu |
147 |
|
|
_Nước Anh: ổn định hay cách mạng |
394 |
|
|
|
|
_Nội các chế |
398 |
III-Các triều đại mới và việc chinh chiến trong thế kỷ 16 |
148 |
|
|
_George III |
401 |
_Tây Ban Nha dưới thời Charles V và Philippe II |
151 |
|
|
|
|
_Khuynh hướng địa phương và thuyết Trọng thương |
153 |
|
|
IV- Độc tài sáng suốt |
405 |
_Văn học và Hội họa Tây Ban Nha |
155 |
|
|
_Phổ: Đại đế Frederick |
405 |
_Nước Pháp: Những phiêu lưu ở Ý của Charles VIII và Louis XII |
157 |
|
|
_Nước Áo: Joseph II |
409 |
_Francois I và những tranh chấp Habsburg - Valois |
159 |
|
|
_Nước Nga: Pierre và Catherine |
412 |
_Hiệp thứ nhì: Augsburg và Cateau - Cambrésis |
162 |
|
|
_Các quân vương khác |
417 |
_Cuộc chiến tranh tôn giáo của Pháp |
163 |
|
|
|
|
_Thời Phục hưng Pháp |
167 |
|
|
V- Cuộc Cách mạng Hoa kỳ |
419 |
_Triều đình Tudor: Henry VIII và Elizabeth |
169 |
|
|
_Nguồn gốc |
419 |
_Mối đe dọa Tây Ban Nha và Nữ hoàng Tô cách lan Mary |
172 |
|
|
_Chiến tranh và hậu quả |
421 |
_Cuộc nổi dậy ở Hòa Lan và Hạm đội Armada |
176 |
|
|
|
|
_Ái Nhĩ Lan |
176 |
|
|
VI- Những cuộc cách mạng phụ |
424 |
_Thời Phục hưng của Anh |
177 |
|
|
_Hành chánh và tài chính |
425 |
|
|
|
|
_Canh nông |
430 |
CHƯƠNG VII: THẾ KỶ 17 |
|
|
|
_Kỹ nghệ |
433 |
I- Cuộc chiến tranh Ba Mươi Năm |
182 |
|
|
|
|
_Yếu tố Hòa Lan và Tây Ban Nha |
182 |
|
|
|
|
_Yếu tố Đức |
184 |
|
|
|
|
_Giai đoạn Bohême: 1618-1625 |
186 |
|
|
|
|
_Giai đoạn Đan Mạch: 1625-1629 |
190 |
|
|
|
|
_Giai đoạn Thủy Điển: 1630-1635 |
192 |
|
|
|
|
_Giai đoạn Thủy Điển và Pháp: 1632-1648 |
196 |
|
|
|
|
_Hòa ước Westphalie, hậu quả của chiến tranh |
198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Cách mạng và vấn đề thừa kế ở Anh |
202 |
|
|
|
|
_Căn bản: Những vua Stuart đầu tiên |
202 |
|
|
|
|
_Triều đại James I |
205 |
|
|
|
|
_Charles I và Quốc hội |
208 |
|
|
|
|
_Những cải tổ của Trường Quốc Hội |
212 |
|
|
|
|
_Nội chiến: 1642-1649 |
215 |
|
|
|
|
_Chế độ cộng hòa và Nhiếp chính |
218 |
|
|
|
|
_Nhìn lại cuộc Cách mạng ở Anh |
222 |
|
|
|
|
_James II và cuộc cách mạng vẻ vang |
227 |
|
|
|
|